Xen kẽ Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ xen kẽ

trong Từ điển Việt - Anh
@xen kẽ
*động từ
- insert [into], introduce [into], interpose, come between
*phó từ
- alternately

Những mẫu câu có liên quan đến "xen kẽ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xen kẽ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xen kẽ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xen kẽ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Thêm quảng cáo xen kẽ video

Add a video interstitial creative

2. [Nhiều giọng nói xen kẽ]

[Multiple voices]

3. Thành cầu được sơn trắng đen xen kẽ.

It had black- and- white curbs.

4. Hướng dẫn về quảng cáo xen kẽ của AdMob

AdMob interstitial ad guidance

5. Nó có những đợt nhật thực xen kẽ.

It has intermittent eclipses.

6. Chúng xếp tầng, xen kẽ, dính kết với nhau.

They're layered, they're interwoven, they're tangled.

7. [Not supported] Quảng cáo xen kẽ [nằm ngoài trang, 1x1]

[Supported] Interstitials [out-of-page, 1x1] [only under publisher-managed creatives]

8. Xen kẽ các khu mộ là những cánh rừng.

Also of interest in the woods are the tombs.

9. Nó xen kẽ với pha ngủ mắt không chớp nhanh.

This alternates with non-REM sleep.

10. Hãy chọn một tên xen kẽ cho thư mục mới

Choose an alternate name for the new folder

11. Xen kẽ giữa các giai điệu đó là 2 đoạn scherzo.

Other weapons are inside jokes.

12. Má của ông đã được xen kẽ ủ rũ và chặt căng phồng.

His cheeks were alternately limp and tightly puffed.

13. Tùy chọn mặc định là chặn hiển thị quảng cáo xen kẽ video.

The default is to block the display of video interstitials.

14. Liên kết này chỉ tới các phiên bản xen kẽ của tài liệu này

This link references the alternate versions of this document

15. Video cũng xen kẽ cảnh Spears khỏa thân với kim cương được đính khắp cơ thể.

The video also includes interspersed scenes of Spears naked with diamonds over her body.

16. Ảnh giao thoa thu được là các vân sáng tối xen kẽ song song nhau.

He appears in both dark and lighter shades.

17. "Get Naked [I Got a Plan]" [Xen kẽ] mở đầu cho giai đoạn thứ 5.

"Get Naked [I Got a Plan]" [Interlude] introduces the fifth segment.

18. Giờ đây, các cuộc họp được tổ chức xen kẽ tại Dinh Baabda và Grand Serail.

Now, the ministerial meetings are held in alternating order at Baabda Palace and the Grand Serail.

19. Phần còn lại của video là những cảnh cũ chiếu xen kẽ một cách ngẫu nhiên.

The rest of the console is used as a scrolling display of events.

20. Các tàu vũ trụ bao gồm các lớp xen kẽ của lá nhôm và phim Mylar polyester.

The spacecraft consisted of alternating layers of aluminium foil and Mylar polyester film.

21. Vậy nên sự xen kẽ hậu tố -o/-a bị hai hậu tố ø/-a thay thế.

Thus, the alternance of -o/-a, has been replaced by ø/-a.

22. Đơn vị quảng cáo xen kẽ hiển thị quảng cáo toàn trang trong ứng dụng của bạn.

Interstitial ad units show full-page ads in your app.

23. Ad Manager tính lần hiển thị khi quảng cáo xen kẽ được hiển thị với người dùng.

Ad Manager counts an impression when the interstitial is shown to the user, not when a creative is served from Ad Manager.

24. Quảng cáo xen kẽ phù hợp nhất cho ứng dụng có trải nghiệm người dùng tuyến tính.

Interstitial ads are best suited for apps with linear user experiences.

25. Trong việc mở rộng của e^ x, nhưng với những dấu hiệu xen kẽ cộng, trừ, cộng, trừ.

In the expansion of e to the x, but with the signs alternating plus, minus, plus, minus.

26. Các biến thể đặc trưng của mô elastin được tạo ra bằng cách ghép xen kẽ gen tropoelastin.

Tissue specific variants of elastin are produced by alternative splicing of the tropoelastin gene.

27. Ở đó, các khu sâu, xen kẽ với các bờ và các đảo, chia vịnh thành nhiều phần.

There, deep sections alternate with banks and islands which split the bay into several parts.

28. Quá trình này có thể tổng hợp DNA theo những đoạn ngắn xen kẽ từ một sợi này sang sợi khác.

This would synthesize the DNA in short pieces alternating from one strand to the other.

29. Do đó Rommel củng cố trận tuyến đầu bằng cách bố trí xen kẽ đội hình bộ binh Đức và Ý.

Rommel stiffened his forward lines by alternating German and Italian infantry formations.

30. Sự xuất hiện này đã được đạo diễn bởi Gunther Schuller, và giọng nữ cao Carmen Balthrop xen kẽ với Kathleen Battle là nhân vật chính.

This appearance was directed by Gunther Schuller, and soprano Carmen Balthrop alternated with Kathleen Battle as the title character.

31. Câu chuyện xen kẽ giữa ngành công nghiệp điện ảnh và các sòng bạc ở dải Las Vegas, cho thấy mafia liên kết với nhau như thế nào.

The story alternates between the film industry and the Las Vegas Strip casinos, showing how the Mafia is linked to both.

32. Nhà xuất bản AdMob nên cẩn thận khi quảng cáo xen kẽ để cung cấp cho người dùng trải nghiệm tốt và tránh các nhấp chuột không cố ý.

AdMob publishers should carefully implement interstitial ads to provide good user experiences and avoid accidental clicks.

33. Điều này cho phép Thụy Điển bỏ phiếu trong Chế độ nghị viện Hoàng gia và cho phép nó "điều khiển" Vòng tròn Hạ Saxon xen kẽ với Brandenburg.

This allowed Sweden a vote in the Imperial Diet and enabled it to "direct" the Lower Saxon Circle alternately with Brandenburg.

34. Những tế bào mỡ này được tìm thấy xen kẽ trong mô mỡ trắng và cũng được đặt tên là 'màu be' hoặc 'brite' [đối với "nâu trong trắng"]].

These adipocytes are found interspersed in white adipose tissue and are also named 'beige' or 'brite' [for "brown in white"].

35. Nhà xuất bản Ad Exchange cần triển khai quảng cáo xen kẽ cẩn thận để mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng và tránh các nhấp chuột tình cờ.

Ad Exchange publishers should carefully implement interstitial ads to provide good user experiences and avoid accidental clicks.

36. Và có cả các hình động vật nằm xen kẽ giữa các phiến lá và cây cỏ, chúng ta có thể thấy những chú ếch, thằn lằn và các loài chim.

And there're also animal forms within these leaves and plants, we find frogs and lizards and birds.

37. Các liên kết phải sử dụng tệp admob.opener.openUrl[] hoặc mraid.open[] để đảm bảo liên kết sẽ mở trong một cửa sổ mới chứ không phải trong giao diện quảng cáo xen kẽ.

Links must use admob.opener.openUrl[] or mraid.open[] to ensure that they open in a new window rather than in the interstitial view itself.

38. Trang phục thường được tô điểm bằng họa tiết thêu và nhiều chỉ màu dệt xen kẽ với nhau để tăng thêm vẻ đẹp cũng như giá trị của nó.Các Quan Xét 5:30.

Items of clothing were often decorated with embroidery, interwoven threads of varied colors, adding much to the appearance and value of the garments. Judges 5:30.

39. Pearlit hay peclit là một cấu trúc hai pha, phiến mỏng [hay lớp] bao gồm các lớp xen kẽ của ferrit [88% khối lượng] và cementit [12% khối lượng] xảy ra trong một số chủng loại thép và gang.

Pearlite is a two-phased, lamellar [or layered] structure composed of alternating layers of ferrite [87.5 wt%] and cementite [12.5 wt%] that occurs in some steels and cast irons.

40. Tiêu chuẩn hữu cơ đòi hỏi luân canh cây trồng hàng năm, có nghĩa là một loài cây duy nhất không thể phát triển trong cùng một vị trí mà không có luân phiên xen kẽ loài cây trồng khác nhau.

Organic standards require rotation of annual crops, meaning that a single crop cannot be grown in the same location without a different, intervening crop.

41. Khi hiển thị quảng cáo xen kẽ toàn màn hình trên thiết bị di động, hãy nhớ rằng màn hình thiết bị di động thường giới hạn về kích thước so với màn hình máy tính để bàn và máy tính xách tay truyền thống.

When displaying full screen interstitial ads on mobile devices keep in mind that mobile screens are often limiting in size compared to traditional desktop and laptop computer screens.

42. Mặc dù tương tự như cửa sổ bật lên, nhưng quảng cáo xen kẽ được chấp nhận là kiểu đồ họa xuất hiện trong trang đích thay vì mở cửa sổ trình duyệt mới và không cản trở người dùng thoát khỏi trang web hoặc ứng dụng.

Though similar to a pop-up, an acceptable interstitial is a type of graphic that appears within the landing page instead of opening a new browser window, and it does not hinder a user exiting a site or app.

43. Tuy nhiên quét xen kẽ không làm việc một cách hiệu quả trên các thiết bị màn hình hiển thị mới như màn hình tinh thể lỏng [LCD], vốn phù hợp hơn với một tỷ lệ làm mới màn hình thường xuyên hơn theo kiểu tuần tự.

However interlaced scanning does not work as efficiently on newer display devices such as Liquid-crystal [LCD], for example, which are better suited to a more frequent progressive refresh rate.

44. Cholesterol hoạt động như một chất làm ổn định tính lỏng của màng vì ở nhiệt độ cao, nó "làm cứng" màng và làm tăng điểm nóng chảy của nó, trong khi ở nhiệt độ thấp, chúng sẽ xen kẽ giữa các phospholipid và ngăn chúng tụ lại với nhau và cứng lại.

Cholesterol acts as a bidirectional regulator of membrane fluidity because at high temperatures, it stabilizes the membrane and raises its melting point, whereas at low temperatures it intercalates between the phospholipids and prevents them from clustering together and stiffening.

45. Vào ngày 23 Tháng mười hai 2012, The Oregonian báo cáo rằng một người phụ nữ Mỹ, cô Julie Keith, đã tìm thấy một lá thư viết xen kẽ bằng tiếng Trung và tiếng Anh, nhét trọng một món quà trang trí Halloween, được bán tại một siêu thị của Kmart.

On 23 December 2012, The Oregonian reported that an American woman named Julie Keith found a letter, written in alternating Chinese and English, stuffed into a Halloween decoration set she had purchased at a Kmart.

46. Trải dài khoảng 14 dặm [23 km] từ Cardiff đến Porthcawl, các lớp đáng chú ý của những vách đá, nằm trên kênh Bristol là lặp đi lặp lại sự xen kẽ giữa một tấc đá vôi và một lớp đá bùn được hình thành từ các sa mạc ở Trias muộn đã bị biển xâm lấn.

Stretching for around 14 miles [23 km] between Cardiff and Porthcawl, the remarkable layers of these cliffs, situated on the Bristol Channel are a rhythmic decimetre scale repetition of limestone and mudstone formed as a late Triassic desert was inundated by the sea.

47. Phê bình tập "Journey to Regionals", Darren Franich của Entertainment Weekly cho rằng cảnh lâm bồn của Quinnxen kẽ với màn biểu diễn "Bohemian Rhapsody" [Queen] của Vocal Adrenalinevừa "tuyệt vời" vừa "tồi tệ", "Đó thực sự là cảnh lâm bồn lôi cuốn về mặt hình ảnh nhất mà tôi từng thấy ngoài The Miracle of Life.

Reviewing the episode "Journey to Regionals", Entertainment Weekly's Darren Franich called Quinn's birthing scenesinterspersed with Vocal Adrenaline performing Queen's "Bohemian Rhapsody"both "brilliant" and "terrible".

48. Quốc kỳ Malaysia [tiếng Mã Lai: Bendera Malaysia], cũng gọi là Jalur Gemilang ["Những sọc Vinh quang"], gồm 14 sọc đỏ và trắng xen kẽ nhau nằm ngang và ở góc trên bên trái cờ có một hình chữ nhật màu xanh mang lưỡi liềm và ngôi sao 14 cánh được gọi là Bintang Persekutuan hay Ngôi sao Liên bang.

The flag of Malaysia, also known as the Malay: Jalur Gemilang ["Stripes of Glory"], is composed of a field of 14 alternating red and white stripes along the fly and a blue canton bearing a crescent and a 14-point star known as the Bintang Persekutuan [Federal Star].

49. 11 ca khúc của album được sắp xếp rất hệ thống, xen kẽ những sản phẩm nổi bật như "Im Waiting for the Man" và "Run Run Run", giọng trầm trong "Venus in Furs" và "Heroin", từ tiếng leng keng trong "Sunday Morning" tới tĩnh lặng trong "Femme Fatale" rồi sâu lắng trong "I'll Be Your Mirror", cùng với đó là ca khúc ưa thích nhất của Warhol, "All Tomorrow's Parties".

Eleven songs showcased the Velvets' dynamic range, veering from the pounding attacks of "I'm Waiting for the Man" and "Run Run Run", the droning "Venus in Furs" and "Heroin", the chiming and celestial "Sunday Morning", to the quiet "Femme Fatale" and the tender "I'll Be Your Mirror", as well as Warhol's own favorite song of the group, "All Tomorrow's Parties".

Video liên quan

Chủ Đề