5 chữ cái có irt ở giữa năm 2022

Dạy bảng chữ cái cho trẻ 5 tuổi là cách các bậc phụ huynh chuẩn bị hành trang cho bé vào lớp một không bị bỡ ngỡ so với các bạn bè cùng trang lứa. Quá trình để bé thông thạo bảng chữ cái không hề dễ dàng. Không ít các bậc phụ huynh phải đau đầu, trăn trở khi dạy trẻ học bảng chữ cái trẻ học mãi không thuộc, học trước quên sau, không thích học,… Đừng lo Teky mách cho bố mẹ cách dạy trẻ 5 tuổi học chữ cái một cách nhanh chóng giúp trẻ có thể nhớ được lâu.

Nội dung

  • 1 Vấn đề khi dạy trẻ học bảng chữ cái
    • 1.1 Trẻ không thích
    • 1.2 Trẻ mất tập trung
    • 1.3 Trẻ học trước quên sau, hay nhầm lẫn
  • 2 Mẹo dạy bảng chữ cái cho trẻ 5 tuổi
    • 2.1 Học đi đôi với hành
    • 2.2 Nhắc đi, nhắc lại nhiều lần
    • 2.3 Không gian học tập thoải mái
    • 2.4 Học bằng chơi trò chơi
    • 2.5 Học bằng bài hát
    • 2.6 Học thông qua đọc sách
    • 2.7 Sử dụng app trên điện thoại
  • 3 Lưu ý khi dạy trẻ 5 tuổi học chữ cái
  • 4 Phát triển khả năng ngôn ngữ của trẻ

Vấn đề khi dạy trẻ học bảng chữ cái

Trẻ không thích

Đối với những bé thích học, việc dạy bé học nói chung, dạy trẻ học bảng chữ cái nói riêng khá dễ dàng. Những đối với các bé không hào hứng với việc học, đặc biệt học chữ cái thì tâm lý trẻ chính là rào cản lớn nhất khi dạy trẻ học. Bắt ép trẻ con làm điều chúng không thích sẽ không mang lại hiệu quả như mong muốn. Bố mẹ cần tìm cách khơi gợi hứng thú cho bé với việc học chữ cái.

Trẻ mất tập trung

5 chữ cái có irt ở giữa năm 2022

Vấn đề cách dạy trẻ 5 tuổi học chữ cái

Trẻ càng nhỏ thì mức độ tập trung vào một vấn đề càng thấp. Trẻ dễ dàng bị thu hút bởi nhiều yếu tố xung quanh. Đôi khi là một chú chim bay qua, hay một âm thanh lạ tự nhiên xuất hiện, hay chợt nhớ ra câu chuyện chưa kể, những câu hỏi, thắc mắc ngoài lề, không liên quan,…

Tuy vậy, bố mẹ không nên đòi hỏi quá cao về mức độ tập trung ở trẻ 5 tuổi mà vô hình tạo áp lực cho bé. Bé có thể chán nản, không thích việc học. Bố mẹ hãy kiên trì tranh thủ thời gian bé tập trung dạy bé học, sử dụng thêm biện pháp để kéo dài thời gian, tăng cường mức độ tập trung như: kết hợp các hoạt động vừa chơi, vừa học,…

>>> Có thể bạn quan tâm: Hãy Cẩn Thận: 1/3 Dân Số Sẽ Mất Việc Trong Thời Đại Của Robot

Trẻ học trước quên sau, hay nhầm lẫn

Trẻ không thể học một lần và nhớ ngay quá nhiều kiến thức, thông tin ngay cả người lớn cũng khó thực hiện được điều đó. Theo nghiên cứu khoa học, mức độ tiếp thu của trẻ càng nhỏ, càng nhanh. Tuy nhiên, nhớ nhanh cũng đồng nghĩa quên nhanh. Trẻ thu nạp quá nhanh, quá nhiều thông tin đồng nghĩa dễ bị nhầm lẫn, rơi vãi kiến thức.

Con người có hai phản xạ: vô điều kiện, có điều kiện. Phản xạ không điều kiện là phản xạ tự nhiên như: rụt tay lại khi chạm vào nước quá nóng, run người bần bật khi lạnh,… Phản xạ có điều kiện là phản xạ hình thành thông qua quá trình học hỏi, rèn luyện. Thông thạo bảng chữ cái là phản xạ có điều kiện. Trẻ sẽ nhớ chính xác mặt chữ khi trẻ được bố mẹ nhắc đi, nhắc lại nhiều lần.

Mẹo dạy bảng chữ cái cho trẻ 5 tuổi

5 chữ cái có irt ở giữa năm 2022

Mẹo cách dạy trẻ 5 tuổi học chữ cái

Học đi đôi với hành

Học cần phải đi đôi với hành. Lý thuyết cần phải áp dụng được vào thực tế. Bé học chữ cần nhớ được mặt chữ, cần biết ghép chữ, đánh vần. Bố mẹ kết hợp song song giữa truyền tải kiến thức cho bé và cho bé thực hành kiến thức. Cần tạo sự tương tác giữa bố mẹ và bé, giữa bé và kiến thức. Ví dụ như vừa đọc, vừa viết, viết lại các chữ con biết,…

Nhắc đi, nhắc lại nhiều lần

Nhắc đi, nhắc lại giúp bé nhớ lâu. Đừng lười nhắc lại các kiến thức cho bé. Kết hợp nhắc lại kiến thức thông qua nhiều hoạt động khác nhau.  Giúp bé dễ liên tưởng, ghi nhớ tốt hơn.

Không gian học tập thoải mái

Không gian học tập thoải mái sẽ giúp các bé tiếp thu tốt hơn, hiệu quả hơn. Bố mẹ không cần quá cứng nhắc với môi trường dạy trẻ. Hãy để bé học ở bất cứ đâu mà bé thấy thoải mái. Ví dụ khi đi siêu thị, công viên, học chữ cái qua các chữ in trên chai, lọ, bao bì bánh, kẹo, học chữ qua các biển quảng cáo trên đường, các loại bánh kẹo hình chữ cái,…

Học bằng chơi trò chơi

5 chữ cái có irt ở giữa năm 2022

Cách dạy trẻ 5 tuổi học chữ cái

Có rất nhiều trò chơi để bé vừa chơi mà vẫn học được chữ. Teky gợi ý cho bố mẹ một số trò chơi:

+ Đố chữ: đố bé tìm chữ bắt đầu bằng chữ “c” như: cơm, chó, cá,…

+ Nhận diện mặt chữ trên các khối đồ chơi, trên thẻ flashcard,…

+ Cho con làm giáo viên, dạy bố mẹ chữ cái.

+ Tô màu là sở thích của rất nhiều bạn nhỏ. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều các quyển sách tô màu chữ cái.

+ Nhảy lò cò ô chữ.

+ Sử dụng phấn và bảng,…

Bố mẹ tăng dần mức độ khó cho trò chơi theo thời gian và khả năng của bé.

>>> Có thể bạn quan tâm: Mách cha mẹ Việt cách dạy con của người Nhật cực xịn

Học bằng bài hát

Hầu hết các bé đều rất thích hát, thích nghe nhạc. Hiện nay, youtube đăng tải rất nhiều bài hát về bảng chữ cái vơi giai điệu dễ nhớ. Bố mẹ có thể cho con nghe, xem các bài hát này. Trẻ được tác động đồng thời cả thính giác và thị giác. Trẻ sẽ nhớ cách phát âm chữ trên nền nhạc, và mặt chữ trên màn hình.

>>Xem và nghe: Bài hát về bảng chữ cái Tiếng Việt.

Học thông qua đọc sách

Đọc sách cho bé mỗi ngày là cách trao dồi vốn ngôn ngữ cho trẻ. Với trẻ 5 tuổi, bố mẹ nên lựa chọn các cuốn sách có nhiều hình ảnh, nội dung đơn giản, dễ hiểu. Bố mẹ có thể sử dụng những quyển sách được thiết kế chuyên để dạy chữ sau đó mở rộng ra các cuốn nội dung khác: truyện cổ tích, sách thế giới động vật, khám phá khoa học,…

Bố mẹ nên dành ít nhất 30 phút mỗi ngày đọc sách cho trẻ. Đọc sách hàng ngày giúp hình thành thói quen đọc sách ở trẻ. Đây là thói quen tốt, giúp phát triển trí tuệ. Bố mẹ có thể khuyến khích bé nhìn vào các bức tranh kể lại câu chuyện, đọc sách cho bố mẹ nghe tăng cường khả năng ghi nhớ.

5 chữ cái có irt ở giữa năm 2022

Cách dạy trẻ 5 tuổi học chữ cái tạo thói quen đọc sách cho trẻ

Sử dụng app trên điện thoại

Trong thời đại công nghệ số hóa hiện nay, các nhà phát triển ứng dụng tạo ra nhiều phần mềm dạy trẻ học bảng chữ cái. Các app này được thiết kế trực quan bắt mắt, bé có thể dễ dàng sử dụng. Bố mẹ có thể tải các app này về. Thay vì thời gian cho bé chơi game, nghịch điện thoại như trước, bố mẹ cùng bé khám phá các app. Teky gợi ý app dạy trẻ học bảng chữ cái cho trẻ mầm non:

App Bé học chữ cái Tiếng Việt- Vkids

>> Link dowload cho android 

>> Link dowload cho ios

Lưu ý khi dạy trẻ 5 tuổi học chữ cái

Bố mẹ đừng đặt quá nhiều áp lực cho bản thân và bé về vấn đề sớm thành thạo bảng chữ cái. 5 tuổi chưa phải độ tuổi chú trọng học tập như lớp 1. Đây vẫn là tuổi để các bé được vui chơi. Bố mẹ cần kiên nhẫn khi dạy trẻ học bảng chữ cái.

Không quát mắng, đe dọa, sử dụng đòn roi, hình phạt… với trẻ. Hay việc bố mẹ dọa bé sẽ bị các bạn chê cười, so sánh con kém hơn các bạn cùng trang lứa. Các hành động này sẽ hình thành suy nghĩ, cảm xúc sợ sệt việc học ở bé, sẽ khiến bé tự ti, hình thành tâm lý tiêu cực.

Đừng ngại khuyến khích, tiết kiệm lời khen ngợi với trẻ. Lời khen ngợi của bố mẹ chính là niềm vui, động lực để bé tiếp tục cố gắng, giúp bé tự tin vào bản thân.

Phát triển khả năng ngôn ngữ của trẻ

Phát triển khả năng ngôn ngữ của trẻ là điều cần thiết. Bố mẹ có thể phát triển ngôn ngữ cho bé bằng cách cho con học lập trình. Theo mô hình giáo dục STEM của Học viện công nghệ và sáng tạo Teky Việt Nam, bé có thể học, biết lập trình từ khi 4 tuổi. Ngôn ngữ lập trình là một ngôn ngữ phức tạp. Học ngôn ngữ lập trình giúp bé phát triển tư duy toàn diện: logic, hình ảnh, sáng tạo,…

Bé nhà bạn yêu thích lập trình, chế tạo robot? Hãy cho bé trải nghiệm khóa học lập trình tại Teky, bạn sẽ phải bất ngờ những gì bé làm được. Tham khảo các khóa học vè lập trình cho trẻ en từ 4 đến 18 tại đây.

Teky mong rằng bài viết trên có thể giúp đỡ các bậc phụ huynh trong dạy bảng chữ cái cho trẻ 5 tuổi.

Xem thêm:

Kỹ Năng Sống Ba Mẹ Nên Trang Bị Cho Con Trong Thời Đại 4.0

Cách dạy bé học bảng chữ cái tiếng Việt nhanh nhất

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 18 từ năm chữ cái có chứa IRT

Không khíIRTH • Airth n. (chủ yếu là Scotland) Chính tả thay thế của Trái đất.
Phát sóngIRTS • Airts v. Hình thức hiện tại đơn giản của người thứ ba của Airt.
SINHIRTH • Sinh n. (không thể đếm được) quá trình sinh con; khởi đầu của cuộc sống. • Sinh n. (có thể đếm được) một ví dụ về sinh con. • Sinh n. (có thể đếm được) bắt đầu hoặc bắt đầu; một điểm xuất phát.
• birth n. (countable) An instance of childbirth.
• birth n. (countable) A beginning or start; a point of origin.
ThiếnIRT Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
DirtsIRTS • Dirts v. Người thứ ba đơn giản hình thức hiện tại của bụi bẩn.
BẨN THỈUIRTY • adj bẩn. Ô uế; phủ hoặc chứa các chất khó chịu như bụi bẩn hoặc bụi bẩn. • adj bẩn. Điều đó làm cho một ô uế; tham nhũng, lây nhiễm. • adj bẩn. Về mặt đạo đức ô uế; tục tĩu hoặc không đứng đắn, đặc biệt là tình dục.
• dirty adj. That makes one unclean; corrupting, infecting.
• dirty adj. Morally unclean; obscene or indecent, especially sexually.
FirthIRTH • Firth n. Một cánh tay của biển. • Firth n. (Scotland) một frith; một quốc gia gỗ, gỗ. • Firth Prop.N. Một họ.
• firth n. (Scotland) A frith; a wood, wooded country.
• Firth prop.n. A surname.
THẢ THÍNHIRT • Tua n. Một cú giật bất ngờ; một cú ném nhanh hoặc đúc; một chuyển động phi tiêu. • tán tỉnh n. Một người tán tỉnh rất nhiều hoặc thích tán tỉnh; một người tán tỉnh. • tán tỉnh n. Một hành động tán tỉnh.
• flirt n. Someone who flirts a lot or enjoys flirting; a flirtatious person.
• flirt n. An act of flirting.
ĐƯỜNG TRÒNIRTH • Girth n. Một ban nhạc đi qua dưới bụng của một con vật, giữ yên tại chỗ. • Girth n. Phần của một con vật xung quanh mà đường kính phù hợp. • ​​Girth n. (không chính thức) Chu vi vòng eo, thường là một vòng lớn.
• girth n. The part of an animal around which the girth fits.
• girth n. (informal) One’s waistline circumference, most often a large one.
GirtsIRTS • Girt n. số nhiều của girt. • Girts v. người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của girt.
• girts v. Third-person singular simple present indicative form of girt.
SirthIRTH • Mirth n. Cảm xúc thường theo sự hài hước và kèm theo tiếng cười; vui vẻ; jollity; Gaiety. • Mirth n. Mà gây ra merriment.
• mirth n. That which causes merriment.
ROI DAIRT • Quirt n. Một cây roi da thô được tết với hai thongs buffalo ẩn. • Quirt v. Để tấn công bằng một quirt.
• quirt v. To strike with a quirt.
ÁO SƠ MIIRT • áo n. Một bài viết về quần áo được mặc ở phần trên của cơ thể, và thường có tay áo, hoặc là • Áo sơ mi n. Một lớp lót bên trong trong lò cao. • áo n. Một thành viên của đội mặc áo sơ mi trong một trò chơi áo sơ mi và skins.
• shirt n. An interior lining in a blast furnace.
• shirt n. A member of the shirt-wearing team in a shirts and skins game.
VÁYIRT • Váy n. Một bài báo về quần áo, thường được mặc bởi phụ nữ và trẻ em gái, treo trên eo và che phủ • váy n. Phần của một chiếc váy hoặc áo choàng, v.v., treo bên dưới thắt lưng. • Váy n. Một phần lớn cho bất kỳ phần của một bộ váy.
• skirt n. The part of a dress or robe, etc., that hangs below the waist.
• skirt n. A loose edging to any part of a dress.
VáyIRT • Snirt v. (Scotland) để gây ra một tiếng cười bị ức chế hoặc hơi thở sắc sảo. • Snirt n. (Scotland) một tiếng cười bị đàn áp; một hơi thở của hơi thở. • Snirt n. .
• snirt n. (Scotland) A suppressed laugh; a sharp intake of breath.
• snirt n. (Canada, US) Snow that is dirty, often seen by the side of roads and parking lots that have been plowed.
PHUN RAIRT • Spirt v. Chính tả cổ xưa của Spurt.
VirtuIRTU • Virtu n. Hình thức thay thế của vertu.
YirthIRTH Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.

Dirtsred are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

• Dirts v. Người thứ ba đơn giản hình thức hiện tại của bụi bẩn.


BẨN THỈU

  • • adj bẩn. Ô uế; phủ hoặc chứa các chất khó chịu như bụi bẩn hoặc bụi bẩn. • adj bẩn. Điều đó làm cho một ô uế; tham nhũng, lây nhiễm. • adj bẩn. Về mặt đạo đức ô uế; tục tĩu hoặc không đứng đắn, đặc biệt là tình dục. English Wiktionary: 29 words
  • Firth
  • • Firth n. Một cánh tay của biển. • Firth n. (Scotland) một frith; một quốc gia gỗ, gỗ. • Firth Prop.N. Một họ.
  • THẢ THÍNH



• Tua n. Một cú giật bất ngờ; một cú ném nhanh hoặc đúc; một chuyển động phi tiêu. • tán tỉnh n. Một người tán tỉnh rất nhiều hoặc thích tán tỉnh; một người tán tỉnh. • tán tỉnh n. Một hành động tán tỉnh.

  • ĐƯỜNG TRÒN
  • • Girth n. Một ban nhạc đi qua dưới bụng của một con vật, giữ yên tại chỗ. • Girth n. Phần của một con vật xung quanh mà đường kính phù hợp. • ​​Girth n. (không chính thức) Chu vi vòng eo, thường là một vòng lớn.
  • Girts

Quảng cáo

Tất cả 5 từ chữ với các chữ cái IRT trong đó (bất kỳ vị trí nào) có thể được kiểm tra trên trang này: Tất cả những người giải câu đố của Wordle hoặc bất kỳ trò chơi Word nào cũng có thể kiểm tra danh sách đầy đủ của 5 chữ cái có chữ I, R và T. Nếu hôm nay câu đố từ ngữ đã khiến bạn bối rối thì hướng dẫn Wordle này sẽ giúp bạn tìm thấy các chữ cái chính xác của các từ của các từ với i r và t trong đó.Wordle Guide will help you to find the correct letters’ positions of Words with I R and T in them.

Cũng kiểm tra: Câu đố câu đố hôm nay: Today’s Wordle Puzzle Answer

Nếu bạn tìm thấy thành công các chữ cái này trên trò chơi Wordle hôm nay hoặc bất kỳ và tìm kiếm từ chính xác thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố. Đối với điều này, chúng tôi đã sử dụng kỹ thuật tìm kiếm từ uncrambler và scrabble bao gồm mọi từ tiếng Anh có các chữ cái IRT trong chúng ở bất kỳ vị trí nào:Wordle game or any and looking for the correct word then this word list will help you to find the correct answers and solve the puzzle on your own. For this, we used the Unscrambler and Scrabble Word Finder technique that covers every English word that Has IRT Letters in them in any position:

Hãy thử công cụ tìm Word Word Word của chúng tôiWORDLE WORD FINDER TOOL

5 chữ cái có irt ở giữa năm 2022

Quảng cáo

Tất cả 5 từ chữ với các chữ cái IRT trong đó (bất kỳ vị trí nào) có thể được kiểm tra trên trang này: Tất cả những người giải câu đố của Wordle hoặc bất kỳ trò chơi Word nào cũng có thể kiểm tra danh sách đầy đủ của 5 chữ cái có chữ I, R và T. Nếu hôm nay câu đố từ ngữ đã khiến bạn bối rối thì hướng dẫn Wordle này sẽ giúp bạn tìm thấy các chữ cái chính xác của các từ của các từ với i r và t trong đó.

  • Cũng kiểm tra: Câu đố câu đố hôm nay
  • Nếu bạn tìm thấy thành công các chữ cái này trên trò chơi Wordle hôm nay hoặc bất kỳ và tìm kiếm từ chính xác thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố. Đối với điều này, chúng tôi đã sử dụng kỹ thuật tìm kiếm từ uncrambler và scrabble bao gồm mọi từ tiếng Anh có các chữ cái IRT trong chúng ở bất kỳ vị trí nào:
  • Hãy thử công cụ tìm Word Word Word của chúng tôi
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ của 5 chữ cái viết thư với IRT trong đó (bất kỳ vị trí nào)
  • Sinh
  • Droit
  • bẩn thỉu
  • trôi dạt
  • Đầu tiên
  • thả thính
  • trái cây
  • Fritz
  • đường tròn
  • trơ
  • chôn cất
  • giận dữ
  • giới thiệu
  • công lao
  • Sirth
  • quỹ đạo
  • in
  • tỉ lệ
  • nhiệm vụ được giao
  • Tái trang bị
  • bên phải
  • đinh tán
  • áo sơ mi
  • váy
  • dải
  • cầu thang
  • Tapir
  • của chúng
  • ngày thứ ba
  • con hổ
  • hẹn giờ
  • Tiara
  • Đường mòn
  • xe lửa
  • đặc điểm
  • bộ ba
  • Trice
  • bí quyết, Thuật, mẹo
  • đã thử
  • lòng
  • thử nghiệm
  • Bộ lạc

Trite

xoay vòng

Dưới đây là các vị trí của các từ mà danh sách này có thể hoạt động:

  • Các chữ cái IRT ở vị trí thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm

Ghé thăm phần Hướng dẫn Wordle của chúng tôi để tìm thêm năm chữ cáiWordle Guide Sectionto Find more Five letter words list

Trong trò chơi Wordle, bạn chỉ có 6 lần cố gắng đoán các câu trả lời chính xác để hướng dẫn Wordle là nguồn tốt nhất để loại bỏ tất cả những từ mà bạn đã sử dụng và không chứa trong câu trả lời câu đố từ ngày hôm nay. Theo cách đó, bạn sẽ dễ dàng rút ngắn những từ có thể là câu trả lời của ngày hôm nay của bạn.

Từ cuối cùng: Ở đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ có thể có thể thực hiện với IRT & NBSP; Thư. Nếu bằng cách nào đó, bất kỳ từ tiếng Anh nào bị thiếu trong danh sách sau đây vui lòng cập nhật cho chúng tôi trong hộp bình luận dưới đây. Here we listed all possible words that can make with IRT Letters. If somehow any English word is missing in the following list kindly update us in below comment box.

Quảng cáo

Những từ nào có IRT trong họ?

thirty..
thirty..
virtue..
squirt..
shirty..
ungirt..
kirtle..
engirt..
firths..

Một từ 5 chữ cái có RT trong đó là gì?

Các trận đấu được nhập các chữ cái trong bất kỳ chuỗi nào ở bất cứ đâu trong từ.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng RT ..

Những từ nào có một trong 5 chữ cái giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

Một từ 5 chữ cái với tôi trong đó là gì?

Năm chữ cái với tôi rất hữu ích khi bạn muốn giải quyết hàng ngày.Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa tôi có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®.... 5 chữ cái trong danh sách từ ..