5dam5m bằng bao nhiêu m

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. [tháng 11/2021]

Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. [tháng 11/2021]

1 dam = Đơn vị quốc tế 10 m 0 km 10.000 mm 100×109 Å 67×10−12 AU 1×10−15 ly Kiểu Mỹ / Kiểu Anh 394 in 33 ft 11 yd 6×10−3 mi

ĐêcamétHệ thống đơn vịHệ métĐơn vị củaChiều dàiKí hiệudam Chuyển đổi đơn vị 1 dam trong ...... bằng ...    SI   10 m   imperial/US units   10,936 yd
 393,70 in
Tra decametre trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Đêcamét hay đềcamét là đơn vị đo khoảng cách với tỉ lệ với kilômét là 1/100 kilômét [1 km = 100dam Chữ đề-ca [hoặc trong viết tắt là da] viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 10 lần.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đêcamét&oldid=67171977”

Trang 44 sách giáo khoa Toán lớp 3

Bài 1.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1hm = …m                                 1 m = …dm

1 dam = …m                              1 m = …cm

1hm = …dam                             1cm = …mm

1km = …m                                  1m = ….mm

Bài giải:

1hm = 100 m                                       1 m = 10 dm

1 dam = 10 m                                       1 m = 100 cm

1hm = 10  dam                                     1cm = 10 mm

1km = 1000 m                                      1m = 1000mm

Xem thêm : Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke

Bài 2.

a] 4 dam = …m

Nhận xét:

4 dam = 1 dam x 4

= 10 m x 4

= 40m.

b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu].

Mẫu : 4 dam = 40m                     8hm = 800m

7 dam = …m                                 7hm =… m

9 dam = …m                                 9hm = …m

6 dam = …m                                 5hm = …m.

Bài giải:

b] 7 dam = 70 m                                 7hm = 700m

9 dam = 90m                                 9hm = 900m

6 dam = 60m                                 5hm = 500m.

Bài 3.

Tính theo mẫu:

Mẫu: 2dam + 3dam = 5dam

24dam – 10dam = 14dam

25dam + 50dam =                              45dam – 16dam  =

8dam + 12dam   =                              67 dam – 25dam  =

36dam + 18dam =                              72dam – 48dam   =

Bài giải:

25dam + 50dam =     75dam                       45dam – 16dam  = 29dam

8dam + 12dam   =      20dam                      67 dam – 25dam  = 42dam

36dam + 18dam =     54dam                       72dam – 48dam   = 24dam.

Related

123


Hình ảnh về Toán lớp 3 trang 45: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

Tag liên quan đến Toán lớp 3 trang 45: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

toán lớp 12,[vid_tags]

Xem thêm các video khác tại hoctoan.info

Các đơn vị đo độ dài đã học:

Đơn vị độ dài

Ký hiệu

Ki-lô-mét

km

Đề-xi-mét

dm

Mét

m

Xăng-ti-mét

cm

1.2. Bảng đơn vị đo độ dài

Đang xem: 1dam bằng bao nhiêu m

Xem thêm: Con Đường Mang Tên Em Lyric, Lời Bài Hát Con Đường Mang Tên Em

Xem thêm: Công Ty Creatory Vn

4. Bài tập thực hành – Có lời giải

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a] 1hm = …cm

b] 1dam = …dm

c] 1dam = …m

d] 1hm = …m

Bài 2: Điền vào chỗ trống

1km = …dam

1km = …hm

1hm = …dam

1km = …m

Bài 3: Tính

a] 10dam + 50dam – 35dam

b] 200hm – 150hm + 40hm

c] 230hm – 90hm – 30hm

d] 120dam + 20dam – 65dam

Bài 4: Tính

a] 1km – 20dam + 30dam

b] 15dam – 50m + 40cm

c] 2km + 10hm – 30dam

d] 3hm – 15m + 100m

Bài 5: Một sợi dây dài 50dm, người ta đã cắt 3hm. Hỏi độ dài còn lại của sợi dây là bao nhiêu?

4.1. Đáp án

Bài 1:

a] 1hm = 10000cm

b] 1dam = 100dm

c] 1dam = 10m

d] 1hm = 100m

Bài 2:

1km = 100dam

1km = 10hm

1hm = 10dam

1km = 1000m

Bài 3:

a]

10dam + 50dam – 35dam

= 60dam – 35dam

= 25dam

b]

200hm – 150hm + 40hm

= 50hm + 40hm

= 90hm

c]

230hm – 90hm – 30hm

= 140hm – 30hm

= 110hm

d]

120dam + 20dam – 65dam

= 140dam – 65dam

= 75dam

Bài 4:

a]

10km – 20dam + 30dam

= 1000dam – 20dam + 30dam

= 980dam + 30dam

= 1010dam

b]

15dam – 50m + 40cm

= 15000cm – 5000cm + 40cm

= 10000cm + 40cm

= 10040cm

c]

2km + 10hm – 30dam

= 200dam + 100dam – 30dam

= 300dam – 30dam

= 270dam

d]

3hm – 15m + 100m

= 300m – 15m + 100m

= 285m + 100m

= 385m

Bài 5:

Đổi 3hm = 30dam

Độ dài còn lại của sợi dây là:

50 – 30 = 20 [dam]

Đáp số: 20dam

5. Bài tập tự luyện

5.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a] 1hm = …dam

b] 1hm = …cm

c] 1dam = …cm

d] 1dam = …m

Bài 2: Tính

a] 12dam + 30dam – 25dam

b] 150hm + 100hm + 20hm

c] 140hm + 50hm – 30hm

d] 90dam – 10dam + 45dam

5.2. Đáp án

Bài 1:

a] 10

b] 10000

c] 1000

d] 10

Bài 2:

a] 17dam

b] 270hm

c] 160hm

d] 125dam

Bài 3:

Đáp số: 32dam.

Bài viết trên đã chia sẻ các kiến thức về Toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Hãy tham khảo các video bài giảng tại Vuihoc.vn để giúp con học tập hiệu quả hơn nhé!

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: quy đổi

READ:  1 Riel Bằng Bao Nhiêu Tiền Campuchia 1000 Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Video liên quan

Chủ Đề