Bài 17 18 trang 14 sgk toán 9 tập 1 năm 2024
Show Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Tra Cứu Điểm Thi SGK Toán 9»Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba»Bài Tập Bài 3: Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và...»Giải Bài Tập SGK Toán 9 Tập 1 Bài 17 Tra... Đề bài Bài 17 trang 14 SGK Toán 9 tập 1Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: Tác giả: Lưu Thị Cẩm Đoàn Giải Bài Tập SGK Toán 9 Tập 1 Bài 18 Trang 14 Sử dụng công thức: \(\sqrt {\dfrac{A}{B}} = \dfrac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }}\) và \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}A\;\;khi\;\;A \ge 0\\ - A\;\;khi\;\;A < 0\end{array} \right..\) Lời giải chi tiết \(a)\;\;\sqrt {\dfrac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{16}}} = \dfrac{{\sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^2}} }}{{\sqrt {16} }}\)\(\; = \dfrac{{\left| {x - 1} \right|}}{4} = \dfrac{{x - 1}}{4}\) vì \(x \ge 1.\) \(b)\;\sqrt {\dfrac{{{x^4}}}{{{{\left( {a - 1} \right)}^2}}}} = \dfrac{{\sqrt {{x^4}} }}{{\sqrt {{{\left( {a - 1} \right)}^2}} }} \)\(\;= \dfrac{{\left| {{x^2}} \right|}}{{\left| {a - 1} \right|}} = \dfrac{{{x^2}}}{{1 - a}}\) vì \(a < 1.\) Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Toán 9 Tập 1 & Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình sgk Toán 9 (NXB Giáo dục). Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:Đề bài Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng các công thức: +) \(\sqrt{a^2}=\left|a \right|\). +) Nếu \(a \ge 0\) thì \(\left|a \right| = a\). Nếu \(a < 0\) thì \(\left| a \right| =-a\) +) \(\sqrt{a.b}=\sqrt{a}.\sqrt{b}\), với \(a ,\ b \ge 0\). +) \((a^n)m=a{m.n}\), với \(m ,\ n \in \mathbb{Z}\). Lời giải chi tiết
\(\sqrt{0,09.64}=\sqrt{0,09}.\sqrt{64}\) \(=\sqrt{(0,3)^2}.\sqrt{8^2}\) \(=|0,3|. |8|\) \(=0,3.8\) \(=2,4\).
\(\sqrt{2^{4}.(-7)^{2}}=\sqrt{2^4}.\sqrt{(-7)^2}\) \(=\sqrt{(2^2)^2}.\sqrt{(-7)^2}\) \(=\sqrt{4^2}.\left| -7 \right| \) \(=|4|.|-7|\) \(=4.7\) \(=28\).
\(\sqrt{12,1.360}=\sqrt{12,1.(10.36)}\) \(=\sqrt{(12,1.10).36}\) \(=\sqrt{121.36}\) \(=\sqrt{121}.\sqrt{36}\) \(=\sqrt{11^2}.\sqrt{6^2}\) \(=|11|.|6|\) \(=11.6\) \(=66\).
\(\sqrt{2^{2}.3^{4}}=\sqrt{2^2}.\sqrt{3^4}\) \(=\sqrt{2^{2}}.\sqrt{(3^2)^2}\) \(=\sqrt{ 2^2}.\sqrt{9^2}\) \(=|2|.|9|\) \(=2.9\) \(=18\). Loigiaihay.com
\>> Xem thêm Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí |