- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Viết các số:
Ba trăm hai mươi lăm:.
Năm trăm bốn mươi: .
Tám trăm bảy mươi tư: .
Ba trăm linh một: .
Hai trăm mười bốn: .
Sáu trăm năm mươi bảy:.
Bốn trăm hai mươi mốt: .
Bốn trăm bốn mươi tư: .
Tám trăm:
Chín trăm chín mươi chín:.
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc đã cho, xác định các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị rồi viết số có ba chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Ba trăm hai mươi lăm: 325
Năm trăm bốn mươi: 540
Tám trăm bảy mươi tư: 874
Ba trăm linh một: 301
Hai trăm mười bốn: 214
Sáu trăm năm mươi bảy : 657
Bốn trăm hai mươi mốt: 421
Bốn trăm bốn mươi tư: 444
Tám trăm: 800
Chín trăm chín mươi chín : 999.
Bài 2
Viết các số:
a] Từ 425 đến 439 :
b] Từ 989 đến 1000 :
Phương pháp giải:
Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số đầu tiên rồi liệt kê các số.
Lời giải chi tiết:
a] Từ 425 đến 439 : 425; 426; 427; 428; 429; 430; 431; 432; 433; 434; 435; 436; 437; 438; 439.
b]Từ 989 đến 1000 : 989; 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.
Bài 3
Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống:
; 200 ; 300 ; ; ; ; 700 ; ; ; 1000.
Phương pháp giải:
- Số tròn trăm là số có hàng chục và hàng đơn vị bằng 0.
- Tìm số tròn trăm liền trước số 200.
- Đếm cách 100 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
100; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700; 800; 900 ; 1000.
Bài 4
Điền dấu \[>; 298\]
\[657< 765\]
\[842=800 + 40 + 2\]
\[782 < 786\]
\[505 =501 + 4\]
\[869 > 689\]
Bài 5
Số?
a] Số lớn nhất có 2 chữ số là : .
b] Số lớn nhất có 3 chữ số là : .
c] Số liền trước của 1000 là : .
d] Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : .
Phương pháp giải:
- Số liền trước của số a là số bé hơn a một đơn vị.
- Số liền sau của số a là số lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a] Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99.
b] Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999.
c] Số liền trước của 1000 là : 999.
d] Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : 1000.