2014 có nghĩa là gì

Ý nghĩa con số tình yêu trong tiếng Trung, âm điệu nghe sẽ giống như là “wo ai ni” [Anh yêu em]. Vì vậy các bạn trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này.

  • Số 0: Bạn, em… [như You trong tiếng Anh] 

  • Số 1: Muốn

  • Số 2: Yêu

  • Số 3: Nhớ hay là sinh [lợi lộc]

  • Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.

  • Số 5: Tôi, anh, … [như I trong tiếng Anh]

  • Số 6: Lộc

  • Số 7: Hôn

  • Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm

  • Số 9: Vĩnh cửu

>>> Cách nói anh yêu em trong tiếng Trung

>>> Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung

  • 9277: Thích hôn hôn

  • 7538: Hôn anh đi

  • 5910: Anh chỉ cần em

  • 9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh [em]

  • 520: Anh yêu em.

  • 530: Anh nhớ em.

  • 520 999: Anh yêu em mãi mãi [vĩnh cửu].

  • 520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp [1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp]

  • 51770: Anh muốn hôn em. [Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng]

  • 51880: Anh muốn ôm em.

  • 25251325: Yêu anh[em] yêu anh[em] mãi mãi yêu anh[em]

  • 508: Tôi muốn phát[Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát ] 

520,521

我爱你

wǒ ài nǐ

Anh yêu em

920

就爱你

Jiù ài nǐ

Yêu em

9240

最爱是你

Zuì ài shì nǐ

Yêu nhất là em

2014

爱你一世

ài nǐ yí shì

Yêu em mãi

8084

BABY

 

Em yêu

9213

钟爱一生

Zhōng’ài yīshēng

Yêu em cả đời

8013

=伴你一生

Bàn nǐ yīshēng

Bên em cả đời

1314

一生一世

yì shēng yí shì

Trọn đời trọn kiếp

81176

在一起了

Zài yīqǐle

Bên nhau

910

就依你

Jiù yī nǐ

Chính là em

902535

求你爱我想我

Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ

Mong em yêu em nhớ em

82475

被爱是幸福

Bèi ài shì xìngfú

Yêu là hạnh phúc

8834760

漫漫相思只为你

Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ

Tương tư chỉ vì em

9089

求你别走

Qiú nǐ bié zǒu

Mong em đừng đi

930

好想你

Hǎo xiǎng nǐ

nhớ em

9494

就是就是

jiù shì jiù shì

Đúng vậy, đúng vậy

837

别生气

Bié shēngqì

Đừng giận

918

加油吧

Jiāyóu ba

Cố gắng lên

940194

告诉你一件事

Gàosù nǐ yī jiàn shì

Muốn nói với em 1 việc

85941

帮我告诉他

Bāng wǒ gàosù tā

Giúp em nói với anh ý

7456

气死我啦

qì sǐ wǒ lā

Tức chết đi được

860

不留你

Bù liú nǐ

Đừng níu kéo anh

8074

把你气死

Bǎ nǐ qì sǐ

Làm em tức điên

8006

不理你了

Bù lǐ nǐle

Không quan tâm đến em

93110

好像见见你

Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ

Hình như gặp em

865

别惹我

Bié rě wǒ

Đừng làm phiền anh

825

别爱我

Bié ài wǒ

Đừng yêu anh

987

对不起

Duìbùqǐ

Xin lỗi

886

拜拜啦

bài bài lā

Tạm biệt

88

Bye Bye

 

Tạm biệt

95

救我

Jiù wǒ

Cứu anh

555

呜呜呜

wū wū wū

hu hu hu

898

分手吧

Fēnshǒu ba

chia tay đi

9908875

求求你别抛弃我

Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ

Mong anh đừng bỏ rơi em

Hãy lựa chọn cho mình những mật mã tình yêu riêng của mình dành cho một nửa yêu thương còn lại để làm mới sự yêu thương. Trung tâm tiếng Trung SOFL chúc các bạn sẽ tìm được con số ấn tượng của riêng mình! 

Có quá nhiều con số bí mật được giới trẻ Trung Quốc sử dụng để trao đổi những tín hiệu yêu thương dành cho nhau. Các bạn hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương giải mã bí mật các con số trong tiếng Trung nhé.

520,521 = 我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em

1314 = 一生一世 yì shēng yí shì : Trọn đời trọn kiếp

2014 = 爱你一世 ài nǐ yí shì: Yêu em mãi

7456 = 气死我啦 qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được

9494 = 就是就是 jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy

886 = 拜拜啦 bài bài lā: Tạm biệt

555 = 呜呜呜 wū wū wū: hu hu hu

8006 = 不理你了 Bù lǐ nǐle: Không quan tâm đến em

8013 = 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng : Bên em cả đời

8074 = 把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ : Làm em tức điên

8084 = BABY : Em yêu

81176 = 在一起了 Zài yīqǐle : Bên nhau

82475 = 被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú : Yêu là hạnh phúc

825 = 别爱我 Bié ài wǒ : Đừng yêu anh

837 = 别生气. Bié shēngqì : Đừng giận

8384 = 不三不四 Bù sān bù sì : Bất tam bất tứ

8594 = 帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā : Giúp em nói với anh ý

860 = 不留你 Bù liú nǐ : Đừng níu kéo anh

865 = 别惹我 Bié rě wǒ : Đừng làm phiền anh

8716 = 八格耶鲁 Bā gé yélǔ : Bát Cách Gia Lỗ: tên khốn, đồ khốn

88 = Bye Bye : Tạm biệt

8834760 = 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. : Tương tư chỉ vì em

898 = 分手吧 Fēnshǒu ba. : CHIA TAY ĐI

902535 = 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ. : Mong em yêu anh nhớ anh

9089 = 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu. : Mong em đừng đi

910 = 就依你 Jiù yī nǐ : Chính là em

918 = 加油吧 Jiāyóu ba. : Cố gắng lên

920 = 就爱你 Jiù ài nǐ. : Yêu em

9213 = 钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng. : Yêu em cả đời

9240 = 最爱是你 Zuì ài shì nǐ. : Yêu nhất là em

930 = 好像你 Hǎo xiǎng nǐ. : Rất nhớ em

93110 = 好像见见你 Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ. : Hình như gặp em

940194 = 告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì. : Muốn nói với em 1 việc

95 = 救我 Jiù wǒ. : Cứu anh

987 = 对不起 Duìbùqǐ. : Xin lỗi

9908875 = 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ. : Mong anh đừng bỏ rơi em

Video liên quan

Chủ Đề