300.000 km bằng bao nhiêu m

Chúng thể chúng ta đã nghe qua khái niệm năm ánh sáng; vậy năm ánh sáng là gì? Một năm ánh sáng là gì? 1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km, m, dặm?

Năm ánh sáng là gì? 1 năm ánh sáng là gì?

Năm ánh sáng là một đơn vị đo chiều dài, được sử dụng để biểu diễn khoảng cách thiên văn. Năm ánh sáng tiếng Anh là light-year hay lightyear.

1 năm ánh sáng là khoảng cách ánh sáng truyền trong chân không trong thời gian một năm Julius. 1 năm Julius được định nghĩa bằng 365,25 ngày hay 31.557.600 giây.

Theo quy định của IAU [Hiệp hội Thiên văn quốc tế], năm ánh sáng được viết tắt là ly. Bạn cũng có thể bắt gặp những ký hiệu viết tắt khác như “l.y.”, “al" [trong tiếng Pháp], hay “Lj" trong tiếng Đức.

1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km?

Theo định nghĩa của IAU, năm ánh sáng được tính bằng cách lấy thời gian một năm Julius [365,25 ngày hay 31.557.600 giây] nhân với tốc độ của ánh sáng [299.792.458 m/s]. Như vậy:

1 năm ánh sáng = 31.557.600 giây x 299.792.458 m/s = 9.460.730.472.580.800 mét

Đổi sang các đơn vị khác sẽ là:

  • 1 năm ánh sáng ≈ 9,461 nghìn tỷ kilômét
  • 1 năm ánh sáng ≈ 5,878625 nghìn tỷ dặm
  • 1 năm ánh sáng ≈ 63241,077 đơn vị thiên văn AU
  • 1 năm ánh sáng ≈ 0,306601 parsec

Vậy một năm ánh sáng bằng khoảng 9,5 nghìn tỷ km. Và một năm ánh sáng bằng khoảng 5,9 nghìn tỷ dặm [mile].

Ngoài khái niệm năm ánh sáng ra, chúng ta còn khá nhiều đơn vị đo và khái niệm khác, ví dụ như: tháng ánh sáng, phút ánh sáng hay đơn vị Thiên văn [au]. [Ảnh: miền công cộng]

Các khái niệm ánh sáng khác

Tháng ánh sáng là gì?

Tương tự như năm ánh sáng, tháng ánh sáng cũng là đơn vị đo chiều dài; và được sử dụng trong Thiên văn học.

1 tháng ánh sáng là khoảng cách ánh sáng truyền trong chân không trong thời gian một tháng. Trong trường hợp này, 1 tháng được xem là có 30 ngày; mỗi ngày có 86.400 giây.

Như vậy 1 tháng ánh sáng bằng 777.062.051.136.000 m, tương ứng hơn 777 tỷ km.

Tuần ánh sáng là gì?

Tương tự như năm ánh sáng và tháng ánh sáng; tuần ánh sáng cũng là đơn vị đo khoảng cách được dùng trong Thiên văn học.

1 tuần ánh sáng là khoảng cách ánh sáng truyền trong chân không trong thời gian một tuần. Trong đó, 1 tuần có 7 ngày, và mỗi ngày có 86.400 giây.

Như vậy 1 tuần ánh sáng bằng 181.314.478.598.400 m, tương ứng hơn 180 tỷ km.

1 ngày ánh sáng bằng bao nhiêu km?

Áp dụng tương tự, chúng ta có ngày ánh sáng.

1 ngày ánh sáng có chiều dài bằng 25.902.068.371.200 m, tương ứng gần 26 tỷ km.

Giờ ánh sáng là gì?

Áp dụng tương tự, chúng ta cũng có giờ ánh sáng.

1 giờ ánh sáng có chiều dài bằng 1.079.252.848.800 m, tương ứng hơn 1 tỷ km.

Phút ánh sáng là gì?

Phút ánh sáng tiếng Anh là light minute; là đơn vị dùng đo khoảng cách dùng trong Thiên văn học tương tự như giờ ánh sáng hay năm ánh sáng.

1 phút ánh sáng có chiều dài bằng 17.987.547.480 m, tương ứng gần 18 triệu km.

1 giây ánh sáng bằng bao nhiêu km?

1 giây ánh sáng có chiều dài bằng 299.792.458 m, tương ứng gần 300.000 km.

Đơn vị ánh sángĐơn vị mét1 năm ánh sáng9.460.730.472.580.800 m1 tháng ánh sáng777.062.051.136.000 m1 tuần ánh sáng181.314.478.598.400 m1 ngày ánh sáng25.902.068.371.200 m1 giờ ánh sáng1.079.252.848.800 m1 phút ánh sáng17.987.547.480 m1 giây ánh sáng299.792.458 m

Hỏi vào đáp thông tin liên quan

1 phút ánh sáng bằng bao nhiêu km

Chúng ta có 1 phút ánh sáng có chiều dài bằng 17.987.547.480 m. Và 1 km = 1000 m.

Như vậy chuyển sang km sẽ là: 17.987.547,48 km.

1 triệu năm ánh sáng bằng bao nhiêu km

Chúng ta có một năm ánh sáng ≈ 9,461 nghìn tỷ kilômét. Như vậy một triệu năm ánh sáng sẽ là khoảng 9,461 x 106 nghìn tỷ kilômét.

Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 1,28 giây ánh sáng. [Ảnh: Pixabay]

Mặt Trăng cách Trái Đất bao nhiêu năm ánh sáng

Ánh sáng di chuyển với tốc độ khoảng 300.000 km / giây; khoảng cách trung bình từ Mặt trăng đến Trái đất là khoảng 384.000 km.

Do đó, mất khoảng 1,28 giây để ánh sáng truyền từ Mặt trăng trở lại Trái đất. Nói cách khác, Mặt trăng cách Trái đất là 1,28 giây ánh sáng.

To calculate a kilometer value to the corresponding value in meter, just multiply the quantity in km by 1000 [the conversion factor]. Here is the formula:

Value in meters = value in km × 1000

Suppose you want to convert 300000 km into meters. Using the conversion formula above, you will get:

Value in meter = 300000 × 1000 = 3 × 108 meters

Definition of Kilometer

A kilometer [km] is a decimal multiple of the meter, The international standard unit of length, approximately equivalent to 39.37 inches. A kilometer is now used officially for expressing distances between geographical places on land in most of the world with notable exceptions being the United States and the United Kingdom.

Definition of Meter

A meter [m], is the base unit of length in the International System of Units [SI]. It is defined as the length of the path travelled by light in vacuum during a time interval of 1/299,792,458 of a second.

This converter can help you to get answers to questions like:

  • How many km are in 300000 meters?
  • 300000 km are equal to how many meters?
  • How much are 300000 km in meters?
  • How to convert km to meters?
  • What is the conversion factor to convert from km to meters?
  • How to transform km in meters?
  • What is the formula to convert from km to meters? Among others.

Km to meters conversion chart near 300000 km

Km to meters conversion chart230000 km=2.3 × 108 meters240000 km=2.4 × 108 meters250000 km=2.5 × 108 meters260000 km=2.6 × 108 meters270000 km=2.7 × 108 meters280000 km=2.8 × 108 meters290000 km=2.9 × 108 meters300000 km=3 × 108 meters

Km to meters conversion chart300000 km=3 × 108 meters310000 km=3.1 × 108 meters320000 km=3.2 × 108 meters330000 km=3.3 × 108 meters340000 km=3.4 × 108 meters350000 km=3.5 × 108 meters360000 km=3.6 × 108 meters370000 km=3.7 × 108 meters

Chủ Đề