Bài tập: các phép tính với số thập phân

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Với giải bài tập Toán lớp 5 Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân - Giải toán liên quan đến tỉ lệ - Bảng đơn vị đo diện tích hay nhất, chi tiết đầy đủ Số học và Hình học giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 5.

Quảng cáo

Bài giảng Toán lớp 5 - Cô Phan Giang [Giáo viên VietJack]

Tài liệu có thêm các video bài giảng và bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 theo bài học có lời giải chi tiết và bộ Đề thi Toán lớp 5 mới nhất có đáp án giúp bạn ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 5.

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 5 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 5 VNEN:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 5 | Để học tốt Toán 5 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 5Để học tốt Toán 5 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video Giải Toán 6 Bài 2: Các phép tính với số thập phân - Chân trời sáng tạo - Cô Ngô Thị Vân [Giáo viên VietJack]

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 2: Các phép tính với số thập phân sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 2: Các phép tính với số thập phân.

  • Hoạt động khám phá 1 trang 32 Toán lớp 6 Tập 2: a] Thực hiện các phép tính sau: 12,3 + 5,67 = ?; 12,3 − 5,67 = ? ....

    Xem lời giải

  • Thực hành 1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính: a] 3,7 – 4,32; b] –5,5 + 90,67; c] ....

    Xem lời giải

  • Vận dụng 1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa: - Chất béo: 0,3 g; ....

    Xem lời giải

  • Hoạt động khám phá 2 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: a] Thực hiện các phép tính sau: 1,2 . 2,5; 125 : 0,25. b] ....

    Xem lời giải

  • Thực hành 2 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau: a] 20,24 . 0,125; b] 6,24 : 0,125; ....

    Xem lời giải

  • Vận dụng 2 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa: - Đường: 12,1 g; ....

    Xem lời giải

  • Hoạt động khám phá 3 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: a] Cho hai số thập phân x = 14,3 và y = 2,5. Hãy tính x . y và x : y ....

    Xem lời giải

  • Thực hành 3 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau: a] [−45,5] . 0,4; b] [−32,2] . [−0,5]; ....

    Xem lời giải

  • Hoạt động khám phá 4 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: So sánh kết quả của các phép tính: a] 2,1 + 3,2 và 3,2 + 2,1; b] ....

    Xem lời giải

  • Thực hành 4 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí: a] 4,38 − 1,9 + 0,62; b] [[−100] ....

    Xem lời giải

  • Vận dụng 3 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10 cm theo công thức ....

    Xem lời giải

  • Thực hành 5 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí: a] 14,7 + [−8, 4] + [−4,7]; ....

    Xem lời giải

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục]. Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Câu 361:

Tính:

a] 326145 + 270469                              b] 5/7 + 3/14

c] a + 9/11                                               d] 123,6 + 1,234

Câu 362:

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a] 457 + 218 + 143                   b] 346 + 412  + 188

e ] 3,96 + 0,32 + 0,68              g] 15,86 + 44, 17 + 14,1 4

Câu 363:

Tính giá trị của biểu thức:

2,308 + a với a = 7,062 ; a = 9,91

Câu 364:

Tính giá trị biểu thức :

b + 25, 068 + 4,03 với b = 1,002 ; b = 5,97

Câu 365:

Câu 366:

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Câu 367:

Tính:

Câu 368:

Tính bằng cách thuận tiện:

Câu 369:

Tìm x:

a] x + 35,67 = 88,5                b] x + 17,67 = 100 – 63,2

Câu 370:

Điền dấu [ > < =] thích hợp vào chỗ chấm:

23,17 – 15,63    ……     24,17 – 16,53

30 – 6,8 – 7,2    ……    30 – [ 6,8 + 7,2 ]

10,1 – 9,1 + 8,1 – 7,1      ……   6,1 – 5,1 + 4,1 – 2,1

Câu 371:

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Câu 372:

Tính rồi thử lại [theo mâu]:

a] 74,625 – 8,39             b] 200,01 – 19,008                   c] 385 – 187,54

Mẫu:

Câu 373:

Tính:

a] 41,5 + [ 20,7 + 18,5]                                    b] [ 3,18 + 5,67 ] + 4,82

c] [ 0,923 + 12,75 ] – 0,75                              d] [5,62 + 0,651] – 4,62

e] [ 18,29 – 14,43 ] + 1,71                                g] [12,3 – 5,48] – 4,52

Câu 374:

Tính giá trị biểu thức:

a] 9,4 + a + [5,3 – 4,3] với a = 18,62.

b] b + 42,74 – [39,82 + 2,74] với b = 3,72.

Câu 375:

Tính:

a] 62755 x 47 ;                 b] 2057 x 416 ;

e] 75,67 x 6,3 ;                  g] 7,6 x 36,28.

Câu 376:

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a] 0,25 x 611,7 x 40 ;

b] 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72 ;

c] 36,4 x 99 + 36 + 0,4.

Câu 377:

Điền dấu [ > < = ] thích hợp:

a] 192,4 x 2 x 4,7  ………      384,8 x 4,6

b] [8,34 – 4,25] x 12 …….. 8,34 x 12 – 4,25 x 12

c] 29,8 x 0,2 + 13,4     …….   [29,8 + 68] x 0,2

d] [2,6 + 4,4] x 0,78  ………  7,8 x 0,1 x 8

Câu 378:

Tìm x:

a] x : 34 = 6,75                                      b] x : 7,5 = 3,7 + 4,1

Câu 379:

Tìm:

a] 0,5 của 36m ;                                    b] 0,01 của 6km ;

c] 0,1 của 60 phút ;                              d ] 0,25 của 60 phút

Câu 380:

Nền một căn phòng là hình chữ nhật có chiều dài 5,2 m ; chiều rộng 3,4m. Nền một căn phòng khác cũng là hình chữ nhật có chiều dài 4,8m ; chiều rộng 3,7 m. Hỏi nề căn phòng nào có diện tích lơn hơn?

Câu 381:

Tính:

a] 8729 : 43 ;                              b] 2704 : 32 ;

e] 470,04 : 1,2 ;                           g] 18 : 14,4.

Câu 382:

Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 383:

Tìm x:

a] x x 7,25 = 72,50 ;                               b] 470,04 : x =

Câu 384:  

Tính nhẩm kết quả của các phép chia sau, biết 17 : 8 = 2,125

a] 1,7 : 0,8 ;            b] 0,17 : 8 ;        c] 17 : 0,08

Câu 385:

Tính giá trị biểu thức:

a] 380,45 : a với a = 10 ; a = 100 ; a = 0,1 ;

b] 841 ,4 : b với b = 10 ; b = 0,1.

Câu 386:

Tính:

a] 6,144 : 12 + 1,64 ;                            b] 62,12 – 61,44 : 1,2 ;

c] 48 : [73,29 + 46,71] ;                      d] [5,04 – 3,816] x 0,5 ;

g] 9 : 0,012 :                                          e] [4,52 – 2,17] x 2,08 ;

Câu 387:

Tính:

a] 15,3 : [1 + 0,25 x 16] ;

b] 40,28 – 22,5 : 12,5 + 1,7 ;

c] 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 ;

d] 18 – 10,5 : 3 + 5

Câu 388:

Tìm x:

a] x + 1,8 = 18 ;                                      b] 8,01 – x = 1,99 ;

c] x : 0,01 = 10 ;                                     d] x x 0,5 = 2,2.

Câu 389:

Diện tích một tấm bảng hình chữ nhật là 3,575 m2 , chiều rộng của tấm bảng là 130 cm. Người ta muốn nẹp xung quanh tấm bằng đó bằng khung nhôm. Hỏi khung nhôm đó dài bao nhiêu mét?

Câu 390:

Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Câu 391:

Tìm tỉ số phần trăm của:

a] 15 và  40 ;                               b] 1000 và 8oo ;

c] 0,3 và 2,5 ;                              d] 14 và 437,5.

Câu 392:

Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 393:

Tìm x trong bảng sau:

Đáp án:

Câu 361:

Câu 362:

e] 3,96 + 0,32 + 0,68                       g] 15, 86 + 44,17 + 14,14

= 3.96 + [ 0,32 + 0,68]                         = [ 5, 86 + 14,14 ] + 44,17

= 3,96 + 1                                                 = 30 + 44, 17

= 4,96                                                        = 74,17

Câu 363:

ĐS: 9,37              ;         12,218

Câu 364:

Đs: 30,1        ;       35, 068

Câu 365:

a] Chiều dài của hình chữ nhật là:

Chu vi hình chữ nhật là:

Câu 366:

a] S           b] S          c] Đ           d] S           e] Đ         g] S

Câu 367:

Đs:

Câu 368:

a] 12371 – 5428 + 1429

= 12371 + 1429 – 5428

= 13800 – 5428 = 8372

b] 7429 – [ 3125 + 429 ]

= 7429 – 429 – 3125

= 7000 – 3125 = 3875

e] 15,27 – 4,13 – 1,14

= 15,27 – [ 4,13 + 1,14]

= 15,27 – 5,27 = 10

g] 60 – 13,75 – 26,25 = 60 – [ 13,75 + 26,25]

= 60 – 40 = 20

Câu 369:

a] x + 35,67 = 88,5                                      b] x + 17,67 = 100 – 63,2

x = 88,5 – 35,67                             x + 17,67   = 36,8

x = 52,83                                                        x = 36,8 – 17,67

x = 19,13

Câu 370:

Điền dấu [ > < =] thích hợp vào chỗ chấm:

23,17 – 15,63    384,8 x 4,6.

Tương tự ta có:

b] [8,34 – 4,25] x 12 = 8,34 x 12 – 4,25 x 12

c] 29,8 x 0,2 + 13,4 < [29,8 + 68] x 0,2

d] [2,6 + 4,4] x 0,78 < 7,8 x 0,1 x 8

Câu 378:

a] x = 229,5                             b] x = 58,5.

Câu 379:

a] 18m        ;           b] 0,06km ;             c] 6 phut ;           d] 15 phut.

Câu 380:

Diện tích nền căn phòng thứ nhất là: 17,68 m2

Diện tích nền căn phòng thứ hai là: 17,76 m2

Vậy diện tích nền căn phòng thứ hai lướn hơn diện tích nền căn phòng thứ nhất.

Câu 381: 

a] 203 ;                               b] 84,5 ;

c] 28/15;                             d] 6 ;

e] 391,7 ;                             g] 1,25.

Câu 382:

ĐS: 23,7        ;    1,18     ;    5,04

Câu 383:

a] x =10           b] x = 19,585

Câu 384:

a] 2,215                    b] 0,02125             c] 212,5

Câu 385:

Đs:

a] 38,045 ;     3,8045   ;          3804,5 ;              380 450.

b] 84,14   ;    8414

Câu 386:

ĐS: a] 3,06     ;   b] 40,18      c] 2,21     d] 19,5

e] 4,888            g] 2,5

Câu 387:

Đs: a] 3,06                b] 40,18           c] 2,21       d] 19,5

Câu 388:

a] x = 16,2               ;                b] x = 6,02 ;

c] x = 0 1                                   d] x = 4,4.

Câu 389:

Bài giải:

130cm = 1,3m

Chiều dài tấm bảng là:

3,575 : 1,3 = 2,75 [m]

Độ dài của khung nhôm là:

[2,75 + 1,3] x 2 = 8,1 [m]

Câu 390:

Câu 391:

Đs: a] 37,5 %                  b] 125%      c] 12%         d] 3,2 %

Câu 392:

Câu 393:

Xem thêm:  Ôn tập về hình học

Related

Video liên quan

Chủ Đề