- LG a
- LG b
- LG c
- LG d
- LG e
- LG g
- LG h
Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau
LG a
\[A \cap A\];
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\[A \cap A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \in A} \right\} \]
\[= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\]
LG b
\[A \cup A\];
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\[A \cup A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ hoặc }}x \in A} \right\}\]
\[ = \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\];
LG c
\[A\backslash A\];
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\[A\backslash A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \notin A} \right\} = \emptyset \];
LG d
\[A \cap \emptyset \];
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\[A \cap \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \in \emptyset } \right\} = \emptyset \]
LG e
\[A \cup \emptyset \];
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\[A \cup \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ hoặc }}x \in \emptyset } \right\} \]
\[= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\];
LG g
\[A\backslash \emptyset \];
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\[A\backslash \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \notin \emptyset } \right\}\]
\[ = \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\]
LG h
\[\emptyset \backslash A\]
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.
Lời giải chi tiết:
\[\emptyset \backslash A = \left\{ {x|x \in \emptyset {\rm\text{ và }}x \notin A} \right\} = \emptyset \]