1hz bằng bao nhiêu MHz?

Gigahertz (GHz) to megahertz (MHz) frequency conversion calculator and how to convert.

Gigahertz to megahertz conversion calculator

Enter the frequency in gigahertz and press the Convert button:

GHzResult in megahertz:MHz

MHz to GHz conversion calculator ►

How to convert gigahertz to megahertz

1GHz = 1000MHz

or

1MHz = 0.001GHz

Gigahertz to megahertz formula

The frequency f in megahertz (MHz) is equal to the frequency f in gigahertz (GHz) times 1000:

f(MHz) = f(GHz) × 1000

Example

Convert 3 gigahertz to megahertz:

f(MHz) = 3GHz × 1000 = 3000MHz

Gigahertz to megahertz conversion table

Gigahertz (GHz)Megahertz (MHz)0 GHz0 MHz0.001 GHz1 MHz0.01 GHz10 MHz0.1 GHz100 MHz1 GHz1000 MHz10 GHz10000 MHz100 GHz100000 MHz1000 GHz1000000 MHz

MHz to GHz conversion calculator ►


See also

Làm thế nào để chuyển đổi 1 megahertz (MHz) sang hertz (Hz).

Phép tính

Tần số f tính bằng hertz (Hz) bằng 1 megahertz (MHz) lần 10 6 :

Vì vậy, 1 megahertz tương đương với 1000000 hertz:

1 MHz = 10 6 Hz = 1000000 Hz

Máy tính chuyển đổi MHz sang Hz ►


Xem thêm

Nhập tần số bằng hertz và nhấn nút Chuyển đổi :

HzKết quả bằng megahertz:MHz

Máy tính chuyển đổi MHz sang Hz ►

Làm thế nào để chuyển đổi hertz sang megahertz

1Hz = 0,000001MHz

hoặc

1MHz = 1000000Hz

Công thức từ Hertz đến megahertz

Tần số f tính bằng megahertz (MHz) bằng tần số f tính bằng hertz (Hz) chia cho 1000000:

f (MHz) = f (Hz) / 1000000

Thí dụ

Chuyển đổi 300 hertz sang megahertz:

f (MHz) = 300Hz / 1000000 = 0,0003MHz

Bảng chuyển đổi Hertz sang megahertz

Hertz (Hz)Megahertz (MHz)0 Hz0 MHz1 Hz0,000001 MHz10 Hz0,00001 MHz100 Hz0,0001 MHz1000 Hz0,001 MHz10000 Hz0,01 MHz100000 Hz0,1 MHz1000000 Hz1 MHz

Máy tính chuyển đổi MHz sang Hz ►


Xem thêm

Hz là tên viết tắt của hertz là một đơn vị đo của tần số. Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị Hz được đặt tên theo nhà vật lý người Đức - Heinrich Rudolf Hertz. 1Hz cho biết biến tần số lặp lại của sự vật đứng bằng 1 lần trong mỗi số dây. 1 Hz = 1/s.

Hiểu một cách đơn giản, tần số là số lần lặp đi lặp lại của một hiện tượng, sự vật. Ở một số nơi, tần số được coi là tốc độ thay đổi hướng hiện tại trên giây. Với dòng điện, tần số chính là số lần sóng sin lặp lại hoặc trải qua một  chu kỳ âm dương.

Đến nay, đơn vị của tần số Hz vẫn luôn được sử dụng trong việc nghiên cứu khoa học, xác định tốc độ dao động của động vật hay đo lường tín hiệu âm thanh, đo lường sóng vô tuyến,...

Để đánh giá hoạt động của các thiết bị điện, tần số giữ vai trò vô cùng quan trọng, giúp người dùng dễ dàng nhận định. Một số loại tần số thường gặp như: tần số dòng điện dao động từ 50 - 60Hz, các ổ đĩa biến tần thường có tần số sóng là từ 1 - 20 kilohertz (kHz).

Tần số âm thành mà con người nghe thấy sẽ nằm trong khoảng từ 15Hz cho tới 20 kHz. Trong khi đó, tần số vô tuyến dao động từ 30 - 300kHz. Tựu chung, tần số ở mức thấp sẽ từ 300 kHz đến 3 MHz (megahertz); tần số mức trung bình sẽ từ 3 MHz đến 30 MHz còn tần số ở mức cao sẽ từ 30MHz đến 300MHz. Theo ý kiến của các nhà khoa học, sự thay đổi tần số sẽ tỉ lệ thuận với sự thay đổi của tốc độ động cơ.

1hz bằng bao nhiêu MHz?

Giải đáp Hz là gì, 1 kHz bằng bao nhiêu Hz

2. Hz (Hertz) được ứng dụng trong các trường hợp nào?

Đơn vị Hz được ứng dụng phổ biến trong các trường hợp sau đây:

2.1. Âm thanh:

Là một dạng sóng rung độ cơ học ở mức tần số mà con người có thể nghe thấy được. Dải tần số âm thanh mà con người nghe thấy được sẽ từ 20 - 20.000 Hz (20kHz). Tần số cao nhất thường xuất hiện ở người già hoặc người thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn lớn. Các mô tả tần số theo dạng âm thanh là:

  • Tần số từ 16 - 32 Hertz (Hz): Là khoảng tần số ít nghe rõ nhất của con người, tương ứng với nốt thấp nhất trong đàn đại phong cầm
  • Tần số từ 32 - 512 Hertz (Hz): Là khoảng tần số thường nghe được ở giọng nam lúc trầm lúc thấp.
  • Tần số từ 512 - 2048 Hertz (Hz): Là khoảng tần số tai người có thể nghe được rõ tiếng nói của nhau.
  • Tần số từ 2048 - 8192 Hertz (Hz): Là khoảng tần số nghe được các âm thanh lời nói.
  • Tần số từ 8192 - 16384 Hertz (Hz): Là khoảng tần số hơi chói tai và gây khó chịu.
  • Tần số từ 16384 - 32768 Hertz (Hz): Là khoảng tần số đạt tới ngưỡng quá chói tai ở người.

1hz bằng bao nhiêu MHz?

 

2.2. Ánh sáng:

Ánh sáng sẽ bao gồm các trường điện và từ trường dao động trong không gian. Tần số sóng và ánh sáng được xác định dựa trên màu sắc của nó. Một số dạng sóng quen thuộc đó là sóng điện từ vi sóng, sóng vô tuyến hay bức xạ hồng ngoại,...Trong đó, sống vô tuyến có tần số thấp nhất. Theo nghiên cứu của giới chuyên gia, sóng tần số cao hơn được gọi là tia X và cao hơn được gọi là tia gamma.

3. Thông số chuyển đổi của đơn vị tần số Hz

Hz được quy đổi thành nhiều đơn vị khác nhau, cụ thể:

  • 1 Hertz (Hz) = 1 000 mHz MilliHertz (mHz)
  • 1 Hertz (Hz) = 1 000 000 Micro Hertz (µHz)
  • 1 Hertz (Hz) = 1 000 000 000 Nano Hertz (nHz)
  • 1 Hertz (Hz) = 0.001 kilohertz (kHz)
  • 1 Hertz (Hz) = 0.000001 megahertz (MHz)
  • 1 Hertz (Hz) = 0.000000001 gigahertz (GHz)
  • 1 Hertz (Hz) = 10 x 10^-13 terahertz (THz)

>>Xem thêm các mẫu USB quà tặng HOT nhất 2023 (Có bảng giá đi kèm)
 

4. Vậy, 1kHz bằng bao nhiêu Hz?

Dựa theo cách quy đổi trên thì 1kHz = 1000Hz

Nếu như bạn “không giỏi” trong việc chuyển đổi đơn vị của tần số thì, Audio Hải Hưng sẽ mách bạn 2 cách đơn giản và nhanh chóng sau đâu:

Chuyển đổi đơn vị kHz sang Hz bằng Google

Với sự xuất hiện của mạng internet, việc tìm kiếm thông tin trở nên nhanh chóng và đơn giản hơn bao giờ hết. Bạn chỉ cần search cụm từ “1kHz bằng bao nhiêu Hz?”  hoặc 1MHz = Hz”,...trên Google, rồi đợi vài giây là cho bạn kết quả chính xác nhất. Trình tự thực hiện như sau:

Bước 1: Truy cập vào ứng dụng Google Chrome

Bước 2: Thực hiện gõ lệnh tìm kiếm trên Google. Nếu như bạn muốn chuyển đổi 1kHz sang đơn vị Hz thì có thể nhập theo chú pháp “1kHz to Hz” hoặc “1kHz bằng bao nhiêu Hz”,....là cho kết quả tuyệt đối. Bạn hoàn toàn có thể áp dụng cách này khi chuyển đổi sang các đơn vị khác, ví dụ như:

  • Quy đổi MHz sang Hz thực hiện gõ “MHz to Hz”
  • Quy đổi từ GHz sang kHz gõ “GHz to kHz”
  • Quy đổi từ THz sang GHz gõ “THz to GHz”
  • ...

Sử dụng công cụ chuyển đổi ConvertWorld

Đây là công cụ quy đổi được nhiều người tin tưởng lựa chọn, không chỉ được dùng để chuyển đổi đơn vị đo tần số mà còn dùng để chuyển đổi nhiều đơn vị khác như chiều dài, công suất,...


1hz bằng bao nhiêu MHz?

Cách quy đổi đơn vị kHz sang Hz trên công cụ ConvertWorld

Để tìm câu trả lời cho câu hỏi 1kHz bằng bao nhiêu Hz bằng công cụ ConvertWorld này bạn cần phải truy cập vào website https://www.convertworld.com/vi/tan-so/  sau đó, lựa chọn đơn vị tương ứng cần chuyển đổi, ở đây bạn sẽ sử dụng kHz và Hz. Bạn chọn cột đầu tiên là thông số, ô thứ 2 là kHz, ô thứ 3 là Hz và chờ vài giây để có kết quả. Kết quả trên phần mềm ConvertWorld  đảm bảo được sự chính xác tuyệt đối nên bạn hoàn toàn yên tâm sử dụng.

Với các nội dung thông tin trong bài viết “Hz là gì? 1kHz bằng bao nhiêu Hz?”, hy vọng sẽ giúp ích bạn. Nếu có bất kỳ câu hỏi, thắc mắc nào cần được giải đáp, quý bạn đọc hãy liên hệ với chúng tôi hoặc comment phía dưới, nhân viên Audio Hải Hưng sẵn sàng hỗ trợ bạn và miễn phí 100%.

1 megahertz bằng bao nhiêu Hz?

Đơn vị đo Hertz cho biết số lần dao động thực hiện được trong 1 giây. Hertz cũng được thể hiện bằng tiền tố SI: kilohertz (103 Hz, kHz), megahertz (106 Hz, MHz), gigahertz (109 Hz, GHz), terahertz (1012 Hz, THz).

1 kHz bằng bao nhiêu Hz?

Hiện nay đã có bảng chuyển đổi theo đơn vị tần số Hz. Vậy 1kHz bằng Hz là bao nhiêu? Dựa trên chuyển đổi ở trên, 1kHz = 1000Hz.

1 Hz bằng bao nhiêu giấy?

Hz là tên viết tắt của hertz là một đơn vị đo của tần số. Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị Hz được đặt tên theo nhà vật lý người Đức - Heinrich Rudolf Hertz. 1Hz cho biết biến tần số lặp lại của sự vật đứng bằng 1 lần trong mỗi số dây. 1 Hz = 1/s.

1MHz là bao nhiêu?

Mhz (megahertz) là đơn vị tần số dùng để đo tốc độ của các thiết bị điện tử. Trong máy tính đơn vị này dùng để đo tốc độ tính toán của bộ vi xử lý. 1 MHz tương đương với 1 triệu vòng tính toán được thực hiện trên 1 giây.