Bài tập toán lớp 2 tuần 30

Bài tập toán lớp 2 tuần 30
2
Bài tập toán lớp 2 tuần 30
92 KB
Bài tập toán lớp 2 tuần 30
0
Bài tập toán lớp 2 tuần 30
7

Bài tập toán lớp 2 tuần 30

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2: Tuần 30 Bài 1 Tính nhẩm 2x3= 3x5= 9x4= 4x2= 3x7= 5x4= 2x6= 8x3= 6x5= Câu 2. Nếu thứ ba tuần này là ngày chẵn thì thứ ba tuần sau cũng là ngày chẵn đúng không? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 3. Từ thứ ba đến thứ 7 trong cùng một tuần lễ. Cách nhau mấy ngày? Hôm nay là thứ 3, 5 ngày nữa Lan sẽ đón bố đi công tác về. Hỏi bố Lam đi công tác về vào thứ mấy? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Bài 4: Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có 2 chữ số là bao nhiêu: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Bài 5: Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Hiệu bé nhất của một số có hai chữ số và một số có một chữ số là bao nhiêu: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Tham khảo thêm: https://vndoc.com/bai-tap-cuoi-tuan-lop-2 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.

Đề số 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :

1. Nối ( theo mẫu ) :

Bài tập toán lớp 2 tuần 30

2. Nối ( theo mẫu ) :

Bài tập toán lớp 2 tuần 30

3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

a)  2 m = 20 cm …

e)  40 cm = 4 dm…

b)  2 m = 20 dm …

g)  40 cm = 4 m…

c)  3 dm = 30 mm…

h)  50 mm = 5 dm…

d)  3 dm = 30 cm…

i)  50 mm = 5 cm…

Phần 2 . - Tự Luận :

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 3 m = … dm                                     b)  20 dm = … m

    5m = … dm                                           60 dm = … m

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 2 cm = … mm                                 b)  50 mm = … cm

    4 cm = … mm                                      90 mm = … cm

6. Tính :

a) 36m + 28 m = … 18 mm + 7 mm = …

b) 42 m – 24 m = … 35 mm – 9 mm = …

c) 4 km x 6 = … 5 km x 8 = …

d) 32 km : 4 = … 45 km : 5 = …

7. Tấm vải xanh dài 18 m , tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m . Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ?

Bài giải

……………………………………………………..

……………………………………………………..

……………………………………………………..

8. Viết số thích hợp vào ô trống :

23 m

-

=

15 m

23 m

-

=

8 m

9. Tính :

3 m – 2 dm = ………..

                 = ………..

Đề số 2

Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm :

1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

a) 6 m = 60 cm … c)  700 mm = 7 m …

b) 6 m = 600 cm … d)  700 mm = 7 dm …

2.Nối hai số đo độ dài bằng nhau :

Bài tập toán lớp 2 tuần 30

3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

a) 80 dm < 800 cm …

b) 80 dm > 800 cm …

c) 80 dm = 800 cm …

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải . Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ?

A. 21 bộ

B. 15 bộ

C. 6 bộ

D. 6 m vải

5. Đúng ghi đúng , sai ghi S :

a) 1m + 9 dm = 10 dm …

b) 1m + 9 dm = 19 dm …

c) 1 m + 5 cm = 15 cm …

d) 1 m + 5 cm = 6 cm …

e) 1 m + 5 cm = 105 cm …

Phần 2. Bài tập trắc nghiệm :

6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 6 m = … cm                                   b)  300 cm = … m

   7 dm = … mm                                      500 mm = … dm

7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)  10 m = ... dm

  20 dm = … cm

  30 cm = … mm

b)  400 dm = … m

    500 cm = … dm

    600 mm = … cm

8. Một đường gấp khúc có ba đoạn thẳng , độ dài mỗi đoạn thẳng là 4 m . Tính độ dài đường gấp khúc đó ( Giải bằng hai cách )

Bài giải

Cách 1 ………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

Cách 2 ………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

9. Tính :

1 dm + 2 cm + 3 mm = …………..

                                = …………..

                                = …………..

Đáp án đề số 1

3. a) S                     b)  Đ                    c)  S                         d)  Đ

e) Đ                        g)  S                     h)  S                          i)  Đ

7. 18 + 7 = 25 ( m )

8. 23 m – 8 m = 15 m

    23 m – 15 m = 8 m

9. 3 m – 2 dm = 30 dm – 2 dm = 28 dm

Đáp án đề số 2

1. a) S                 b)  Đ               c)  S                   d)  Đ

3. a) S                b)  S                  c) Đ

4. C 6 bộ

5. a) S                     b)  Đ                       

c)  S                         d)  S                              e)  Đ

8. Cách 1 : 4 + 4 + 4 = 12 ( m )

   Cách 2 : 4 x 3 = 12 ( m )

9. 1 dm + 2 cm + 3 mm = 100 mm + 20 mm + 3 mm = 123 mm