B. hoạt động thực hành - bài 14 : đề-ca-mét vuông. héc-tô-mét vuông
b) 35dam286m2= 35dam2+ \(\dfrac{{86}}{{100}}\) dam2 = \(35\dfrac{{86}}{{100}}\)dam2
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Phương pháp giải: Áp dụng các cách chuyển đổi : 1hm2= 100dam2 ; 1dam2= 100m2. Lời giải chi tiết:
Câu 2 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : Phương pháp giải: Áp dụng các cách chuyển đổi : 1hm2= 100dam2 hay 1dam2= \(\dfrac{1}{{100}}\)hm2 ; 1dam2= 100m2 hay 1m2= \(\dfrac{1}{{100}}\)dam2. Lời giải chi tiết:
Câu 3 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là để-ca-mét vuông (theo mẫu) :
a) 5dam2 23m2 b) 35dam286m2 c) 26dam24m2. Phương pháp giải: Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự . Lời giải chi tiết: a) 5dam223m2= 5dam2+ \(\dfrac{{23}}{{100}}\) dam2 = \(5\dfrac{{23}}{{100}}\)dam2 b) 35dam286m2= 35dam2+ \(\dfrac{{86}}{{100}}\) dam2 = \(35\dfrac{{86}}{{100}}\)dam2 c) 26dam24m2= 26dam2+ \(\dfrac{4}{{100}}\) dam2 = \(26\dfrac{4}{{100}}\)dam2
|