100 trường đại học y hàng đầu châu Á năm 2022

Bảng xếp hạng 600 trường Đại học Y khoa trên thế giới của tổ chức “The QS University Rankings by Subject” dựa trên bốn chỉ số: danh tiếng học thuật, danh tiếng của nhà tuyển dụng, mức độ trích dẫn các công trình nghiên cứu trên mỗi bài báo và chỉ số H [đo lường năng suất và công việc được xuất bản của một nhà khoa học hoặc học giả].

Nội dung chính Show

  • Các sự kiện QS MBA ở Nam Mỹ
  • Đại học Johns Hopkins ..
  • 100 trường đại học hàng đầu ở Mỹ là gì?
  • Trường đại học nào là tốt nhất để học ngành y khoa?
  • Trường trung học số 1 trên thế giới là gì?

Các trường Đại học Y khoa hàng đầu ở Mỹ và Canada

Trong số các trường y khoa tốt nhất thế giới, có 111 trường được tìm thấy ở Mỹ, trong đó có 5 trường lọt vào danh sách “top 10” trường hàng đầu trên toàn thế giới. Đại học Harvard cung cấp chương trình y khoa tốt nhất thế giới năm thứ 5 liên tiếp, đạt điểm tuyệt đối về danh tiếng của nhà tuyển dụng. Viện Công nghệ Massachusetts [MIT] vẫnlà nhà nghiên cứu y tế hàng đầu trên toàn cầu, mặc dù đã rớt khỏi top 10 năm nay.

Canada có 18 trường Y khoatrong bảng xếp hạng năm nay, trường đại học đạt điểm cao nhất Đại học Toronto đứngvị trí thứ 13 và giành được điểm số cao nhất trong chỉ số H-Index. Nằm trong top 50 thế giới, Canada còn có Đại học McGill [thứ 21], Đại học British Columbia [thứ 28] và Đại học McMaster [thứ 45].

Các trường Đại học Y khoa hàng đầu ở Châu Âu

Châu Âu có 233 trường Đại học Y khoa hàng đầu. Trong số này, Anh có 45 trường Y khoa hàng đầu của Châu Âu, trong đó, có 4 trường nằm trong top 10 trường hàng đầu trên phạm vi toàn cầu. Ngoài các trường thuộc “top 10”, Anh còn có nhiều trường Y khoa khác hoạt động rất tốt, bao gồm Đại học Edinburgh [thứ 19], Đại học King's College London [KCL, thứ 20], Trường Y học Nhiệt đới London và Đại học Manchester [thứ 34 ].

Pháp có thành tích tốt trong năm nay, với 18 trường đại học góp mặt, trong đó có hai trường nằm trong top 100 thế giới; Đại học Sorbonne và Đại học Paris, cả hai đều xếp hạng trong nhóm 51-100 và cả hai đều đạt điểm cao trong các trích dẫn nghiên cứu. Ý cũng khá nổi bật, với 29 trường đại học cótrong bảng xếp hạng năm nay, trong đó có 3 trường trong top 100.

Đức có 33 trường đại học Y khoa trong bảng xếp hạng năm nay, 3 trường trong số này nằm trong top 50 toàn cầu, bao gồm Ruprecht-Karls-Universität Heidelberg [tăng 9 bậc lên vị trí thứ 31], Charité - Universitätsmedizin Berlin [tụt 8 bậc xuống vị trí thứ 41 năm] và Ludwig-Maximilians-Universität München [hạng 42]. Tây Ban Nha có 15 trường đại học tiêu biểu, với Universitat de Barcelona [UB] nằm trong top 100 và một ứng viên mới, Universidad de Oviedo, đứng ở vị trí thứ 501-550.

Hà Lan có 7 trường Y khoa trong bảng xếp hạng năm nay; 2 trong số đó nằm trong top 50: Đại học Amsterdam [tăng 5 bậc lên thứ hạng30] và Đại học Erasmus Rotterdam [hạng 37]. Đan Mạch có 5 trường đại học Y khoa trong bảng xếp hạng, với Đại học Copenhagen ở vị trí thứ 38 và đạt điểm cao trong H-Index.

Thụy Điển có 8 trường trong bảng xếp hạng năm nay, trong đó Viện Karolinska, trường đại học Y khoa duy nhất bên ngoài Vương quốc Anh và Hoa Kỳ nằm trong top 10 trên toàn thế giới trong bảng xếp hạng các trường Y khoa, ở vị trí thứ năm và đạt điểm đặc biệt tốt trong chỉ số danh tiếng học thuật.

Các trường Đại học Y khoa hàng đầu ở Úc và New Zealand

Úccó 22 trường đại học, 5 trong số đó nằm trong top 50; bao gồm Đại học Melbourne [hạng 16], Đại học Sydney [hạng 18], Đại học Monash [hạng 31], Đại học New South Wales [UNSW, tăng 5 bậc lên hạng 46] và Đại học Queensland [UQ, hạng 48 ].

New Zealand có hai trường đại học nằm trong bảng xếp hạng năm nay, với Đại học Auckland leo từ vị trí 101-150 lên vị trí thứ 51-100.

Các trường Đại học Y khoa hàng đầu ở Châu Á

Châu Á có 124 trường Y khoa tốt nhất được xếp hạng. Nhật Bản có nhiều trường đại học Y khoa nhất ở châu Á với 34 trường, trong đó có 2 trường nằm trong top 50 thế giới - Đại học Tokyo [thứ 28] và Đại học Kyoto [thứ 47]. Trung Quốc cũng hoạt động khátốtvới 23 trường Y khoa nổi bật, trong đó Đại học Bắc Kinh ở vị trí thứ 50.

Hàn Quốc có 20 trường đại học nằm trong bảng xếp hạng năm nay, với Đại học Quốc gia Seoul [SNU] ở vị trí thứ 33. Ấn Độ cũng là nơi có 10 trường đại học trong bảng xếp hạng năm nay, với 6 trường lần đầu được xếp hạng trong năm nay. Malaysia có 8 trường Y khoa hàng đầu, trong đó 3 trường đại học mới vào bảng xếp hạng trong năm 2020.

Cũng có thành tích tốt trong bảng xếp hạng năm nay là Đài Loan- TQ, với 10 trường đại học góp mặt và Đại học Quốc gia Đài Loan [NTU] đứngtrong top 100. Hồng Kông cũng có một số lượng lớn các trường Y khoa, bao gồm Đại học Hồng Kông [HKU, leo lên 5 bậc để đồng hạng 34] và Đại học Trung Quốc Hồng Kông [CUHK, tăng 2 bậc lên thứ 43].

Các trường Đại học Y khoa hàng đầu ở Mỹ Latinh

Có 46 trường Đại học Y khoa ở Châu Mỹ Latinh góp mặt trong bảng xếp hạng. Brazil đứng đầu trong số này; với 20 trường Đại học Y khoa trong bảng xếp hạng năm nay, bao gồm Universidade de São Paulo [USP] trong top 100 và 5 trường mới tham gia năm nay.

Chile có 8 trường đại học trong bảng xếp hạng năm nay, trong đó có 5 trường mới tham gia, trường Đại học xếp hạng hàng đầu, Pontificia Universidad Católica de Chile, ở vị trí 101-150. Colombia có 7 trường Y khoa nổi bật trong năm nay, Universidad Industrial de Santander đứng ở vị trí thứ 551-600.

Trong số 4 trường của Argentina năm nay, có hai trường, Universidad Austral đứngthứ 451-500 và Universidad Nacional de Córdoba đứngthứ 501-550. Mexico cũng có 4 trường trong bảng xếp hạng năm nay, bao gồm Universidad Nacional Autónoma de México [UNAM] trong top 200 trên toàn thế giới.

Các trường Đại học Y khoa hàng đầu ở Trung Đông và Châu Phi

Trung Đông là nơi có 24 trường Y khoa tốt nhất thế giới, phần lớn là ở Israel và Ả Rập Saudi, mỗi quốc gia có 5 trường. Trong số này, Đại học Hebrew ở Jerusalem ở Israel và Đại học King Abdul Aziz [KAU] ở Ả Rập Xê Út được xếp hạng cao nhất, cả hai đều nằm trong top 200 thế giới.

Lebanon có 3 trường, Đại học Beirut của Mỹ [AUB] đứng đầu ở vị trí thứ 151-200 và Jordan có hai mục. Iraq, Oman, Qatar, Kuwait và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đều có một trường được xếp hạng.

Châu Phi có thành tích tốt trong bảng xếp hạng năm nay, chiếm 20 trong số các trường đại học hàng đầu thế giới. Nam Phi có 8, bao gồm Đại học Cape Town ở vị trí thứ 51-100. Ai Cập có 6 trong số các trường y khoa tốt nhất, bao gồm cả Đại học Cairo, tăng từ vị trí thứ 201-250 lên thứ 151-200 trong năm nay.

[Tài liệu tham khảo: “Top Medical Schools in 2020”- //www.topuniversities.com/]

  • Thứ hạng
      Thứ hạng
    • Tổng quan bảng xếp hạng
    • Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
    • Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS theo môn học
    • Bảng xếp hạng bền vững QS
    • Xếp hạng Đại học QS theo khu vực
    • QS Thành phố sinh viên tốt nhất
    • Xếp hạng MBA toàn cầu QS
    • QS Business Masters xếp hạng
    • Xếp hạng thương mại quốc tế QS
    • QS xếp hạng việc làm sau đại học
    • Hệ thống xếp hạng Sao QS
    • Hệ thống xếp hạng igauge QS
  • Phát hiện
      Phát hiện
    • Công cụ kết hợp khóa học
    • Tìm kiếm đại học
    • Tìm kiếm chương trình
    • Hướng dẫn chủ đề
    • Nghiên cứu hướng dẫn đích
    • Lời khuyên học bổng
    • Hội thảo
  • Sự kiện
      Sự kiện
    • QS Master's Events
    • Sự kiện của Thạc sĩ QS ở Ấn Độ
    • Các sự kiện của Thạc sĩ QS ở Châu Âu
    • Các sự kiện của Thạc sĩ QS ở châu Á
    • Các sự kiện của Thạc sĩ QS ở Trung Đông và Châu Phi
    • QS Master's Events ở Bắc Mỹ
    • QS Master's Events ở Nam Mỹ
    • Các sự kiện QS MBA
    • Các sự kiện MBA QS ở Ấn Độ
    • Các sự kiện MBA QS ở Châu Âu
    • Các sự kiện MBA QS ở châu Á
    • Các sự kiện MBA QS ở Trung Đông và Châu Phi
    • Các sự kiện QS MBA ở Bắc Mỹ
    • Các sự kiện QS MBA ở Nam Mỹ
  • Chuẩn bị các
      Chuẩn bị các
    • Công cụ kết hợp khóa học
    • Tìm kiếm đại học
    • Tìm kiếm chương trình
    • Hướng dẫn chủ đề
  • Nghiên cứu hướng dẫn đích
      Lời khuyên học bổng
    • Công cụ kết hợp khóa học
    • Tìm kiếm đại học
    • Tìm kiếm chương trình
    • Hướng dẫn chủ đề
    • Nghiên cứu hướng dẫn đích
    • Lời khuyên học bổng
  • Hội thảo
      Sự kiện
    • Sự kiện
    • QS Master's Events
  • Sự kiện của Thạc sĩ QS ở Ấn Độ
      Các sự kiện của Thạc sĩ QS ở Châu Âu
    • Các sự kiện của Thạc sĩ QS ở châu Á
    • Các sự kiện của Thạc sĩ QS ở Trung Đông và Châu Phi
    • QS Master's Events ở Bắc Mỹ
  • QS Master's Events ở Nam Mỹ
  • Các sự kiện QS MBA
  • Thứ hạng
  • Phát hiện
  • Sự kiện
  • Chuẩn bị các
  • Lời khuyên học bổng
  • Sự kiện
  • Các sự kiện của Thạc sĩ QS ở Châu Âu
  • Các sự kiện QS MBA
  • QS Master's Events ở Nam Mỹ

Các sự kiện QS MBA

Các sự kiện MBA QS ở Ấn Độ

Các sự kiện MBA QS ở Châu Âumethodology

Các sự kiện MBA QS ở châu Á

Các sự kiện MBA QS ở Trung Đông và Châu Phisee the full list.

Các sự kiện QS MBA ở Bắc Mỹ

Các sự kiện MBA QS ở Ấn Độ

Các sự kiện MBA QS ở Châu Âumethodology

Các sự kiện MBA QS ở châu Á

Các sự kiện MBA QS ở Trung Đông và Châu Phisee the full list.

Các sự kiện QS MBA ở Bắc Mỹ

Các sự kiện QS MBA ở Nam Mỹ

Các sự kiện QS MBA

Các sự kiện MBA QS ở Ấn Độ

Các sự kiện MBA QS ở Châu Âumethodology

Các sự kiện MBA QS ở châu Á

Các sự kiện MBA QS ở Trung Đông và Châu Phisee the full list.

Các sự kiện QS MBA ở Bắc Mỹ

Các sự kiện MBA QS ở Ấn Độ

Các sự kiện MBA QS ở Châu Âumethodology

Các sự kiện MBA QS ở châu Á

Các sự kiện MBA QS ở Trung Đông và Châu Phisee the full list.

Các sự kiện QS MBA ở Bắc Mỹ

Các sự kiện MBA QS ở Châu Âumethodology

Các sự kiện MBA QS ở châu Á

Các sự kiện MBA QS ở Trung Đông và Châu Phisee the full list.

Các sự kiện QS MBA ở Bắc Mỹ

Các sự kiện QS MBA ở Nam Mỹ

Chuẩn bị các

Chuẩn bị các

10 trường đại học hàng đầu ở Ấn Độ 2020

Khám phá những trường đại học từ Ấn Độ đã đứng đầu bảng xếp hạng của Đại học Ấn Độ năm nay năm nay, một phần của bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS theo địa điểm.

Các trường đại học hàng đầu ở Anh 2021

Khám phá những trường đại học ở Anh đứng đầu trong bảng xếp hạng của Đại học QS World 2021.

Ngày 08 tháng 11 năm 2022

1,423,590 1,4K

Cập nhật hàng tháng

Nhận sinh viên mới nhất và tin tức tốt nghiệp thẳng vào hộp thư đến của bạn.

Đăng ký cho tôi

Sử dụng công cụ của chúng tôi để tìm khóa học hoàn hảo của bạn. Trả lời một vài câu hỏi và chúng tôi sẽ làm phần còn lại!

Bắt đầu kết hợp

Nền tảng chuẩn bị kiểm tra miễn phí với các câu hỏi thực hành và nhiều hơn nữa.

Bắt đầu bây giờ

Tham gia với chúng tôi để bắt đầu cuộc hành trình cao hơn của bạn

Bạn cũng nhận được:

  • Tìm chương trình đại học hoàn hảo của bạn với công cụ phù hợp của chúng tôi
  • Gặp gỡ và áp dụng cho các trường đại học
  • Kết nối với các đồng nghiệp

  • Đăng nhập
  • Tham gia với chúng tôi

Đại học Johns Hopkins ..

Đại học California San Francisco ..

100 trường đại học hàng đầu ở Mỹ là gì?

Dưới đây là các trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ ...

Viện Công nghệ Massachusetts ..

Đại học Harvard..

Đại học Stanford..

Đại học Yale..

Đại học Chicago ..

Đại học Johns Hopkins ..

Đại học Pennsylvania ..

Viện Công nghệ California ..

Trường đại học nào là tốt nhất để học ngành y khoa?

Dưới đây là những trường y khoa tốt nhất năm 2023: nghiên cứu..

Đại học Harvard..

Đại học Johns Hopkins ..

Đại học California San Francisco ..

Đại học Johns Hopkins ..

Đại học California San Francisco ..

Trường đại học Toronto..

Đại học Washington Seattle ..

Đại học Stanford..

Trường trung học số 1 trên thế giới là gì?

Dưới đây là các trường đại học toàn cầu tốt nhất cho y học lâm sàng..

Đại học Harvard..

Đại học Johns Hopkins ..

Đại học California San Francisco ..

Trường đại học Toronto..

Đại học Stanford..

Đại học Washington Seattle ..

Đại học Pennsylvania ..

Đại học Oxford..

Best Medical Colleges in Asia

Asia is home to some of the world's best medical colleges. There are many leading medical institutions in Asian countries like Japan, China and Korea. Some of the best known medical colleges in the region include the University of Tokyo [Faculty of Medicine and Graduate School of Medicine], Yonsei University [College of Medicine], All India Institute of Medical Sciences, Peking University [China].

View below for more information:

Top Medical Schools in South Korea
Seoul National University, College of Medicine has been at the forefront of medical research and advanced treatment technology in Korea...

Top Medical Schools in Thailand
Faculty of Medicine Chiang Mai University is the first regional medical school outside Bangkok...

Top Medical Schools in Taiwan
Taipei Medical University [TMU] has been accredited by the World Health Organization as an International Safe School [ISS]...

List of Medical Schools in Philippines
University of Santo Tomas Faculty of Medicine and Surgery is highly regarded as one of the top performing medical schools in the Philippines...

Top Medical Schools in Japan
Osaka University School of Medicine is the first to include a course in “Medical Ethics” into its curriculum...

Medical Schools in Nigeria
List of medical schools in Nigeria include Obafemi Awolowo College of Health Sciences, Lagos State University College of Medicine, University of Benin...

Medical Schools in Singapore
Yong Loo Lin School of Medicine offers one of the finest undergraduate medical programmes in the Asia Pacific region...

Best Medical Colleges in India
All-India Institute of Medical Sciences was judged the best medical in India in the India Today-ORG MARG poll conducted in 1997...

Search This Site

What are the most popular Universities in Asia? uniRank tries to answer this question by publishing the 2022 Asian University Ranking of the top 200 recognized higher-education institutions in Asia meeting the following uniRank selection criteria:

  • being chartered, licensed and/or accredited by the appropriate higher education-related organization in each country
  • offering at least four-year undergraduate degrees [bachelor degrees] or postgraduate degrees [master or doctoral degrees]
  • delivering courses predominantly in a traditional, face-to-face, non-distance education format

Our aim is to provide a non-academic League Table of the top Universities in Asia based on valid, unbiased and non-influenceable web metrics provided by independent web intelligence sources rather than data submitted by the Universities themselves.

1 [29] Shanghai Jiao Tong University * CHN

2 [37] Zhejiang University * CHN
3 [54] Peking University * CHN
4 [56] Fudan University * CHN
5 [73] Huazhong University of Science and Technology * CHN
6 [78] Sichuan University * CHN
7 [79] Sun Yat-Sen University * CHN
8 [83] Chinese Academy of Medical Sciences and Peking Union Medical College * CHN
9 [111] Central South University * CHN
10 [121] Peking University Health Science Center CHN
11 [123] University of Chinese Academy of Sciences CHN
12 [124] Capital University of Medical Sciences CHN
13 [129] Tsinghua University * CHN
14 [136] Jilin University * CHN
15 [159] Shandong University * CHN
16 [163] Xi'an Jiaotong University * CHN
17 [187] Tongji University * CHN
18 [189] Nanjing Medical University * CHN
19 [193] Wuhan University * CHN
20 [196] Soochow University, Suzhou * CHN
21 [205] Southern Medical University * CHN
22 [215] South China University of Technology CHN
22 [215] Jiangnan University * CHN
23 [231] Harbin Institute of Technology CHN
24 [232] Zhengzhou University * CHN
25 [237] Tianjin University * CHN
26 [254] Nanjing University * CHN
27 [273] Southeast University, Nanjing * CHN
28 [315] Second Military Medical University * CHN
29 [320] Jinan University * CHN
30 [321] China Agricultural University CHN
31 [325] University of Science and Technology of China CHN
32 [329] China Pharmaceutical University CHN
33 [331] Tianjin Medical University * CHN
34 [334] Wenzhou Medical University * CHN
35 [337] Xiamen University * CHN
36 [341] Nankai University * CHN
37 [346] China Medical University, Shenyang * CHN
38 [358] Beijing University of Chemical Technology CHN
39 [361] Zhejiang University of Technology CHN
40 [365] National University of Defense Technology CHN
41 [366] Harbin Medical University * CHN
42 [369] Chongqing Medical University * CHN
43 [372] Huazhong Agricultural University CHN
44 [375] Army Medical University * CHN
44 [375] Nanjing University of Technology CHN
45 [377] Air Force Medical University * CHN
46 [383] BeiHang University * CHN
47 [392] Beijing Institute of Technology CHN
48 [402] Nanjing University of Posts and Telecommunications CHN
49 [403] Nanchang University * CHN
50 [408] Yangzhou University CHN
51 [412] Shenyang Pharmaceutical University CHN
52 [414] Guangxi Normal University CHN
53 [417] Southwest University * CHN
54 [423] University of Electronic Science and Technology of China CHN
54 [423] East China University of Science and Technology CHN
55 [427] ShanghaiTech University CHN
56 [430] Yanshan University CHN
57 [434] Jiangsu University * CHN
58 [437] North University of China CHN
59 [439] Fuzhou University CHN
59 [439] Zhengzhou University of Light Industry CHN
60 [445] Tianjin University of Science and Technology CHN
61 [449] Nanjing Agricultural University CHN
62 [450] South China Agricultural University CHN
63 [453] Shanghai Medical College of Fudan University CHN
64 [458] Chongqing University CHN
65 [461] Dalian University of Technology CHN
66 [470] Shenzhen University CHN
67 [471] Nanjing University of Science and Technology CHN
68 [472] Anhui Medical University * CHN
69 [475] Zhejiang Ocean University CHN
69 [475] University of Jinan CHN
70 [476] Wuhan University of Technology CHN
70 [476] Sichuan Agricultural University CHN
71 [486] Qingdao University * CHN
72 [495] Northwest A and F University CHN
73 [498] Shanghai Maritime University CHN
74 [501] Harbin University of Science and Technology CHN
75 [502] Shandong Agricultural University CHN
76 [503] Guangdong University of Technology CHN
77 [504] Northwestern Polytechnical University CHN
77 [504] Jimei University CHN
77 [504] Zhejiang Normal University CHN
78 [506] Liaoning University CHN
78 [506] Beijing University of Posts and Telecommunications CHN
79 [508] Hunan University CHN
80 [511] East China Normal University CHN
81 [512] Dalian Medical University * CHN
82 [513] Zhejiang Sci-Tech University CHN
82 [513] Hangzhou Dianzi University CHN
83 [516] Taiyuan University of Technology CHN
84 [522] Harbin Engineering University CHN
84 [522] Hefei University of Technology CHN
84 [522] University of Science and Technology Beijing CHN
85 [523] Kunming University of Science and Technology CHN
86 [528] Beijing Technology and Business University CHN
87 [532] Guilin University of Electronic Technology CHN
87 [532] Lanzhou University * CHN
88 [543] China University of Petroleum CHN
89 [544] Beijing Normal University * CHN
89 [544] Nanjing Forestry University CHN
89 [544] Beijing University of Agriculture CHN
90 [545] Northeast Agricultural University CHN
91 [547] Xinyang Normal University CHN
91 [547] Nantong University * CHN
92 [549] Ningbo University CHN
93 [550] Beijing Forestry University CHN
94 [551] Shaanxi University of Science and Technology CHN
95 [552] Northeast Normal University CHN
96 [553] Anhui University CHN
96 [553] Fujian Medical University * CHN
97 [554] Qilu University of Technology CHN
98 [557] Beijing Jiaotong University CHN
99 [558] Shanghai University of Traditional Chinese Medicine * CHN
100 [560] Guangxi University CHN
101 [565] Donghua University CHN
102 [566] University of Shanghai for Science and Technology CHN
102 [566] Guangzhou Medical University * CHN
103 [569] Nanjing University of Aeronautics and Astronautics CHN
104 [570] Guangdong Medical University CHN
105 [571] Henan University * CHN
106 [572] China Three Gorges University CHN
107 [576] Ocean University of China CHN
108 [577] Guangxi Medical University * CHN
109 [579] Shanghai University CHN
109 [579] Anhui Agricultural University CHN
110 [584] Hainan University CHN
110 [584] Xinjiang University CHN
111 [586] Capital Normal University * CHN
112 [587] Fujian Agriculture and Forestry University CHN
112 [587] Southwest Jiaotong University CHN
113 [593] South China Normal University CHN
114 [595] Wuhan Polytechnic University CHN
115 [596] Northeastern University, China CHN
116 [598] Xuzhou Medical University CHN
117 [601] Wuhan University of Science and Technology CHN
117 [601] Beijing University of Chinese Medicine * CHN
118 [603] Jiangsu Normal University CHN
118 [603] Hohai University CHN
119 [604] Hubei University of Technology CHN
120 [605] Northwest University, Xi'an CHN
121 [606] Qingdao University of Science and Technology CHN
121 [606] Zhejiang Gongshang University CHN
122 [607] Southern University of Science and Technology CHN
123 [611] China University of Mining and Technology CHN
123 [611] Xidian University CHN
124 [614] Shaanxi Normal University, Xi'an CHN
124 [614] Hebei Medical University * CHN
125 [615] Suzhou University of Science and Technology CHN
126 [617] Beijing University of Technology CHN
127 [619] China University of Petroleum, Beijing CHN
127 [619] Shantou University * CHN
127 [619] Shanxi University CHN
128 [620] South Central University for Nationalities CHN
129 [621] Yantai University CHN
130 [625] Wenzhou University CHN
131 [626] Guangzhou University of Traditional Chinese Medicine * CHN
132 [627] Nanjing University of Chinese Medicine * CHN
132 [627] China West Normal University CHN
133 [630] Jiaxing University CHN
134 [632] Shandong University of Science and Technology CHN
135 [633] Central South University of Forestry and Technology CHN
136 [638] Shantou University Medical College CHN
137 [640] Jiamusi University * CHN
138 [642] Chinese Academy of Tropical Agricultural Sciences CHN
139 [643] Shandong University of Technology CHN
139 [643] University of South China CHN
139 [643] Henan Agricultural University CHN
139 [643] Shanghai Normal University CHN
139 [643] Shenyang Agricultural University CHN
140 [646] Changsha University of Science and Technology CHN
140 [646] Foshan University CHN
140 [646] Hangzhou Normal University * CHN
141 [647] Binzhou Medical University * CHN
142 [648] Dongguan University of Technology CHN
143 [651] China Jiliang University CHN
143 [651] North China Electric Power University CHN
144 [655] Yangtze University CHN
145 [656] China University of Geosciences CHN
146 [658] Tianjin Normal University CHN
147 [659] Guangzhou University CHN
148 [661] Northeast Forestry University CHN
148 [661] Tianjin University of Technology CHN
149 [662] Henan Polytechnic University CHN
150 [665] Jiangxi Agricultural University CHN
151 [666] Chongqing University of Post and Telecommunications CHN
152 [667] Yanbian University * CHN
152 [667] Henan University of Technology CHN
152 [667] Xinjiang Agricultural University CHN
152 [667] Minjiang University CHN
153 [668] Wuyi University CHN
154 [671] Huaqiao University CHN
155 [674] Chengdu University CHN
155 [674] Qingdao Agricultural University CHN
156 [676] Hunan Normal University CHN
156 [676] Shaoxing University CHN
157 [677] Hubei University of Medicine CHN
157 [677] Hebei University * CHN
158 [679] Liaocheng University * CHN
159 [680] Dalian Polytechnic University CHN
159 [680] Guangdong Pharmaceutical University CHN
159 [680] Yunnan University CHN
160 [681] Guizhou University CHN
161 [682] Changzhou University CHN
162 [684] Ludong University CHN
162 [684] Chang'an University CHN
163 [685] Wuhan Institute of Technology CHN
164 [688] Jilin Agricultural University CHN
164 [688] Agricultural University of Hebei CHN
164 [688] Huazhong Normal University CHN
165 [689] Fujian Normal University CHN
166 [690] Shanxi Medical University * CHN
167 [692] Jianghan University CHN
167 [692] Nanjing Normal University CHN
167 [692] Zhejiang A & F University * CHN
168 [693] Shihezi University CHN
169 [695] Zhejiang Chinese Medical University * CHN
170 [696] Weifang Medical University CHN
171 [697] Xinjiang Medical University * CHN
172 [698] Xinxiang Medical University CHN
172 [698] Hunan Agricultural University CHN
172 [698] Xiangtan University CHN
173 [699] Shanghai Ocean University CHN
174 [700] Inner Mongolia Agricultural University CHN
174 [700] Henan University of Science and Technology * CHN
174 [700] Ningxia Medical University CHN
175 [703] Taizhou University CHN
175 [703] Dalian University * CHN
176 [704] Liaoning Medical University * CHN
177 [705] Zhongkai University of Agriculture and Engineering CHN
178 [707] Gansu Agricultural University CHN
179 [708] Ningxia University CHN
180 [712] Qufu Normal University CHN
180 [712] Fujian University of Traditional Chinese Medicine CHN
181 [716] Shandong Normal University CHN
182 [721] Huaiyin Teachers University CHN
183 [722] Kunming Medical University * CHN
183 [722] University of Nottingham China Campus CHN
183 [722] Linyi University CHN
184 [727] Chengdu University of Traditional Chinese Medicine CHN
185 [728] Anhui University of Science and Technology CHN
186 [730] Guangdong Ocean University CHN
186 [730] Yunnan Agricultural University CHN
187 [732] Hubei University of Science And Technology CHN
188 [735] Southwest University of Science and Technology CHN
189 [736] Heilongjiang University CHN
190 [738] Tianjin University of Traditional Chinese Medicine * CHN
191 [740] Zunyi Medical University * CHN
192 [745] Shandong University of Traditional Chinese Medicine * CHN
193 [748] Guizhou Medical University CHN
194 [749] Hebei Normal University CHN
194 [749] East China Institute of Technology CHN
195 [750] Northwest Normal University CHN
196 [751] Anhui Normal University CHN
197 [755] Heilongjiang University of Chinese Medicine CHN
198 [756] Chinese People's Police University CHN
199 [757] Southwest Minzu University CHN
200 [758] Changchun University of Traditional Chinese Medicine CHN
200 [758] Beihua University * CHN
201 [759] Hubei University of Chinese Medicine CHN
201 [759] Henan Normal University CHN
202 [760] Southwest Petroleum University CHN
203 [761] Renmin University of China CHN
204 [765] Hebei University of Technology CHN
205 [766] Dalian Ocean University CHN
205 [766] Shanxi Agricultural University CHN
206 [767] Xi'an Jiaotong-Liverpool University CHN
207 [769] Dali University CHN
207 [769] Chengdu Medical College CHN
208 [770] Guilin University of Technology CHN
209 [772] Nanjing University of Finance and Economics CHN
210 [775] Jiangxi University of Traditional Chinese Medicine CHN
211 [777] Nanjing University of Information Science and Technology CHN
211 [777] Yanan University CHN
212 [780] Jiangxi Normal University CHN
213 [782] Hebei University of Engineering CHN
214 [785] Xi'an University of Technology CHN
215 [788] Wannan Medical College * CHN
215 [788] Inner Mongolia University CHN
216 [789] Liaoning Normal University CHN
217 [791] Baotou Medical College * CHN
217 [791] Bengbu Medical College CHN
218 [792] North China University of Science and Technology CHN
219 [795] Yunnan Normal University CHN
220 [798] Heilongjiang Bayi Agricultural University CHN
220 [798] Liaoning University of Traditional Chinese Medicine * CHN
221 [803] Lanzhou University of Technology CHN
222 [804] Qinghai University CHN
223 [806] Sichuan Normal University CHN
224 [807] Tarim University CHN
225 [808] Shanghai University of Medicine and Health Sciences CHN
226 [811] Guizhou Normal University CHN
227 [817] Dalian Maritime University CHN
228 [820] Hunan University of Traditional Chinese Medicine CHN
229 [822] Dalian Minzu University CHN
230 [823] Henan University of Traditional Chinese Medicine * CHN
231 [826] Huzhou University CHN
232 [828] Minzu University of China CHN
233 [831] Hunan University of Science and Technology CHN
234 [834] Inner Mongolia University for Nationalities CHN
235 [836] Shanghai University of Sport CHN
236 [843] Xi'an University of Architecture and Technology CHN
236 [843] Chengdu University of Technology CHN
236 [843] Hebei North University CHN
237 [850] Shaanxi University of Chinese Medicine CHN
238 [853] Qiqihar Medical University CHN
239 [854] Harbin University of Commerce CHN
240 [855] Henan Institute of Science and Technology CHN
241 [856] Duke Kunshan University CHN
242 [877] Southwestern University of Finance and Economics CHN
243 [878] Anhui University of Traditional Chinese Medicine CHN
244 [883] Gansu University of Chinese Medicine CHN
245 [887] Guangxi University of Chinese Medicine CHN
246 [888] Beijing Sport University CHN

Trường đại học số 1 ở châu Á là gì?

Ở vị trí thứ 10, tăng bảy địa điểm từ năm ngoái, là Đại học Thượng Hải Jiao Tong.....

Trường đại học y khoa lớn nhất châu Á là gì?

Địa điểm.Trường nằm ở Nam Nagpur, thủ đô mùa đông của bang Maharashtra.Khuôn viên được trải dài trên một khu vực có 196 mẫu Anh.Cao đẳng Y tế Chính phủ [GMC], Nagpur cũng được biết đến là có khuôn viên lớn nhất trong số tất cả các trường cao đẳng y tế của chính phủ ở châu Á.Government Medical College[GMC], Nagpur is also known to have the largest campus among all government medical colleges in Asia.

Đại học số 1 trên thế giới về y học là gì?

Ở vị trí số một, Trường Y Harvard được nhiều người coi là tốt nhất trên thế giới.....

Trường đại học phát triển nhanh nhất ở châu Á là gì?

Trả lời: Đại học Khoa học và Công nghệ Hồng Kông được biết đến là trường đại học phát triển nhanh nhất.Q3.Quốc gia nào phổ biến cho hệ thống giáo dục của nó ở châu Á?Hong Kong University of Science and Technology is known to be the fastest-growing university. Q3. Which country is popular for its education system in Asia?

Chủ Đề