5 từ có chữ ale ở giữa năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

5 từ có chữ ale ở giữa năm 2022

Chữ Vạn là một biểu tượng có nhiều kiểu dáng và ý nghĩa, và có thể được tìm thấy trong nhiều nền văn hóa.

5 từ có chữ ale ở giữa năm 2022

Tượng của Jain Tirthankara Suparshvanath, với biểu tượng chữ Vạn ở phía trước (thế kỷ 14)

Chữ Vạn hoặc swastika 卐 / sauwastika 卍 là một hình dạng hình học và là một biểu tượng tôn giáo cổ xưa trong các nền văn hóa của Á-Âu. Nó được sử dụng như một biểu tượng của thần linh và tâm linh trong các tôn giáo Ấn Độ.[1][2][3][4] Trong thế giới phương Tây, nó là biểu tượng của điềm lành và may mắn cho đến những năm 1930, khi nó bị lợi dụng thành một biểu tượng đặc trưng của Đức quốc xã như là một biểu tượng của bản sắc Aryan và do đó bị kỳ thị bởi sự phân biệt chủng tộc và chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.[5][6]

Tên chữ Vạn (swastika) xuất phát từ tiếng Phạn (Devanagari: स्वस्तिक) có nghĩa là 'có lợi cho hạnh phúc' hoặc 'tốt lành'.[7][8] Trong Ấn Độ giáo, biểu tượng với cánh tay chỉ theo chiều kim đồng hồ (卐) được gọi là swastika, tượng trưng cho surya ('Mặt trời'), thịnh vượng và may mắn, trong khi biểu tượng ngược chiều kim đồng hồ (卍) được gọi là sauvastika, tượng trưng cho ban đêm hoặc khía cạnh Mật tông của Kali.[8] Trong Jaina giáo, chữ Vạn là biểu tượng cho Suparshvanatha- người thứ 7 trong số 24 Tirthankara (vị thầy tâm linh và vị cứu tinh), và trong Phật giáo, nó tượng trưng cho dấu chân tốt lành của Đức Phật.[8][9][10] Trong một số tôn giáo Ấn-Âu lớn, chữ Vạn tượng trưng cho những tia sét, đại diện cho thần sấm sét và vua của các vị thần, như Indra trong Ấn Độ giáo Vệ đà, Zeus trong tôn giáo Hy Lạp cổ đại, Jupiter trong tôn giáo La Mã cổ đại và Thor trong tôn giáo Đức cổ đại.[1 1]

Chữ Vạn là một biểu tượng được tìm thấy rộng rãi trong cả lịch sử loài người và thế giới hiện đại.[4][8] Trong các hình thức khác nhau, nó còn được biết đến (theo các ngôn ngữ châu Âu khác nhau) là ' fylfot, gammadion, tetraskelion hoặc cross cramponnée (một thuật ngữ trong huy hiệu Anglo-Norman); Tiếng Đức: Hakenkreuz; Tiếng Pháp: croix gammée. Ở Trung Quốc nó được đặt tên là 萬 (Vạn, pinyin: Wàn), nghĩa gốc là "10 ngàn" nhưng còn có nghĩa chuyển là "mọi thứ" (như vạn vật thường được hiểu là "mọi vật", hay trong câu "vạn sự như ý") và coi nó là một chữ, do vậy 卍 hay được gọi là "Vạn tự" (萬字 - pinyin: Wànzì), phát âm là Manji trong tiếng Nhật và trong tiếng Việt gọi là chữ Vạn. Hình chữ Vạn thường có dạng hình chữ thập, hai vạch có chiều dài bằng nhau và vuông góc với các vạch liền kề, mỗi vạch uốn cong ở chính giữa theo một góc vuông.[11][12] Biểu tượng này được tìm thấy trong các di tích khảo cổ của Văn minh Indus Valley và Mesopotamia, cũng như trong các tác phẩm nghệ thuật đầu tiên của người Byzantine và Thiên chúa giáo.[4][8]

Chữ Vạn được một số tổ chức áp dụng trong Thế chiến I Châu Âu trước đó, và sau đó là Đảng Quốc xã và Đức Quốc xã trước Thế chiến II. Nó được Đảng Quốc xã sử dụng để tượng trưng cho niềm tự hào dân tộc của Đức. Đối với người Do Thái và kẻ thù của Đức Quốc xã, nó trở thành biểu tượng của chủ nghĩa chống đối và khủng bố.[5] Ở nhiều nước phương Tây, chữ Vạn được xem là biểu tượng của chủ nghĩa siêu chủng tộc và sự đe dọa vì mối liên hệ với chủ nghĩa phát xít.[6][13][14] Sự tôn trọng biểu tượng chữ Vạn trong các nền văn hóa châu Á, trái ngược với sự kỳ thị của biểu tượng phương Tây, đã dẫn đến các giải thích sai lầm và hiểu lầm.[15][16]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Ở Ấn Độ thời xưa, Phật giáo Bắc Truyền, Bà-la-môn, Kỳ na giáo, đều sử dụng chữ này. Đầu tiên, người Ấn Độ cho rằng phù hiệu nầy là sợi lông xoắn ở ngực của Brahma, Tỳ thấp nô (Phạn ngữ: Visnu), Cát Lật Sát Noa (Phạn: Krsna) và thông thường coi đây là dấu hiệu của sự tốt lành, thanh tịnh, tròn đầy.

Theo công trình nghiên cứu của tiến sĩ Quang Đảo Đốc ở trường đại học Quốc Sĩ Quán, Nhật Bản thì chữ Vạn vốn không phải là chữ viết. Bắt đầu từ thế kỷ thứ VIII trước Công Nguyên đã thấy ghi trong đạo Bà-la-môn ở lồng ngực của thần chú Tỳ Thấp Noa với ký hiệu là vátsa, cho tới thế kỷ thứ III trước Công Nguyên mới được dùng trong kinh Phật Bắc Truyền. Đến thế kỷ thứ nhất của Công Nguyên lại đổi tên thành svastiko, vốn là tướng hình trôn ốc túm lông đầu con trâu, lại biến thành lông ngực của thần chủ Tỳ Thấp Noa, sau đó trở thành một trong 16 tướng tốt, rồi lại thành một trong 32 tướng tốt.

5 từ có chữ ale ở giữa năm 2022

Biểu tượng Chữ Vạn được sử dụng trên Quốc kỳ và Đảng kỳ của Đức Quốc xã.

Theo kinh Trường A Hàm (kinh Phật Bắc Truyền), chữ Vạn là tướng tốt thứ 16 nằm trước ngực của Phật (Theo quan điểm của Phật Giáo Đại Thừa). Theo Đại Tất Già ni càn tử sở thuyết kinh quyển 6, chữ Vạn là tướng tốt thứ 80 của Thích Ca Mâu Ni, nằm trước ngực. Trong Thập địa kinh luận quyển 12 có nói, khi Bồ Tát Thích Ca chưa thành Phật, giữa ngực có tướng chữ Vạn kim cương, biểu thị công đức trang nghiêm. Nhưng Kinh Phương Quảng Đại Trang Nghiêm quyển 3 có nói đầu tóc của Phật cũng có 5 tướng chữ Vạn. Trong Hữu bộ Tỳ nại Da tạp sự quyển 29 nói: Ở lưng của Phật cũng có tướng chữ Vạn. Trong kinh Đại Bát Nhã quyển 381 nói rằng: chân tay và trước ngực của Phật đều có "Cát tướng hỷ toàn" để biểu thị công đức của Phật, tức là chữ Vạn.

Cưu Ma La Thập và Huyền Trang dịch chữ Vạn là chữ Đức, ngài Bồ Đề Lưu Chi thì dịch là chữ Vạn, biểu thị ý nghĩa công đức tràn đầy. Nhưng âm của chữ Srivatsalaksana ban đầu không được đưa vào kinh truyện, đến năm 639, thời Võ Tắc Thiên, mới đặt ra chữ này, đọc là Vạn và cho rằng chữ này có ý nghĩa là nơi nhóm hợp của muôn điều tốt lành.

Năm 1935 – Đức Quốc Xã ban hành luật tước đoạt quyền công dân của người Do Thái tại Đức và đổi quốc kỳ mới có chữ Vạn.

Một số người ngày nay cho rằng chữ Vạn như này (卍) là chữ vạn trong tôn giáo. Tuy nhiên, trong cờ hiệu của Adolf Hitler thì chữ vạn (như trong Quốc kỳ Đức Quốc xã) không được sử dụng mà thay vào đó là chữ vạn .

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bruce M. Sullivan (2001). The A to Z of Hinduism. Scarecrow Press. p. 216. ISBN 978-1-4616-7189-3.
  2. ^ Adrian Snodgrass (1992). The Symbolism of the Stupa. Motilal Banarsidass. pp. 82–83. ISBN 978-81-208-0781-5.
  3. ^ Cort, John E. (2001). Jains in the World: Religious Values and Ideology in India. Oxford University Press. tr. 17. ISBN 978-0195132342 – qua Google Books.
  4. ^ a b c Beer, Robert (ngày 1 tháng 1 năm 2003). The Handbook of Tibetan Buddhist Symbols. Serindia Publications, Inc. ISBN 9781932476033 – via Google Books.
  5. ^ a b "History of the Swastika". Holocaust Encyclopedia. United States Holocaust Memorial Museum. 2009.
  6. ^ a b Wiener, Richard L.; Richter, Erin (2008). "Symbolic hate: Intention to intimidate, political ideology, and group association". Law and Human Behavior. American Psychological Association. 32 (6): 463–476. doi:10.1007/s10979-007-9119-3. PMID 18030607.
  7. ^ ""Swastika" Etymology". Dictionary.com. Truy cập 8 June 2015.
  8. ^ a b c d e Swastika: SYMBOL, Encyclopædia Britannica (2017)
  9. ^ Art Silverblatt; Nikolai Zlobin (2015). International Communications: A Media Literacy Approach. Routledge. p. 109. ISBN 978-1-317-46760-1., Quote: "Buddha's footprints were said to be swastikas."
  10. ^ Pant, Mohan; Funo, Shūji (2007). Stupa and Swastika: Historical Urban Planning Principles in Nepal's Kathmandu Valley. National University of Singapore Press. tr. 231 with note 5. ISBN 978-9971-69-372-5.
  11. ^ "The Migration of Symbols Index".
  12. ^ Press, Cambridge University (ngày 10 tháng 4 năm 2008). Cambridge Advanced Learner's Dictionary. Cambridge University Press. ISBN 9783125179882 – via Google Books.
  13. ^ Lorraine Boissoneault (ngày 6 tháng 4 năm 2017), The Man Who Brought the Swastika to Germany, and How the Nazis Stole It, Smithsonian Magazine
  14. ^ Rosenberg, Jennifer. "History of Swastika". about.com. Truy cập 26 April 2013.
  15. ^ Campion, Mukti Jain (ngày 23 tháng 10 năm 2014). “How the world loved the swastika–until Hitler stole it”. BBC News Magazine.
  16. ^ Steven Heller, "The Swastika: Symbol Beyond Redemption?" Allworth Press, New York, 2008 p. 156-7.

5 từ có chữ ale ở giữa năm 2022
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chữ Vạn.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ với tên nhóm “1”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng tương ứng, hoặc thẻ đóng bị thiếu

Quảng cáo

Tổng quát

  • 1 từ 5 chữ cái với rượu bia trong chúng (hộp màu vàng) 5-letter words with ALE in them ( Wordle Yellow Box )
  • 2 ale ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ ALE at Any position: 5 Letter words

Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với các chữ cái trong chúng ở bất kỳ vị trí nào? Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi. Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ với chữ A, L và E (ở bất kỳ vị trí nào). Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng. Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng. Wordle phát hành các từ mới hàng ngày. Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố. Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não. Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến ​​thức và học hỏi những từ mới.

Từ 5 chữ cái với rượu bia trong chúng (hộp màu vàng)

Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và có các chữ cái trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi. Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle. Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này. Sau đây là danh sách tất cả các từ có chữ cái Ale Ale trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.list of all the words having the letters “ale” in the 5 letter wordle word game.

5 từ có chữ ale ở giữa năm 2022

Ale ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ

Dưới đây là các từ có độ dài 5 có chữ cái A.L.E ở bất kỳ vị trí nào. Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.

Quảng cáo

  1. hẻm
  2. một mình
  3. abled
  4. lối đi
  5. thay đổi
  6. như nhau
  7. đi thong thả
  8. báo động
  9. còn sống
  10. Phong phú
  11. tảo
  12. người ngoài hành tinh
  13. góc
  14. mắt cá
  15. nhanh nhẹn
  16. táo
  17. Thiên thần
  18. tiếng rít
  19. baler
  20. ảm đạm
  21. lưỡi
  22. đổ tội
  23. ngọn lửa
  24. kêu be be
  25. bagel
  26. lau dọn
  27. cáp
  28. con lạc đà
  29. xa lạ
  30. CLEAT
  31. xử lý
  32. đề can
  33. Đồng bằng
  34. sự chậm trễ
  35. e-mail
  36. bình đẳng
  37. giá vẽ
  38. phấn khởi
  39. nâng cao
  40. chim ưng
  41. sớm
  42. Eclat
  43. phân
  44. anh bạn
  45. hoang dã
  46. Fable
  47. vảy
  48. Ngọn lửa
  49. bùng phát
  50. false
  51. thai nhi
  52. Gavel
  53. GLADE
  54. ánh sáng chói
  55. Kem phủ lên bánh
  56. tia
  57. Lượm lặt
  58. một nửa
  59. cây phỉ
  60. lý tưởng
  61. cây thương
  62. ve áo
  63. trôi đi
  64. lớn
  65. nhãn mác
  66. đầy
  67. lò nồi
  68. LAGER
  69. sau
  70. Máy tiện
  71. Latte
  72. lớp
  73. Lò hạc
  74. rò rỉ
  75. LEA
  76. nhảy qua
  77. học
  78. cho thuê
  79. dây xích
  80. ít nhất
  81. rời bỏ
  82. hợp pháp
  83. cây phong
  84. MEALY
  85. huy chương
  86. kim loại
  87. lỗ rốn
  88. Ngọc trai
  89. bàn đạp
  90. nhạt hơn
  91. Bảng điều khiển
  92. hình phạt
  93. cánh hoa
  94. nơi
  95. chiếc máy bay
  96. đĩa ăn
  97. biện hộ
  98. nếp nhăn
  99. thư giãn
  100. vương quốc
  101. Quốc vương
  102. tiếp sức
  103. thận
  104. đá phiến
  105. SALVE
  106. tỉ lệ
  107. Đá phiến
  108. ăn cắp
  109. bàn
  110. van nước
  111. Valet
  112. giá trị
  113. cá voi

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng. Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách. Don Tiết cần cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ này với các chữ cái bị đặt không đúng chỗ (A, L và E) trong đó. Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn. Trên đây là danh sách tất cả các từ riêng lẻ tồn tại trên thế giới với các chữ cái ALE ở một vị trí ngẫu nhiên. Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Bài viết liên quan:

  1. 5 chữ cái chứa DVE trong họ [Thư D, V, E ở bất kỳ vị trí nào]
  2. 5 chữ cái có chứa cung trong họ [B, O, W ở bất kỳ vị trí nào]
  3. 5 chữ cái có chứa bây giờ trong đó [n, o, w ở bất kỳ vị trí nào]
  4. 5 chữ cái có chứa con cú trong đó [o, w, l ở bất kỳ vị trí nào]
  5. 5 chữ cái chứa LBW trong đó [L, B, W ở bất kỳ vị trí nào]
  6. 5 chữ cái chứa API trong đó [a, p, tôi ở bất kỳ vị trí nào]
  7. 5 chữ cái chứa dih trong chúng [D, i, h ở bất kỳ vị trí nào]
  8. 5 chữ cái có chứa dia trong chúng [d, i, a ở bất kỳ vị trí nào]

Quảng cáo

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tư vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

5 chữ cái có từ nào trong đó?

5 chữ cái với ale..
quale..
jaleo..
aleck..
whale..
aleph..
dalek..
dwale..
haled..

Những từ nào có ale ở giữa?

phenolphthalein..
phenolphthalein..
hypercatalectic..
dialectologists..
dialectological..
bidialectalisms..
adrenalectomies..
pinealectomized..
pinealectomizes..

Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng ale là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng ale.

5 chữ cái kết thúc bằng el là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng el..
zizel..
hazel..
bezel..
mazel..
puzel..
javel..
jewel..
jheel..