Xét học bạ Đại học Kiến trúc TP HCM 2022

Trường Đại học Kiến trúc TP HCM [viết tắt là UAH] chuyên đào tạo nhiều khoa khác nhau liên quan tới Kiến trúc, Kỹ thuật đô thị, Xây dựng... Với nhiều năm hoạt động và phát triển, trường Đại học Kiến trúc TP HCM đã đào tạo ra nhiều sinh viên chất lượng đáp ứng được nhu cầu của các doanh nghiệp hiện nay. Nếu bạn đang có ý định thi vào trường Đại học Kiến trúc TP HCM hay chưa biết chọn trường gì , ngành nào thì hãy tham khảo ngay Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP HCM để đăng ký nguyện vọng phù hợp nhất.

Tuyển sinh Đại học Kiến trúc 2022, 2021 cơ sở TPHCM
 

Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2021.
3. Thông tin liên hệ của trường.

Vào gần giữa tháng 1/2022, trường Đại học Kiến trúc TPHCM đã thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy lên tới 1.555 chỉ tiêu cho 3 cơ sở gồm có TPHCM, Đà Lạt và Cần Thơ. Tùy vào từng ngành học, phương thức xét tuyển mà chỉ tiêu sẽ khác nhau.

* Phương thức xét tuyển- PT1: Xét tuyển thẳng chiếm 1% chỉ tiêu.- PT2: Xét tuyển với thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi các cấp chiếm 9% chỉ tiêu.- PT3: Xét tuyển với thí sinh tốt nghiệp THPT tại trường THPT chuyên và năng khiếu ở trong nước chiếm tới 15% chỉ tiêu.- PT4: Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 được tổ chức bởi Đại học Quốc gia TPHCM chiếm tới 25% chỉ tiêu. Dự kiến kỳ thi này sẽ diễn ra 23 và ngày 24-4. Thời gian đăng ký thi trực tuyến dự kiến 14-2 tới 31-3.

- PT5: Xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022 chiếm tới 50% chỉ tiêu.

* Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM 2022



2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP HCM 2021

Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP HCM 2021 là 1.555 chỉ tiêu với nhiều ngành nghề khác nhau. Cụ thể như sau:

* Chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Kiến trúc TPHCM

* Phương thức xét tuyển

- PT1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.- PT2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực tại ĐH Quốc gia TPHCM.- PT3: Xét tuyển dựa vào học bạ.

- PT4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

* Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM cũng là thông tin hữu ích giúp bạn lựa chọn trường, ngành học phù hợp. Các bạn cùng tham khảo thêm.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM 2021


3. Thông tin liên hệ của Đại học Kiến trúc TP HCM

Liên hệ tới Đại học Kiến trúc TPHCM để biết thêm nhiều thông tin chi tiết về tuyển sinh hơn:- Địa chỉ: Số 196 Pasteur, P. Võ Thị Sáu, Q. 3, TPHCM.- Tổng đài : [028] 38.222748.

- Email: .

Thông tin chỉ tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP HCM mới nhất sẽ được cập nhật chi tiết, các bạn cùng tham khảo để đưa ra lựa chọn, đăng ký nguyện vọng phù hợp với nhu cầu, học lực của mình. Tuy nhiên, bạn nên xem thêm điểm chuẩn để cố gắng học tập, giúp cơ hội bước chân vào trường rộng mở.

Hiện nay, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP HCM mới nhất đã được cập nhật rất chi tiết theo ngành học, phương thức xét tuyển. Bạn đang có ý định thi vào trường Đại học kiến trúc TPHCm thì đừng bỏ qua thông tin quan trọng và hữu ích này.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngân hàng TP HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP. HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thăng Long 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học CNTT Gia Định 2022

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh là 1 trong 3 trong những trường kiến trúc lớn của Việt Nam.

Vừa qua, trường đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Cùng mình đến với những thông tin quan trọng nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City [UAH]
  • Mã trường: KTS
  • Trực thuộc: Bộ Xây dựng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Kiến trúc – Xây dựng
  • Địa chỉ: Số 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: [028] 38 222 748 [số nội bộ 134, 135]
  • Email:
  • Website: //www.uah.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah

Xem thêm:

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cập nhật ngày 11/1/2022]

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2022 như sau:

  • Ngành Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7580201CLC
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Kiến trúc [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7580101CLC
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7580105CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Kiến trúc cảnh quan
  • Mã ngành: 7580102
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Mỹ thuật đô thị
  • Mã ngành: 7210110
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01
  • Ngành Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến]
  • Mã ngành: 7580199
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM trụ sở chính tại TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
  • Khối V00 [Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật]
  • Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật]
  • Khối V02 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh]
  • Khối H01 [Toán, Văn, Vẽ]
  • Khối H02 [Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu]
  • Khối H06 [Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật]

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt giải kì thi HSG
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp trường THPT năng khiếu, THPT chuyên
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

   Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Điều kiện xét tuyển thẳng

  • Tốt nghiệp THPT
  • Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu >= 5.0

    Phương thức 2. Xét tuyển thí sinh đạt giải kì thi HSG các cấp

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đạt giải trong các kì thi HSG các cấp từ cấp tỉnh thành phố trực thuộc trung ương trở lên.
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu >= 5.0

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh được triệu tập tham gia kì thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, tư trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Phương thức 3. Xét thí sinh học trường năng khiếu, trường chuyên

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước
  • Xét tuyển các ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm TB học bạ 5 học [trừ HK2 lớp 12] theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0
  • Xét ngành năng khiếu: Điểm TB học bạ 5 học kì [trừ HK2 lớp 12] theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0 và điểm thi năng khiếu >= 5.0

    Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điều kiện xét tuyển thi ĐGNL

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm thi đánh giá năng lực đợt 1 do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 >= 700 điểm
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu >= 5.0

    Phương thức 5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển kết quả thi THPT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Kiến trúc TP HCM
  • Xét ngành năng khiếu: Điểm TB học bạ 5 học kì [trừ HK2 lớp 12] theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0 và điểm thi năng khiếu >= 5.0
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu >= 5.0

4, Đăng ký xét tuyển

a] Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: Dự kiến từ ngày 26/4 – hết ngày 29/5/2022
  • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy: Dự kiến từ ngày 30/5 – 16h30 ngày 10/6/2022

b] Lệ phí đăng ký xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển theo phương thức 1-4: 25.000 đồng/nguyện vọng
  • Lệ phí xét tuyển theo phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng Kế hoạch Tài chính – Trường Đại học Kiến trúc TP HCM hoặc chuyển khoản theo thông tin:

+] Tên tài khoản: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

+] Số tài khoản: 11000006019

+] Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh 3 – Thành phố Hồ Chí Minh

+] Nội dung chuyển khoản theo cấu trúc: Họ tên thí sinh – Số CMND/CCCD – số nguyện vọng

c] Địa chỉ nộp hồ sơ

  • Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Kiến trúc TP HCM, số 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

5, Thi năng khiếu

Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM chỉ tổ chức thi năng khiếu năm 2022 duy nhất 1 lần.

  • Đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 14/2 – 31/3/2022
  • Ngày thi: Dự kiến ngày 23-24/4/2022

Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 350.000 đồng/môn

6, Chính sách ưu tiên

Đại học Kiến trúc TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2020 như sau:

  • Ngành Kiến trúc, Mỹ thuật đô thị: 6.786.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc cảnh quan: 7.163.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp: 6.032.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang: 6.409.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Kiến trúc CLC: 29.664.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị CLC: 28.944.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng CLC: 19.744.000 đồng/học kỳ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Mỹ thuật đô thị 21.65 22.05 22.87
Thiết kế công nghiệp 21.35 24.6 24.08
Thiết kế đồ họa 22.65 25.4 25.35
Thiết kế thời trang 21.5 24.48 24.26
Thiết kế nội thất 22.55 24.15 24.46
Kiến trúc 22.85 24.28 24.4
Kiến trúc cảnh quan 21.2 22.89 23.51
Quy hoạch vùng và đô thị 20.8 21.76 22.65
Kỹ thuật xây dựng 19.7 21.9 22.6
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16 15.5 16.2
Quản lý xây dựng 18.8 21.7 22.0
Kiến trúc [CLC] 21.25 23.6 24.16
Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] 16.5 16.5 20.83
Kỹ thuật xây dựng [CLC] 15.25 15.5 20.65
Thiết kế đô thị [CTTT] 15 15 16.93

Video liên quan

Chủ Đề