Bài tập tìm min max hàm lượng giác năm 2024
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ Các dạng toán liên quan đến hàm số lượng giác DẠNG. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số lượng giác. *Các kiến thức về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Cho hàm số yfx xác định trên miền DR . 1. Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số yfx trên D nếu 00 fxM,xDxD,fxM 2. Số thực N được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số yfx trên D nếu 00 fxm,xDxD,fxm Một số kiến thức ta sử dụng trong các bài toán này: 1. Tính bị chặn của hàm số lượng giác . 2. Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất giữa sin và cos . 3. Bảng biến thiên của hàm số lượng giác. 4. Kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay. Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 102017cos(8 ) 2016.2017 y x A. min1;maxy4033. y min1;maxy4033. y C. min1;maxy4022. y min1;max4022. y y Phân tích Ta có các bước để giải quyết bài toán như sau: Bước 1: Chỉ ra fxM,xD. Bước 2 : Chỉ ra 0 xD sao cho 0 fxM . Kết luận : D maxfxM Tương tự với tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. Lời giải Chọn B. Cách 1: Hàm số xác định trên R . Ta có 101cos8x1,R.2017 1020172017cos8x20164033,R 2017 . 1012017cos8x20164033,R 2017 Ta có y1 khi 10cos8x12017 ; y4033 khi 10cos8x12017 . Vậy min1;maxy4033 y . Cách 2: sử dụng máy tính cầm tay. Trong bốn phương án chỉ có hai giá trị max là 4022;4033 . Chỉ có hai giá trị min là 1;-1. Lúc này ta sử dụng chức năng SHIFT CALC để thử giá trị: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ Ví dụ ta nhập vào màn hình 102017cos8x201640332017 ta thấy phương trình có nghiệm. Tương tự nhập 102017cos8x201612017 ta thấy phương trình có nghiệm. Từ đây ta chọn B . STUDY TIP Trong bài toán ta chọn thử hai giá trị trên vì 4033 là giá trị lớn hơn và 1 là giá trị nhỏ hơn nên ta thử trước. Nếu phương trình không có nghiệm thì sẽ là trường hợp còn lại. Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 2cos23sinxcos1 y x x min0;maxy4 y min13;maxy33. y min4;maxy0. y min13;maxy33 y . Lời giải Chọn A. Để sử dụng tính bị chặn của hàm số ở trong STUDY TIP ta đưa ra ở trên, ta sẽ đưa 2 2cos23sinxcos1 y x x về theo sin u x hoặc cos u x . Ta có 2 2cos23sinxcos1 y x x 2 2cos13sin22 x x cos23sin22* x x 132cos2sin2222 x x 2cos223 x Mặt khác 12cos224,3 x x R 04,x y R . Ta có bài toán tổng quát: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sincos y a u b u trên R . Với 22 ,bR;a0. a b Lời giải tổng quát sinu+bcosu y a 222222 sin cos a b y u u a ba b a b Vì 22222 a b1a b a b R sao cho 22 acosab và 22 bsinab 2 2 yabsinu.coscosu.sin 2 2 yab.sinu Vì 1sinu1 2222 abyab Ngoài ra ta có thể mở rộng bài toán như sau: y asin f x bcos f x c . Ta có 2222 abcyabc Từ bài toán tổng quát trên ta có thể giải quyết nhanh bài toán ví dụ 2 từ dòng (*) như sau: Ta có 132132 y 04 y . STUDY TIP HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ Ngoài cách nhớ công thức ở bài toán tổng quát phía bên phải ta có thể nhớ theo điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất theo sin và cos như sau: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sin cos y a f x b f x c sin cos 0 a f x b f x c y điều kiện có nghiệm 222 a b c y . Từ đây ta tìm được min,max của y. Ví dụ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số sinx 2cos 32 cos x y x 2min ;maxy 23 y . B. 2min ;maxy 23 y 1 3min ;maxy2 2 y 1 3min ;maxy2 2 y Lời giải Chọn B. Cách 1: Ta có cos20, x x R . sinx 2cos 32 cos x y x sinx2cos32cos x y y x sinx2cos320 y x y Ta sử dụng điều kiện ở STUDY TIP trong bài tổng quát trên. Ta có 222 1 2 3 2 y y 22 41294410 y y y y 2 3840 y y 223 y Cách 2 : sử dụng máy tính cầm tay Tương tự như ở ví dụ 1 thì ta có thể sử dụng SHIFT SOLVE: sinx 2cosx 322 cosx thì phương trình có nghiệm. Do 2 là số lớn nhất trong các phương án A;B;C;D nên ta không cần thử trường hợp 3max2 . Lúc này chỉ còn A và B. Thử với 2min y3 thì không có nghiệm. Từ đây chọn B. STUDY TIP Nếu hàm số có dạng 1 1 12 2 2 asinxbcosxcyasinxbcosxc ta tìm miền xác định của hàm số rồi quy đồng mẫu số, đưa về dạng phương trình trong STUDY TIP ở phía trên và tiếp tực lời giải. Ví dụ 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 ysinxcosx . min1;maxy1 y . min0;maxy1 y min1;maxy0 y . min1;maxy y không tồn tại. Lời giải Chọn B. |