100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Theo ước tính có hơn 300 trường Đại học trải dài từ Hà Nội tới TP. HCM cùng nhiều tỉnh thành khác nhau. Vậy ngôi trường nào là tốt và chất lượng nhất? Nếu bạn đang băn khoăn thì hãy cùng HocSinh365 khám phá TOP 100 trường Đại học tốt nhất Việt Nam nhé!

1. Đại học Swinburne Việt Nam 

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Công nghệ Swinburne là một trường ĐH lớn ở Úc nay đã mở chi nhánh tại Việt Nam vào năm 2019 cùng với sự hợp tác của Đại học FPT. trải qua hơn 100 năm phát triển và thành lập, Đại học Swinburne được đánh giá là một trong những trường danh giá nhất thế giới.

Swinburne luôn được biết đến là ngôi trường có đội ngũ giảng viên là những người có chuyên môn cao trong việc giảng dạy, có chứng chỉ quốc tế cùng với nhiệt huyết, giúp đỡ sinh viên trong quá trình học tập. Bên cạnh đó, trường đầu tư vào trang thiết bị, cơ sở vật chất để phục vụ cho quá trình học tập của sinh viên. Tại đây, sinh viên sẽ được tiếp cận với trang cơ sở vật chất hiện đại như: IoT, Network, Cloud, Robotic. 

Với chương trình học đổi mới, hiện đại, bạn không chỉ được học những kiến thức chuyên ngành mà còn được phát triển nhiều kỹ năng. Sinh viên Swinburne luôn được biết đến là những bạn trẻ năng động, tự tin và vô cùng sáng tạo. Chắc chắn bạn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời trong quá trình học tập tại Swinburne. 

Trường có liên kết chặt chẽ với 500 công ty đa quốc gia, trong quá trình học sinh viên sẽ được thực tập và được trả lương như nhân viên chính thức tại các công ty lớn. Sau khi hoàn thành chương trình học với tấm bằng cử nhân trên tay, bạn có thể hoàn toàn tự tin xin việc vào những doanh nghiệp lớn. Tấm bằng tại Swinburne rất có giá trị, sinh viên của trường được rất nhiều doanh nghiệp săn đón. 

2. Đại học Bách khoa Hà Nội

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Được thành lập vào năm 1956, Đại học Bách Khoa (HUST) luôn được biết đến là một trong những trường Đại Học đi đầu về chất lượng giảng dạy. Đây là môi trường đào tạo về kỹ thuật đầu ngành tại Việt Nam. 

Các ngành học tại trường luôn có những bước phát triển vượt bậc, chương trình học tập đặc biệt. ĐH Bách Khoa đã đào tạo rất nhiều sinh viên tài năng và đạt được nhiều giải thưởng lớn nhỏ về nhiều ngành nghề, lĩnh vực. 

ĐH Bách Khoa luôn được biết đến là ngôi trường có chất lượng lượng giảng dạy tốt và chương trình học rất nặng, nhiều áp lực. Các sinh viên của trường luôn phải chạy đua theo điểm số. Nếu không tập trung học tập ngay từ những năm đầu rất dễ rơi vào tình trạng khủng hoảng về kiến thức. Có thể nói, đây là ngôi trường dành cho những người thông minh và thực sự chăm chỉ. Một ngôi trường đầy thử thách và những áp lực, nhưng đổi lại với tấm bằng cử nhân của trường sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong tương lai.

3. Đại học Ngoại Thương

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Từ lâu, ĐH Ngoại thương đã được biết đến là một trong những trường Đại học hàng đầu về sự nổi tiếng cũng như chất lượng đào tạo. Được thành lập năm 1960, từ khi phát triển tới nay, Đại học Ngoại thương luôn giữ được vị trí và phong độ của mình, vươn lên trở thành trường Đại học chất lượng và uy tín nhất Việt Nam.

Trường có điểm chuẩn đầu vào cao điều này cũng khẳng định chất lượng đầu ra vô cùng ổn định và đảm bảo. Nhà trường luôn tạo điều kiện môi trường học tập tốt, nhiều cuộc thi giúp sinh viên trau dồi kiến thức. Sinh viên của trường Ngoại thương cũng được biết đến là những sinh viên năng động, sáng tạo. Đây quả thực là ngôi trường đáng mơ ước của nhiều người.

4. Đại học Y Dược TP. HCM

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Y Dược TP. HCM đã trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển. Nhà trường luôn phát huy những truyền thống và giá trị tốt đẹp để khẳng định vị thế cũng như vươn lên thành trường Đại học trọng điểm, uy tín nhất.

Đây là nơi có đội ngũ giảng viên chất lượng, nhiệt tính và luôn tận tâm giúp đỡ sinh viên. Đây cũng là ngôi trường có điểm đầu vào thuộc dạng top nên ở đây hội tụ những sinh viên ưu tú, chăm chỉ, là những sinh viên luôn cố gắng trong quá trình học tập. Bên cạnh đó, môi trường học tập tại đây cũng vô cùng khắc nghiệt với lịch học dày đặc và ít có hoạt động ngoại khóa cho sinh viên. Thế nhưng với chất lượng giảng dạy tại trường thì đây cũng là một ngôi trường đáng mơ ước của nhiều sinh viên.

5. Đại học Kinh tế Quốc dân 

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Kinh tế Quốc dân là một trong những trường đầu ngành trong khối các trường đào tạo về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh ở Việt Nam. Điểm đầu vào của trường cũng được xếp vào top cao. Thế nên, để được vào ngôi trường này, đòi hỏi bạn phải cần cù chăm chỉ không chỉ trong quá trình ôn thi Đại học mà cả quá trình học tập tại trường.

Môi trường tại đây được đánh giá là rất lý tưởng cho sinh viên có cơ hội được du học, trao đổi sinh viên nước ngoài hay hợp tác nghiên cứu. Học bổng tại trường có giá trị cao thế nên bạn hãy cố gắng để dành được học bổng nhé. Cơ sở vật chất của trường cũng đang dần được cải thiện. Tỉ lệ sinh viên khi ra trường có việc lên tới 80% và sinh viên làm đúng ngành đạt khoảng 50%. 

6. Đại học RMIT 

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

RMIT là chi nhánh tại châu Á của Đại học RMIT (đặt tại Melbourne) - trường đại học lớn nhất của Úc. RMIT đào tạo nhiều khối ngành như thiết kế, Marketing, kinh doanh, công nghệ thông tin,... 

Ngành công nghệ thông tin tại RMIT nổi tiếng là có chất lượng giáo dục tốt. Cơ sở vật chất luôn đi đầu, hiện đại và đầy đủ. Phục vụ cho quá trình học tập của các bạn sinh viên dễ dàng và thoải mái nhất. Đội ngũ giảng viên yêu nghề, có chuyên môn cao, hướng dẫn sinh viên qua các dự án, hội thảo. Sinh viên tại trường có cơ hội được thực tập tại nhiều doanh nghiệp lớn, được thực chiến ngay tại các công ty.

Môi trường học tập tại RMIT luôn khuyến khích sinh viên năng động, óc sáng tạo. Tại đây, bạn sẽ có cơ hội tham gia nhiều cuộc thi lớn, học hỏi từ những sự kiện. Học CNTT tại RMIT bạn được nghiên cứu chuyên sâu các phần mềm, thiết kế, kiểm định hệ thống…. 

7. Đại học FPT

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Thuộc tập đoàn FPT, Đại học FPT là nơi có chương trình giáo dục phù hợp, đáp ứng được nhu cầu học tập về kiến thức cũng như giúp các sinh viên ghi được điểm trong mắt nhà tuyển dụng.

FPT đào tạo những ngành luôn là xu thế như Công nghệ thông tin, Digital Marketing, các ngành ngôn ngữ, Quản trị Khách sạn,... Trong quá trình học tập tại trường, sinh viên được tiếp cận với những xu hướng công nghệ mới nhất và luôn cập nhập như Trí Tuệ Nhân Tạo, Cloud,... Ngoài ra, sinh viên cũng được học hoàn toàn bằng giáo trình nhập ngoại. Thế nên sinh viên tại trường luôn được tiếp cận với những chương trình học hiện đại và mới nhất.

Ngoài việc được biết đến là TOP trường Đại học tốt nhất TP. HCM. Đại học FPT còn được nhắc đến là trường có tỉ lệ sinh viên có việc làm cao nhất, lên tới 98% mới mức lương khởi điểm hấp dẫn. Đó được coi là một minh chứng cho thấy chất lượng đào tạo tại FPT tuyệt vời như thế nào. 

8. Học viện Ngoại giao

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Học viện Ngoại giao trong những năm qua, những hoạt động về đào tạo đều được mở rộng cả về quy mô và được đa dạng hóa linh hoạt. Phương pháp học tập tại trường đáp ứng đầy đủ cho sinh viên về kiến thức cũng như kĩ năng thực tế. Học viện Ngoại giao hiện đang đào tạo các ngành liên quan tới Ngôn ngữ, Quan hệ Quốc tế, Truyền thông,... Những ngành nghề không bao giờ hết hot.

Với vị thế là nơi đào tạo chuyên sâu và là nơi cung cấp nguồn nhân lực chất lượng, có uy tín cho xã hội. Học viện Ngoại giao luôn là mơ ước của nhiều sinh viên khi còn đang ngồi trên ghế nhà trường. Sinh viên tại trường có nhiều cơ hội tham gia các hội nghị quốc tế như ADB, ASEAN, APEC,...

9. Đại học Hà Nội

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Thành lập năm 1959, Đại học Hà Nội luôn từng bước khẳng định vị thế là trường công lập uy tín trong đào tạo ngôn ngữ. Ngoài các ngành về ngôn ngữ, nhà trường còn đào tạo các ngành như Du lịch, Công nghệ thông tin, Marketing,.. Những môn học tại trường được giảng dạy bằng tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung,.. để đáp ứng nhu cầu hội nhập với nền văn minh hiện đại của thế giới.

Đại học Hà Nội đã ký kết hợp tác đào tạo với hơn 30 trường Đại học lớn của nước ngoài, có quan hệ đối ngoại với hơn 60 tổ chức, cơ sở giáo dục quốc tế. Thế nên, học tập tại trường, bạn sẽ được trải nghiệm học tập trong môi trường thoải mái, hiện đại, tiếp cận với xu hướng thế giới.

10. Học viện Ngân hàng

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Học viện Ngân hàng được đánh giá một trong những trường Top đầu của khối ngành kinh tế, ngân hàng. Trường khẳng định được uy tín và chất lượng nhờ đào tạo những ngành chuyên sâu cùng phương pháp dạy và học đổi mới. Môi trường thân thiện, sinh viên được trải nghiệm nghiên cứu, thực hành tham gia các chương trình quốc tế.

Trong môi trường học tập chuyên nghiệp, chất lượng này hứa hẹn sẽ mang lại cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất. Với bằng cử nhân của trường giúp bạn dễ dàng xin việc hơn khi vừa tốt nghiệp.

11. Đại học Thương mại 

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Trường đại học Thương mại là trường Đại học công lập và được công nhận đạt Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường Đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Và đây không chỉ là trường được đánh giá là TOP 10 trường Đại học tốt nhất Hà Nội mà còn là trường có khuôn vườn trường đẹp, thu hút nhiều sinh viên.

Được biết đến là ngôi trường đào tạo đa ngành, từ Kế toán, Thương mại điện tử cho tới Du lịch. Từ khi thành lập, nhà trường đã đào tạo nhiều cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ. Học tập tại trường, bạn có cơ hội tham gia nhiều đề tài nghiên cứu khoa học, tham gia các cuộc thi lớn. Cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ, đây cũng là ngôi trường đáng mơ ước của nhiều sinh viên.

12. Đại học Kinh tế - Luật TP. HCM

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Kinh tế - Luật TP. HCM được thành lập năm 2010, tuy mới thành lập nhưng ĐH Kinh tế - Luật TP. HCM đã nhanh chóng tạo nên tiếng tăm của khu vực phía Nam. Đây cũng là một trong những trường có điểm đầu vào khá cao và chỉ tiêu của trường cũng hạn chế. Nên việc cạnh tranh để trở thành sinh viên của trường khá khốc liệt.

Đến nay, nhà trường đã xây dựng được đội ngũ cán bộ, giảng viên có trình độ chuyên môn cao, trong đó có nhiều chuyên gia đầu ngành uy tín, đáp ứng được yêu cầu đào tạo. Cùng với sự phát triển của hoạt động đào tạo thì hoạt động khoa học của trường cũng ngày phát triển. Nhà trường tổ chức nhiều hội thảo - đó cũng là cơ hội để sinh viên được tham gia nghiên cứu, học hỏi.

13. Đại học Văn Lang

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Văn Lang là một trong những trường ĐH tư thục đầu tiên tại phía Nam. Đây là một ngôi trường đào tạo đa ngành từ các khối ngành liên quan tới Mỹ thuật - Kiến trúc tới những khối ngành Sức khỏe, Kinh tế. Đây được xem như điểm mạnh của ĐH Văn Lang, chính điều này đã thu hút đông đảo học sinh lựa chọn ngôi trường này. 

Đặc biệt, tại ngôi trường này bạn có cơ hội tiếp cận với chương trình đào tạo và nghiên cứu khoa học với các trường đại học hàng đầu trên thế giới. Cùng với triết lý là đào tạo và nuôi dưỡng những tài năng, đào tạo con người đạo đức và có ý chí, sáng tạo. Vậy nên, khi học tập tại trường bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng giáo dục của Văn Lang nhé.

14. Đại học Tôn Đức Thắng 

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Tôn Đức Thắng là đại học công lập. Không những thế, trường còn được biết đến là Đại học xanh giữa lòng thành phố. Đi khắp trường, sinh viên đều được hòa trong màu xanh của cây cối và thảm cỏ xanh rì. Đem lại cho các bạn sinh viên cảm giác yên bình, thoáng mát và sự trong lành của môi trường.

Tại trường luôn có những chương trình trao đổi sinh viên quốc tế. Tạo cơ hội cho sinh viên có thể học tập, vì vậy khi học tập tại trường bạn hãy cố gắng luyện tập để dành cơ hội được học tập tại nước ngoài. Nếu bạn đang quan tâm và mong muốn được học tập tại trường thì hãy luôn theo dõi những thông tin mới nhất tại trường nhé. Vì trường thường xuyên tổ chức các buổi tham quan cho các bạn học sinh cấp 3, các bạn hãy luôn chú ý theo dõi nhé.

15. Đại học Nông Lâm TP.HCM

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Nông Lâm TP.HCM là trường đại học đa ngành. Trải qua hơn 65 năm hoạt động, trường đã đạt nhiều thành thích về đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng trong lĩnh vực nông lâm ngư nghiệp. Hơn nữa, trường cũng danh dự nhận được giải thưởng của cao quý của Đảng và Nhà nước trao tặng.

Hiện tại, trường đang đào tạo 14 ngành khác nhau, từ Nông học tới Ngoại ngữ và Lý luận chính trị. Trong tương lai, trường ĐH Nông Lâm TP.HCM sẽ càng phát triển cả về chương trình giáo dục cũng như cơ sở vật chất để trở thành trường Đại học nghiên cứu và chất chất lượng quốc tế.

16. Đại học Kinh Tế TP.HCM

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Kinh tế TP.HCM là một trong những ngôi trường có tuổi đời lâu nhất và cũng là ngôi trường có quy mô khá lớn. Điểm chuẩn của ĐH Kinh tế TP.HCM được xếp vào TOP trường có điểm chuẩn cao chỉ sau Đại học Ngoại Thương. 

Như tên của trường, nơi đây được biết đến là chuyên đào tạo về các ngành kinh tế từ Kế toán tới Marketing. Nhà trường còn thường xuyên tổ chức các cuộc thi để sinh viên tham gia và trau dồi kiến thức về trong ngành. 

Sinh viên sau khi ra trường với tấm bằng cử nhân đều được đánh giá cao, đáp ứng thị trường lao động và kinh tế toàn cầu. Chính vì thế mà ngôi trường này nằm trong top trường đại học tốt nhất TP. HCM.

17. Đại học Sài Gòn

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Sài Gòn là trường Đại học công lập, nơi đây là cơ sở giáo dục Đại học và nghiên cứu khoa học. ĐH Sài Gòn tự tin là trường Đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội. 

Hiện nay, Đại học Sài Gòn có đào tạo tới 30 chuyên ngành từ các lĩnh vực kinh tế - kỹ thuật; văn hóa - xã hội; chính trị - nghệ thuật và sư phạm. Ngoài ra học tập tại trường bạn cũng được đào tạo cấp các chứng chỉ tin học và ngoại ngữ, giúp ích rất nhiều khi ra trường.

18. Đại học Kiến trúc TP. HCM 

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Thành lập năm 1976, Đại học Kiến trúc TP. HCM trải qua 45 năm phát triển nơi đây đã trở thành “ngôi nhà” của lớp lớp thế hệ sinh viên Kiến trúc. Dù đã phải trải qua nhiều lần sửa chữa, cải tạo nhưng trường vẫn giữ gìn, bảo quản gần như nguyên viện so với thiết kế ban đầu.

Chương trình đào tạo tại trường theo hướng vừa nghiên cứu phát triển vừa ứng dụng thực nghiệm đảm bảo đạt chuẩn quốc gia. Giảng viên của trường vừa là có khả năng sư phạm cũng là chuyên gia trong các lĩnh vực chuyên ngành.

19. Trường đại học Công nghệ TP. HCM 

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Đại học Công nghệ TP. HCM thành lập năm 1995. Trường mang lại môi trường học tập vô cùng lý tưởng, đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp. Sinh viên tại trường được biết tới là những sinh viên năng động - bản lĩnh - tự tin. 

Đại học Công nghệ TP. HCM đào tạo đa ngành với chương trình học phù hợp. Giúp sinh viên sau khi ra trường có thể hội nhập với cộng đồng quốc tế, môi trường làm việc cũng như đảm nhận tốt công việc trong môi trường đa lĩnh vực, đa văn hóa. 

20. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Là một thành viên của Đại học Quốc gia, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn được thanh lập vào năm 1957. Trường là trung tâm nghiên cứu, đào tạo trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn. Là cơ sở trọng điểm quốc ia đào tạo về ngành quản trị du lịch và lữ hành. Với hơn 20 năm hình thành và phát triển, nhà trường đạt nhiều thành tích trong lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế.

Sau nhiều năm phát triển, nhà trường có lực lượng giảng viên với nhiều kinh nghiệm và cải tiến trong việc giáo dục và đào tạo. Sinh viên của trường luôn được các nhà tuyển dụng, công ty lớn nhỏ đánh giá là những bạn trẻ có trách nhiện và kĩ năng làm việc tốt.

21

Đại học Kinh tế TP HCM

TP HCM

22

Đại học CNTT (Đại học Quốc gia TP HCM)

TP HCM

23

Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM)

TP HCM

24

Đại hoc Duy Tân

TP HCM

25

Đại học Giao thông Vận tải 

Hà Nội

26

Đại học Nha Trang

Nha Trang

27

Đại học KHTN (Đại học Quốc gia TP HCM)

TP HCM

28

Đại học Phenika

Hà Nội

29

Đại học Công nghệ TP HCM

TP HCM

30

Đại học Xây dựng

Hà Nội

31

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Hà Nội

32

Đại học An Giang

An Giang

33

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

TP HCM

34

Đại học Nông lâm Thái Nguyên

Thái Nguyên

35

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Hưng Yên

36

Đại học Hàng hải Việt Nam

Hải Phòng

37

Đại học Công nghệ Bưu chính viễn thông

Hà Nội
38

Đại học Tây Bắc

Sơn La

39

Đại học Hoa Sen

TP HCM

40

Đại học Y tế công cộng

Hà Nội

41

Đại học Dân lập Hải Phòng

Hải Phòng

42

Đại học Nguyễn Tất Thành

TP HCM

43

Đại học Đà Lạt

Đà Lạt

44

Đại học Lạc Hồng

Đồng Nai

45

Đại học Hồng Đức

Thanh Hóa

46

Đại học Việt Đức

TP HCM

47

Đại học Luật TP HCM

TP HCM

48

Đại học Trà Vinh

Trà Vinh

49

Đại học Đồng Tháp

Đồng Tháp

50

Đại học Vinh

Nghệ An

51

Đại học Công nghiệp TP HCM

TP HCM

52

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 

Hà Nội

53

Đại học Mở TP HCM

TP HCM

54

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Vĩnh Phúc

55

Đại học Thủy lợi

Hà Nội

56

Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

Thái Nguyên

57

Đại học Lâm nghiệp

Hà Nội

58

Đại học Điện lực

Hà Nội

59

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

TP HCM

60

Đại học Hồng Bàng

TP HCM

61

Đại học Văn hóa Hà Nội

Hà Nội

62

Đại học Mở Hà Nội

Hà Nội

63

Đại học Y Hà Nội

Hà Nội

64

Đại học Ngân hàng TP HCM

TP HCM

65

Đại học Luật Hà Nội

Hà Nội

66

Trung tâm nghiên cứu và phát triển Vi mạch

TP HCM

67

Đại học Dược Hà Nội

Hà Nội

68

Học viện Tài chính

Hà Nội

69

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Hà Nội

70

Đại học huws 

Huế

71

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Hà Nội

72

Đại học Nông Lâm (Đại học Huế)

Huế

73

Đại học Công nghệ Đà Nẵng

Đà Nẵng

74

Đại học Thái Nguyên

Thái Nguyên

75

Đại học Quảng Bình

Quảng Bình

76

Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Hà Nội

77

Đại học Công nghệ Sài Gòn

TP HCM

78

Đại học Thăng Long

Hà Nội

79

Đại học Kiến trúc Hà Nội

Hà Nội

80

Đại học KHTN (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Hà Nội

81

Đại học Hải Phòng

Hải Phòng

82

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM

TP HCM

83

Đại học Mỹ thuật TP HCM

TP HCM

84

Đại học Nông lâm Bắc Giang

Bắc Giang

85

Đại học Mỏ - Địa chất

Hà Nội

86

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Vũng Tàu

87

Đại học Tây Nguyên

Dak Lak

88

Đại học Y dược Hải Phòng

Hải Phòng

89

Đại học Bình Dương

Bình Dương

90

Đại học Công nghệ Đồng Nai

Đồng Nai

91

Đại học Cần thơ

Cần thơ

92

Học viện Tòa Án 

Hà Nội

93

Đại học SaiGonTech

TP HCM

94

Cao đẳng Sư phạm Gia Lai

Gia Lai

95

Học viện Hành chính Quốc gia

Hà Nội

96

Đại học Quang Trung

Bình Định

97

Đại học Giao thông vận tải TP HCM

TP HCM

98

Đại học Cửu Long

Vĩnh Long

99

Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

Long An

100

Viện Công nghệ Châu Á

Hà Nội

Trên đây là danh sách TOP 100 trường Đại học tốt nhất Việt Nam. Bạn đã lựa chọn được ngôi trường bạn yêu thích chưa? Hi vọng rằng sau bài viết mà HocSinh365 vừa chia sẻ bạn đã có thể chọn lựa được trường Đại học mà bạn muốn theo học nhé. Chúc bạn thành công!

100 trường đại học hàng đầu về kỹ thuật năm 2022

Chúng tôi đã xếp hạng các trường kỹ thuật và cao đẳng ở Mỹ. Bạn có thể tìm thấy thông tin về các yêu cầu nhập học, học phí & lệ phí, tỷ lệ chấp nhận, điểm GRE, GPA, chi tiêu nghiên cứu, vv Tất cả các trường này cung cấp bằng đại học, sau đại học và tiến sĩ về kỹ thuật. Đối với các chương trình kỹ thuật được đề xuất khác, vui lòng cuộn xuống đáy để tìm thêm thông tin.

#1 Học viện Công nghệ Massachusetts, MA

Chi phí nghiên cứu: $ 447,783 triệu được cấp (2017): 550 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 12 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 7 %Học phí: (trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 49892/$ 50000 -of-state): $ 49000/$ 49000
PhDs granted (2017): 550
Graduate Acceptance Rate: 12%
Undergrad Acceptance Rate: 7 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $49892/$50000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $49000/$49000

#2 Đại học Stanford, CA

Chi phí nghiên cứu: $ 208,41 triệu được cấp (2017): 504 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 13 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 5 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 49617/$ 49617 Phí đại học: -Of-State): $ 51000/$ 51000 ms kỹ thuật (điểm trung bình cho sinh viên được chấp nhận trong kỹ thuật)
PhDs granted (2017): 504
Graduate Acceptance Rate: 13%
Undergrad Acceptance Rate: 5 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $49617/$49617
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $51000/$51000
MS in Engineering (average scores for accepted students in Engineering)

  • ~ 18% tỷ lệ chấp nhận
  • Toefl 110/120.
  • GRE V điểm 159/170.
  • GRE Q 163/170.
  • GRE A 4,5/6.
  • GPA đại học 3.78/4,00.

#3 Đại học California, Berkeley, CA

Chi phí nghiên cứu: $ 219,018 triệu được cấp (2017): 340 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 17 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 12 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 17185/$ 45000 Phí đại học: -Of-state): $ 12000/$ 27000
PhDs granted (2017): 340
Graduate Acceptance Rate: 17%
Undergrad Acceptance Rate: 12 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $17185/$45000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $12000/$27000

#4 Viện Công nghệ California, CA

Chi phí nghiên cứu: $ 114,411 triệu được cấp (2017): 138 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 8 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 7 %Học phí: (trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 49908/$ 49908 Phí đại học: -Of-State): $ 46000/$ 46000 sinh viên tốt nghiệp nhất tại Caltech nhận hỗ trợ tài chính cho giáo dục sau đại học của họ. 99% sinh viên tiến sĩ có hỗ trợ tài chính đầy đủ. Không có yêu cầu tối thiểu của GPA, nhưng hầu hết các sinh viên đều đứng đầu 5-10% của lớp. Điểm kiểm tra kỷ lục tốt nghiệp được yêu cầu bởi tất cả các chương trình kỹ thuật sau đại học.
PhDs granted (2017): 138
Graduate Acceptance Rate: 8%
Undergrad Acceptance Rate: 7 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $49908/$49908
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $46000/$46000
Most graduate students at Caltech receive financial aid for their graduate education. 99% of doctoral students have full financial support. There is no minimum requirement of GPA, but most students are in top 5-10% of the class. The Graduate Record Examination score is required by all Graduate Engineering Programs.

#5 Học viện Công nghệ Georgia, GA

Chi phí nghiên cứu: $ 558,219 triệu được cấp (2017): 628 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 33 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 20 %Học phí: ((trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 13000/$ 33000 Phí đại học: -of State): $ 15798/$ 42190
PhDs granted (2017): 628
Graduate Acceptance Rate: 33%
Undergrad Acceptance Rate: 20 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $13000/$33000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $15798/$42190

#6 Đại học Illinois tại Urbana-Champaign, IL

Chi phí nghiên cứu: $ 238,991 triệu được cấp (2017): 320 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 25 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 46 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 20872/$ 3692 -of-state): $ 23000/$ 39000
PhDs granted (2017): 320
Graduate Acceptance Rate: 25%
Undergrad Acceptance Rate: 46 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $20872/$36992
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $23000/$39000

#7 Đại học Michigan, MI

Chi tiêu nghiên cứu: $ 293,93 triệu được cấp (2017): 396 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 25 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 20 %Phí đại học: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 15000/$ 47000 Phí đại học: (In-State/Out -of-state): $ 25000/$ 47000
PhDs granted (2017): 396
Graduate Acceptance Rate: 25%
Undergrad Acceptance Rate: 20 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $15000/$47000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $25000/$47000

Kỹ thuật hàng không vũ trụ của chương trình kỹ thuật hàng không vũ trụ tốt nhất trong cả nước
  • One of the Best Aerospace Engineering program in the country
  • Tất cả các sinh viên tiến sĩ được tài trợ đầy đủ
  • Điểm GRE trung bình cho học sinh tiến sĩ là 320 (GRE V + Q), AWA tối thiểu> 4.0, GPA> 3.6.
  • TOEFL tối thiểu 84, IELTS 6.5
  • 40% sinh viên tốt nghiệp là sinh viên quốc tế.
  • Chương trình Thạc sĩ - Điểm trung bình cho GRE: (V: 164, Q: 155, AWA: 4.0)

#8 Đại học Cornell, NY

Chi phí nghiên cứu: $ 123,162 triệu được cấp (2017): 204 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 28 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 12 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 52853/$ 52853 Phí đại học: -Of State): $ 31000/$ 31000
PhDs granted (2017): 204
Graduate Acceptance Rate: 28%
Undergrad Acceptance Rate: 12 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $52853/$52853
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $31000/$31000

#9 Đại học Carnegie Mellon, PA

Chi phí nghiên cứu: $ 103,097 triệu được cấp (2017): 256 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 19 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 13 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 53620/$ 53620 Phí đại học: -of-state): $ 44000/$ 44000
PhDs granted (2017): 256
Graduate Acceptance Rate: 19%
Undergrad Acceptance Rate: 13 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $53620/$53620
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $44000/$44000

#10 Đại học Texas tại Austin, TX

Chi phí nghiên cứu: $ 217,413 triệu được cấp (2017): 452 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 17 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 24 %Học phí: ((trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 10836/$ 36000 Phí đại học: -Of State): $ 10000/$ 18000
PhDs granted (2017): 452
Graduate Acceptance Rate: 17%
Undergrad Acceptance Rate: 24 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $10836/$36000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $10000/$18000

Kỹ thuật Dầu khí

Không có yêu cầu tối thiểu. Có bằng kỹ sư dầu khí không phải là một yêu cầu, nhưng hầu hết các sinh viên đều có nền tảng đó. Phần lớn sinh viên nhận được một số hỗ trợ tài chính. Đối với mùa thu năm 2016, tỷ lệ chấp nhận là ~ 12%; Điểm số GRE trung bình là 155 và số lượng GRE trung bình. Điểm là 165, GPA là 3,7/4.

#11 Đại học Purdue, trong

Chi phí nghiên cứu: $ 244,824 triệu được cấp (2017): 534 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 29 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 47 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 12042/$ 30844 -Of-state): $ 12000/$ 30000
PhDs granted (2017): 534
Graduate Acceptance Rate: 29%
Undergrad Acceptance Rate: 47 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $12042/$30844
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $12000/$30000

#12 Đại học California, Los Angeles, CA

Chi phí nghiên cứu: $ 92,343 triệu được cấp (2017): 250 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 27 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 12 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 14632/$ 42646 Phí đại học: -of-state): $ 17000/$ 33000
PhDs granted (2017): 250
Graduate Acceptance Rate: 27%
Undergrad Acceptance Rate: 12 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $14632/$42646
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $17000/$33000

#13 Đại học Princeton, NJ

Chi phí nghiên cứu: $ 73,985 triệu được cấp (2017): 100 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 13 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 6 %Học phí: (trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 47140/$ 48000 Phí đại học: -of-state): $ 46000/$ 46000
PhDs granted (2017): 100
Graduate Acceptance Rate: 13%
Undergrad Acceptance Rate: 6 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $47140/$48000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $46000/$46000

#14 Đại học California, San Diego, CA

Chi tiêu nghiên cứu: $ 178,81 triệu được cấp (2017): 230 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 28 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 26 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 14018/$ 43000 Phí đại học: -Of-state): $ 12000/$ 27000
PhDs granted (2017): 230
Graduate Acceptance Rate: 28%
Undergrad Acceptance Rate: 26 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $14018/$43000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $12000/$27000

#15 Đại học Texas A & M, TX

Chi phí nghiên cứu: $ 290,413 triệu được cấp (2017): 400 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 27 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 84 %Học phí: ((trong tiểu bang/ngoài tiểu bang) -of-state): $ 12000/$ 24000
PhDs granted (2017): 400
Graduate Acceptance Rate: 27%
Undergrad Acceptance Rate: 84 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $12247/$38000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $12000/$24000

#16 Đại học Wisconsin-Madison, WI

Chi phí nghiên cứu: $ 147,315 triệu được cấp (2017): 244 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 23 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 51 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 11934/$ 36183 Phí đại học: -Of-state): $ 13000/$ 26000
PhDs granted (2017): 244
Graduate Acceptance Rate: 23%
Undergrad Acceptance Rate: 51 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $11934/$36183
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $13000/$26000

Bộ phận ECE

Điểm trung bình là ..

GRE Định lượng: Khoảng 780 Viết phân tích GRE: Khoảng 4,0 TOEFL trung bình (IBT): 100 khoảng 325 sinh viên được ghi danh vào chương trình sau đại học của chúng tôi, với khoảng 60 phần trăm là ứng cử viên tiến sĩ.
GRE Analytical Writing: About 4.0
Average TOEFL (iBT): 100
Approximately 325 students are enrolled in our graduate program, with roughly 60 percent being doctoral candidates.

Trung bình, sinh viên thực tập sinh hoặc đồng nghiệp kiếm được 75 % tiền lương kỹ thuật toàn thời gian và đạt được kinh nghiệm trong thế giới thực có giá trị.

#17 Đại học Maryland, College Park, MD

Chi tiêu nghiên cứu: $ 153,254 triệu được cấp (2017): 256 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 26 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 32 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 11000/$ 33000 Phí đại học: (In-State/Out -Of-State): $ 13000/$ 29000 #18 Đại học Nam California, CA
PhDs granted (2017): 256
Graduate Acceptance Rate: 26%
Undergrad Acceptance Rate: 32 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $11000/$33000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $13000/$29000

#18 University of Southern California, CA

Chi phí nghiên cứu: $ 204,678 triệu được cấp (2017): 248 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 22 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 13 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 54323/$ 54323 Phí đại học: -Of-State): $ 30000/$ 30000 #19 Đại học bang Pennsylvania, PA
PhDs granted (2017): 248
Graduate Acceptance Rate: 22%
Undergrad Acceptance Rate: 13 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $54323/$54323
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $30000/$30000

#19 The Pennsylvania State University, PA

Chi phí nghiên cứu: $ 103,583 triệu được cấp (2017): 332 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 22 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 55 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 17416/$ 32644 -Of-State): $ 23000/$ 38000 Kỹ thuật sản xuất và công nghiệp
PhDs granted (2017): 332
Graduate Acceptance Rate: 22%
Undergrad Acceptance Rate: 55 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $17416/$32644
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $23000/$38000
Industrial and Manufacturing Engineering

Chương trình Top 20, để nhập học vào chương trình MS, hầu hết các sinh viên (75%) có GPA> 3.0, điểm GER-lời nói là 153+, điểm GRE-Q là 163+ và Viết phân tích GRE: 3,5+.

#20 Đại học Columbia, NY

Chi phí nghiên cứu: $ 63,596 triệu được cấp (2017): 144 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 22 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 6 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 57208/$ 58000 Phí đại học: -Of-State): $ 49000/$ 49000 #21 Đại học California, Santa Barbara, CA
PhDs granted (2017): 144
Graduate Acceptance Rate: 22%
Undergrad Acceptance Rate: 6 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $57208/$58000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $49000/$49000

#21 University of California, Santa Barbara, CA

Chi phí nghiên cứu: $ 105,822 triệu được cấp (2017): 128 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 17 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 18 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 14564/$ 42578 Phí đại học: -Of -State): $ 14000/$ 29000 #22 Đại học Minnesota -Twin Thành phố, MN
PhDs granted (2017): 128
Graduate Acceptance Rate: 17%
Undergrad Acceptance Rate: 18 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $14564/$42578
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $14000/$29000

#22 University of Minnesota -Twin Cities, MN

Chi phí nghiên cứu: $ 129,625 triệu được cấp (2017): -Of-State): $ 19000/$ 28000 #23 Đại học Tây Bắc, IL
PhDs granted (2017): 270
Graduate Acceptance Rate: 29%
Undergrad Acceptance Rate: 33 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $15148/$27334
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $19000/$28000

#23 Northwestern University, IL

Chi phí nghiên cứu: $ 115,438 triệu được cấp (2017): 204 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 21 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 8 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 52239/$ 52239 Phí đại học: -Of-State): $ 51000/$ 51000 #24 Đại học Johns Hopkins, MD
PhDs granted (2017): 204
Graduate Acceptance Rate: 21%
Undergrad Acceptance Rate: 8 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $52239/$52239
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $51000/$51000

#24 The Johns Hopkins University, MD

Chi phí nghiên cứu: $ 145,491 triệu được cấp (2017): 152 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 35 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 12 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 52170/ $ 52170 -Of-State): $ 52000/$ 52000 #25 Viện Bách khoa Virginia và Đại học Bang, VA
PhDs granted (2017): 152
Graduate Acceptance Rate: 35%
Undergrad Acceptance Rate: 12 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $52170/$52170
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $52000/$52000

#25 Virginia Polytechnic Institute and State University, VA

Chi phí nghiên cứu: $ 228,281 triệu được cấp (2017): 336 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 22 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 72 %Học phí: ((trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 13230/$ 31014 Phí đại học: -Of-State): $ 15072/$ 29000 #26 Đại học Virginia, VA
PhDs granted (2017): 336
Graduate Acceptance Rate: 22%
Undergrad Acceptance Rate: 72 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $13230/$31014
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $15072/$29000

#26 University of Virginia, VA

Chi phí nghiên cứu: $ 75,421 triệu được cấp (2017): 98 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 32 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 28 %Phí học sinh: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 20176/$ 21000 Phí đại học: (In-State/Out -Of-State): $ 16000/$ 26000 #27 Đại học Harvard, MA
PhDs granted (2017): 98
Graduate Acceptance Rate: 32%
Undergrad Acceptance Rate: 28 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $20176/$21000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $16000/$26000

#27 Harvard University, MA

Chi phí nghiên cứu: 70,131 triệu đô la được cấp (2017): 48 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 9 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 4 %Học phí: (trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 48949/$ 49000 Phí đại học: -Of-State): $ 50000/$ 56000 #28 Đại học Pennsylvania, PA
PhDs granted (2017): 48
Graduate Acceptance Rate: 9%
Undergrad Acceptance Rate: 4 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $48949/$49000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $50000/$56000

#28 University of Pennsylvania, PA

Chi phí nghiên cứu: $ 110,826 triệu được cấp (2017): 100 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 22 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 7 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 53534/$ 53534 Phí đại học: -Of-State): $ 33000/$ 33000 #29 Đại học bang Ohio, OH
PhDs granted (2017): 100
Graduate Acceptance Rate: 22%
Undergrad Acceptance Rate: 7 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $53534/$53534
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $33000/$33000

#29 The Ohio State University, OH

Chi phí nghiên cứu: $ 152,775 triệu được cấp (2017): 268 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 19 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 43 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 11216/$ 30319 Phí đại học: -Of-State): $ 12935/$ 35000 #30 Đại học Duke, NC
PhDs granted (2017): 268
Graduate Acceptance Rate: 19%
Undergrad Acceptance Rate: 43 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $11216/$30319
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $12935/$35000

#30 Duke University , NC

Chi phí nghiên cứu: $ 104,103 triệu được cấp (2017): 144 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 32 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 8 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 53744/$ 53744 Phí đại học: -of-state): $ 54000/$ 54000 #31 RENSSELAER Viện Bách khoa, NY
PhDs granted (2017): 144
Graduate Acceptance Rate: 32%
Undergrad Acceptance Rate: 8 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $53744/$53744
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $54000/$54000

#31 Rensselaer Polytechnic Institute, NY

Chi phí nghiên cứu: $ 61,452 triệu được cấp (2017): 144 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 30%Tỷ lệ chấp nhận đại học: 45%Học phí: ((trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 51000/$ 51000 Phí đại học: -Of-State): $ 50000/$ 50000 #32 Đại học bang North Carolina, NC
PhDs granted (2017): 144
Graduate Acceptance Rate: 30%
Undergrad Acceptance Rate: 45%
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $51000/$51000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $50000/$50000

#32 North Carolina State University, NC

Chi phí nghiên cứu: $ 206,37 triệu được cấp (2017): 326 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 18 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 52 %Phí học sinh: (trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 10558/$ 28906 Phí đại học: -Of-State): $ 13000/$ 29000 #33 Đại học William Marsh Rice, TX
PhDs granted (2017): 326
Graduate Acceptance Rate: 18%
Undergrad Acceptance Rate: 52 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $10558/$28906
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $13000/$29000

#33 William Marsh Rice University, TX

Chi phí nghiên cứu: $ 74,605 ​​triệu được cấp (2017): Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 23 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 14 %Phí đại học: (trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 44900/$ 44900 Phí đại học: (In-State/Out- của tiểu bang): $ 44000/$ 44000 #34 Đại học Washington, WA
PhDs granted (2017):
Graduate Acceptance Rate: 23%
Undergrad Acceptance Rate: 14 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $44900/$44900
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $44000/$44000

#34 University of Washington, WA

Chi phí nghiên cứu: $ 153,386 triệu được cấp (2017): 184 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 28 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 58 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 10974/$ 35538 ​​Phí đại học: -Of-State): $ 19000/$ 33000 #35 Đại học Florida, FL
PhDs granted (2017): 184
Graduate Acceptance Rate: 28%
Undergrad Acceptance Rate: 58 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $10974/$35538
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $19000/$33000

#35 University of Florida, FL

Chi phí nghiên cứu: $ 94,548 triệu được cấp (2017): -Of-State): $ 14000/$ 31000#36 Đại học California, Davis, CA
PhDs granted (2017): 272
Graduate Acceptance Rate: 39%
Undergrad Acceptance Rate: 45 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $6381/$28658
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $14000/$31000

#36 University of California, Davis, CA

Chi phí nghiên cứu: $ 89,188 triệu được cấp (2017): 166 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 24 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 37 %Học phí: (trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 14382/$ 42396 Phí đại học: -Of-State): $ 14000/$ 29000 #37 Đại học Washington ở St. Louis, MO
PhDs granted (2017): 166
Graduate Acceptance Rate: 24%
Undergrad Acceptance Rate: 37 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $14382/$42396
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $14000/$29000

#37 Washington University in St. Louis, MO

Chi tiêu nghiên cứu: $ 24,963 triệu được cấp (2017): 74 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 46 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 14 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 51532/$ 51532 Phí đại học: -Of-State): $ 50000/$ 50000 #38 Trường Kỹ thuật & Khoa học Ứng dụng Yale, CT
PhDs granted (2017): 74
Graduate Acceptance Rate: 46%
Undergrad Acceptance Rate: 14 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $51532/$51532
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $50000/$50000

#38 Yale School of Engineering & Applied Science, CT

Chi phí nghiên cứu: $ 37,039 triệu được cấp (2017): 50 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 16 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 6 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 51400/$ 51400 Phí đại học: -Of-State): $ 40000/$ 40000 #39 Đại học bang Michigan, MI
PhDs granted (2017): 50
Graduate Acceptance Rate: 16%
Undergrad Acceptance Rate: 6 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $51400/$51400
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $40000/$40000

#39 Michigan State University, MI

Chi phí nghiên cứu: $ 56,427 triệu được cấp (2017): 120 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 13 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 76 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 14460/$ 39405 Phí đại học: -Of-State): $ 15000/$ 28000 #40 Đại học Iowa, IA
PhDs granted (2017): 120
Graduate Acceptance Rate: 13%
Undergrad Acceptance Rate: 76 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $14460/$39405
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $15000/$28000

#40 The University of Iowa, IA

Chi phí nghiên cứu: $ 51,378 triệu được cấp (2017): 62 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 24 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 80 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 10191/$ 31873 Phí đại học: -Of-State): $ 11500/$ 30000 #41 Đại học California, Davis, CA
PhDs granted (2017): 62
Graduate Acceptance Rate: 24%
Undergrad Acceptance Rate: 80 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $10191/$31873
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $11500/$30000

#41 University of California, Davis, CA

Chi phí nghiên cứu: $ 89,188 triệu được cấp (2017): 166 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 24 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 37 %Học phí: (trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 14382/$ 42396 Phí đại học: -Of-State): $ 14000/$ 29000 #42 Đại học Massachusetts Amherst, MA
PhDs granted (2017): 166
Graduate Acceptance Rate: 24%
Undergrad Acceptance Rate: 37 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $14382/$42396
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $14000/$29000

#42 University of Massachusetts Amherst, MA

Chi phí nghiên cứu: $ 47,257 triệu được cấp (2017): 98 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 34 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 40 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 16241/$ 34307 Phí đại học: -Of-State): $ 17000/$ 34000 #43 Đại học Arizona, AZ
PhDs granted (2017): 98
Graduate Acceptance Rate: 34%
Undergrad Acceptance Rate: 40 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $16241/$34307
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $17000/$34000

#43 University of Arizona, AZ

Chi phí nghiên cứu: $ 62,867 triệu được cấp (2017): 130 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 51 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 83 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 13148/$ 36578 Phí đại học: -Of-State): $ 13000/$ 33000 #44 Đại học Brown, RI
PhDs granted (2017): 130
Graduate Acceptance Rate: 51%
Undergrad Acceptance Rate: 83 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $13148/$36578
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $13000/$33000

#44 Brown University, RI

Chi phí nghiên cứu: $ 31,735 triệu được cấp (2017): 48 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 28 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 9 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 53419/$ 53419 Phí đại học: -Of-State): $ 51000/$ 51000 Tiến sĩ Khoa học Máy tính
PhDs granted (2017): 48
Graduate Acceptance Rate: 28%
Undergrad Acceptance Rate: 9 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $53419/$53419
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $51000/$51000
PhD in Computer Science
  • Tối thiểu. TOEFL 105 trong IBT hoặc 7.0 trong IELTS
  • Tối thiểu. GRE bằng lời nói - 155
  • Tất cả các sinh viên tiến sĩ được thừa nhận với hỗ trợ tài chính.

#45 Đại học Rutgers, NJ

Chi phí nghiên cứu: $ 74,605 ​​triệu được cấp (2017): Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 23 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 14 %Phí đại học: (trong tiểu bang/ngoài tiểu bang): $ 44900/$ 44900 Phí đại học: (In-State/Out- của tiểu bang): $ 44000/$ 44000 #46 Đại học Utah, UT
PhDs granted (2017):
Graduate Acceptance Rate: 23%
Undergrad Acceptance Rate: 14 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $44900/$44900
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $44000/$44000

#46 University of Utah, UT

Chi tiêu nghiên cứu: 81,96 triệu đô la được cấp (2017): 142 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 28 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 74 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 8824/$ 0 Phí đại học: -of-state): $ 9000/$ 23000 #47 Đại học Notre Dame, trong
PhDs granted (2017): 142
Graduate Acceptance Rate: 28%
Undergrad Acceptance Rate: 74 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $8824/$0
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $9000/$23000

#47 University of Notre Dame, IN

Chi phí nghiên cứu: $ 69,954 triệu được cấp (2017): 100 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 30 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 18 %Phí học sinh: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 52000/$ 52000 Phí đại học: (In-State/Out -Of-State): $ 50000/$ 50000 #48 Đại học Lehigh, PA, PA
PhDs granted (2017): 100
Graduate Acceptance Rate: 30%
Undergrad Acceptance Rate: 18 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $52000/$52000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $50000/$50000

#48 Lehigh University, PA

Chi tiêu nghiên cứu: 24,23 triệu đô la được cấp (2017): 110 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 32 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 27 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 50320/$ 50320 Phí đại học: -Of-State): $ 23000/$ 23000 #49 Đại học bang Iowa, IA
PhDs granted (2017): 110
Graduate Acceptance Rate: 32%
Undergrad Acceptance Rate: 27 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $50320/$50320
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $23000/$23000

#49 Iowa State University, IA

Chi phí nghiên cứu: 99,291 triệu đô la được cấp (2017): 190 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 27 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 95 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 8851/$ 22687 Phí đại học: -Of-State): $ 12000/$ 26000 #50 Đại học Rochester, NY
PhDs granted (2017): 190
Graduate Acceptance Rate: 27%
Undergrad Acceptance Rate: 95 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $8851/$22687
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $12000/$26000

#50 University of Rochester, NY

Chi phí nghiên cứu: $ 96,826 triệu được cấp (2017): 64 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 38 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 33 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 51090/$ 51090 Phí đại học: -Of-State): $ 23000/$ 23000 #51 Đại học Colorado Boulder, CO
PhDs granted (2017): 64
Graduate Acceptance Rate: 38%
Undergrad Acceptance Rate: 33 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $51090/$51090
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $23000/$23000

#51 University of Colorado Boulder, CO

Chi tiêu nghiên cứu: $ 132,146 triệu được cấp (2017): 212 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 26 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 40 %Phí học sinh: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 15000/$ 40000 Phí đại học: -Of-State): $ 16500/$ 34037 #52 Case Western Reserve University, OH
PhDs granted (2017): 212
Graduate Acceptance Rate: 26%
Undergrad Acceptance Rate: 40 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $15000/$40000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $16500/$34037

#52 Case Western Reserve University, OH

Chi tiêu nghiên cứu: $ 42,084 triệu được cấp (2017): 106 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 42 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 33 %Phí học sinh: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 47074/$ 47074 -Of-State): $ 43000/$ 43000 #53 Đại học Vanderbilt, TN
PhDs granted (2017): 106
Graduate Acceptance Rate: 42%
Undergrad Acceptance Rate: 33 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $47074/$47074
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $43000/$43000

#53 Vanderbilt University, TN

Chi phí nghiên cứu: $ 66,883 triệu được cấp (2017): 84 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 23 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 11 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 48000/$ 48000 Phí đại học: -Of-State): $ 28000/$ 28000 #54 Đại học Đông Bắc, MA
PhDs granted (2017): 84
Graduate Acceptance Rate: 23%
Undergrad Acceptance Rate: 11 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $48000/$48000
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $28000/$28000

#54 Northeastern University, MA

Chi phí nghiên cứu: $ 62,707 triệu được cấp (2017): 136 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 42 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 36 %Phí học sinh: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 48560/$ 48560 Phí đại học: -Of-State): $ 23000/$ 23000 #55 Đại học bang Arizona, AZ
PhDs granted (2017): 136
Graduate Acceptance Rate: 42%
Undergrad Acceptance Rate: 36 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $48560/$48560
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $23000/$23000

#55 Arizona State University, AZ

Chi phí nghiên cứu: $ 127.332 triệu được cấp (2017): 208 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 60 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 72 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 11322/$ 28172 Phí đại học: -Of-State): $ 13000/$ 31000 Trường Kỹ thuật Fulton có một trong những chương trình kỹ thuật lớn nhất tuyển sinh: ~ 7.800 5.200 đại học 1.700 Master 835 Chi phí nghiên cứu tiến sĩ: $ 78 triệu
PhDs granted (2017): 208
Graduate Acceptance Rate: 60%
Undergrad Acceptance Rate: 72 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $11322/$28172
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $13000/$31000
Fulton Schools of Engineering have one of the largest Engineering programs
Enrollment : ~7,800
5,200 Undergraduate
1,700 Master's
835 Doctoral
Research Expenditures : $78 million

#56 Đại học Del biết, DE

Chi phí nghiên cứu: $ 48,943 triệu được cấp (2017): 166 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 38 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 55 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 13160/$ 33150 Phí đại học: -Of-State): $ 32652/$ 32652 #57 Đại học Drexel, PA
PhDs granted (2017): 166
Graduate Acceptance Rate: 38%
Undergrad Acceptance Rate: 55 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $13160/$33150
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $32652/$32652

#57 Drexel University , PA

Chi phí nghiên cứu: $ 32,312 triệu được cấp (2017): 138 Tỷ lệ chấp nhận sau đại học: 51 %Tỷ lệ chấp nhận đại học: 87 %Học phí: ((Nhà nước/ngoài tiểu bang): $ 52037/$ 52037 Phí đại học: -Of-State): $ 29000/$ 29000 ** Bảng xếp hạng này đã được biên soạn bằng cách sử dụng các tài nguyên khác nhau có sẵn từ Internet như xếp hạng NRC, trang web đại học, chi phí nghiên cứu, IPED, ASEE, v.v. (Các chương trình kỹ thuật với tỷ lệ chấp nhận thấp được xếp hạng cao hơn), tài trợ, tiền lương, danh tiếng và vị trí. Chúng tôi cũng tin rằng xếp hạng trung bình trong 3-4 năm qua (thay vì xếp hạng hàng năm). Cũng kiểm tra điểm GRE trung bình cho kỹ thuật.
PhDs granted (2017): 138
Graduate Acceptance Rate: 51%
Undergrad Acceptance Rate: 87 %
Undergrad Fees: (in-state/out-of-state): $52037/$52037
Graduate Fees: (in-state/out-of-state): $29000/$29000
** These ranking have been compiled by graduateshotline using various resources available from the internet like NRC rankings, University websites, research expenditures, ipeds,asee etc. Importance has been given to research expenditures, acceptance rate (Engineering Programs with low acceptance rate are ranked higher), funding, salary, reputation and location. We also believe in average ranking in last 3-4 years (rather on yearly ranking).
Also check Average GRE scores for Engineering.

Các trường kỹ thuật đại học hàng đầu (nơi không được cung cấp bằng tiến sĩ)

Đây là những trường tuyệt vời và có một danh tiếng cao. Họ không cung cấp bằng tiến sĩ (chỉ MS và BS). Vào các trường này cũng khó khăn như tham gia Ivy League!
  • Harvey Mudd College
  • Viện Công nghệ Rose-Hulman
  • Cooper - Liên minh

Major kỹ thuật trả tiền hàng đầu là gì?

  • Kỹ thuật dầu khí là bằng kỹ sư trả lương cao nhất.
  • Học viện Công nghệ Georgia là trường cao đẳng kỹ thuật lớn nhất ở Mỹ.
  • MIT là trường kỹ thuật tốt nhất thế giới: Không có giới hạn về số lượng sinh viên tốt nghiệp được nhận vào MIT. Các bộ phận thừa nhận nhiều như họ có thể hỗ trợ dựa trên trợ lý nghiên cứu, trợ lý giảng dạy và tài nguyên học bổng, cũng như số lượng khoa có sẵn để tư vấn về nghiên cứu.
  • Hầu hết các trường hàng đầu (khoảng 50%) nằm ở khu vực California và Tri-State (New York, New Jersey, PA) chúng tôi cũng có thể thêm MA :). Ngoài ra, hầu hết các công việc kỹ thuật (đặc biệt liên quan đến máy tính / tài chính / quản lý / viễn thông / điện tử) đều ở cùng khu vực (các khu vực tốt khác là Bắc Carolina (Công viên Triangle Research), Chicago, Dallas / Austin / Houston và Seattle.

Xếp hạng có quan trọng không?

The rankings are important. It is important in getting a better job, better chances of getting promotions (while you are working). Getting a degree from Ivy League or a top college will always help in your entire career.

Trường đại học nào là trường đại học tốt nhất cho kỹ thuật?

Dưới đây là những trường kỹ thuật tốt nhất năm 2023..
Viện Công nghệ Massachusetts ..
Đại học Stanford..
Đại học California, Berkeley..
Đại học Carnegie Mellon..
Đại học Purdue-Tây Lafayette ..
Đại học Texas-Austin (Cockrell).
Viện Công nghệ California ..
Học viện Công nghệ Georgia ..

10 trường đại học hàng đầu cho kỹ thuật là gì?

Danh sách các trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Ấn Độ dựa trên bảng xếp hạng 2022..
IIT Madras, Chennai. Chennai, Tamil Nadu | Aicte được công nhận. ....
IIT Delhi, New Delhi. New Delhi, Delhi NCR | Không tìm thấy sự chấp thuận. ....
IIT Bombay, Mumbai. ....
IIT Kharagpur, Kharagpur. ....
IIT Kanpur, Kanpur. ....
IIT Roorkee, Roorkee. ....
Bit pilani, pilani. ....
IIT Guwahati, Guwahati ..

Đại học Kỹ thuật số 1 trên thế giới là gì?

Dưới đây là các trường đại học toàn cầu tốt nhất cho kỹ thuật..
Đại học Tsinghua ..
Trường đại học công nghệ Nayang..
Đại học Quốc gia Singapore..
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT).
Viện Công nghệ Harbin..
Đại học bách khoa Hong Kong..
Đại học Thượng Hải Jiao Tong ..
Đại học Khoa học & Công nghệ Huazhong ..

Trường Kỹ thuật số 1 ở Mỹ là gì?

Top 10 trường đại học cho lĩnh vực chủ đề kỹ thuật và công nghệ ở Mỹ dựa trên bảng xếp hạng của Đại học Thế giới QS theo chủ đề 2019
Xếp hạng chúng tôi
Xếp hạng thế giới
Tổ chức
1
1
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
2
2
Đại học Stanford
3
5
Đại học California, Berkeley (UCB)
Các trường kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ vào năm 2019www.topuniversities.com