BÀI tập TRẮC nghiệm góc với đường tròn violet

ôn tập chương 2 hình học 7 violet - 123doc. Câu hỏi ôn tập chương 2 Hình học 9.

Top 1: 44 Bai tap Hinh hoc 9 - Chuong 2 - Toán 9 - Thư viện đề thi

Tác giả: dethi.violet.vn - Nhận 119 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: 8 thg 11, 2012 — Kính chào các thầy, cô. Khi cài đặt phần mềm , trên PowerPoint và Word sẽ mặc định xuất hiện menu Bộ công cụ Violet để thầy, cô có thể sử dụng ... ...

Top 2: Ôn tập Chương II. Đường tròn - - Thư viện Bài giảng điện tử

Tác giả: baigiang.violet.vn - Nhận 154 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Các bài giảng về nội dung Ôn tập Chương II. Đường tròn trong chương trình Hình học 9. ...

Top 3: Top 10 các dạng bài tập hình học 9 chương 3 violet 2022 - thattruyen.com

Tác giả: thattruyen.com - Nhận 173 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 2: Bài tập Hình học 9 - Chương 3 - Góc - Đường tròn - Thầy Trần Sĩ Tùng. Tác giả: transitungqn.violet.vn - Nhận 161 lượt đánh giá. ...

Top 4: Giải Vật Lí 9 Bài 39: Tổng kết chương 2: Điện từ học - VietJack.com

Tác giả: vietjack.com - Nhận 169 lượt đánh giá

Tóm tắt: . Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn! Video Giải bài tập Vật Lí 9 Bài 39: Tổng kết chương II : Điện từ học - Thầy Đặng Tài Quang [Giáo viên VietJack] Để học tốt Vật Lý 9, phần dưới giải các bài tập và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa Vật Lý 9 được biên soạn bám sát theo nội dung sách Vật Lý lớp 9. Quảng cáo Quảng cáo Quảng cáo Tham khảo lời giải bài tập Vật Lí 9 chương 2 khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt Vật Lí lớp 9 hay khác: Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack tr

Khớp với kết quả tìm kiếm: Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Nhóm học ... ...

Top 5: Bài tập hình học 7 chương 2 violet mới nhất 2022 - Zaidap.com

Tác giả: zaidap.com - Nhận 175 lượt đánh giá

Tóm tắt: Giải bài tập Toán 10 Giải bài tập Hình học lớp 10 VnDoc mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu Giải bài tập Hình học 10: Ôn tập chương 2, tài liệu gồm 11 bài tập kèm theo lời giải chi tiết. Lời ... : Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Để học tốt Hình học lớp 12, dưới đây là mục lục các bài tập trắc nghiệm Hình học 12 Chương: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Bạn nhấp chuột vào tên bài để theo dõi phần bài tập trắc nghiệm tương ứng. Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay Bài 2: Mặt cầu Ôn tập ... Để học

Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn đang muốn tìm bài tập hình học 7 chương 2 violet. bài viết liên quan bài tập hình học 7 chương 2 violet, bai tap hinh hoc 7 chuong 2 violet. bài tập ... ...

Top 6: Bài tập trắc nghiệm hình hoc 10 - Dhn.edu.vn

Tác giả: dhn.edu.vn - Nhận 119 lượt đánh giá

Tóm tắt: //phongngoccb.violet.vn/present/bai-tap-hinh-hoc-10-chuong-2-bo-2-8130242.html//dethi.violet.vn/present/bai-tap-tron-bo-cua-chuong-ii-3503457.html//baigiang.violet.vn/lesson/on-tap-chuong-ii-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-va-ung-dung-2294-9.html//baigiang.violet.vn/present/bai-tap-hinh-hoc-10-chuong-hai-3679774.html//baigiang.violet.vn/present/on-chuong-2-hinh-hoc-10-8793939.html//baigiang.violet.vn/present/on-tap-chuong-ii-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-va-ung-dun

Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 10, 2021 — Bài tập hình học tập 7 chương 2 violet tiên tiến nhất 2021 ... tất cả đáp án | chất hóa học lớp 10 - Tổng hợp định hướng Hóa học tập lớp 10 ... ...

Top 7: Top 10 bài giảng on tập chương 1 đại số 9 violet 2022 - boxhoidap.com

Tác giả: boxhoidap.com - Nhận 168 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 10: Đề cương on tập CHƯƠNG 1 Hình học 9 violet — Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài tập Hình học 9 - Chương 2 - Đường tròn - Thầy Trần Sĩ Tùng ... ...

Top 8: Tứ giác nội tiếp toán 9 violet - Học vẹt

Tác giả: hocvet.com - Nhận 106 lượt đánh giá

Tóm tắt: Hocbai.edu.vn chia sẽ nội dung giải bài tập Toán lớp 9 Bài 7: Tứ giác nội tiếp [Chương 3 – Phần Hình Học]. Trong bài viết này Hocbai.edu.vn sẽ giúp bạn giải quyết nhanh các bài tập SGK, bên cạnh đó còn tổng hợp thêm một số dạng bài tập nâng cao liên quan đến bài tứ giác nội tiếp để bạn rèn luyện thêm. Nội dung giải bài tập Toán lớp 9 liên quan đến bài 7: Tứ giác nội tiếp thuộc Chương 3, phần Hình Học được Hocbai.edu.vn tổng hợp chi tiết như sau: ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 9 BÀI 7: TỨ

Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung giải bài tập Toán lớp 9 liên quan đến bài 7: Tứ giác nội tiếp thuộc Chương 3, phần Hình Học được Hocbai.edu.vn tổng hợp chi tiết như sau:. ...

Top 9: Bài Tập Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương 2 Đại Số 11 Violet Mới Nhất 2021

Tác giả: lingocard.vn - Nhận 161 lượt đánh giá

Tóm tắt: Chương 2 : Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 Hình học 12 Để học tốt Hình học 12, phần này giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa Toán 12 được biên soạn bám sát theo nội dung sách Hình học 12. Các bài giải Hình học 12 …. Đang xem: Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 2 đại số 11 violet. Câu hỏi ôn tập chương 2 Hình học 9 . Ôn tập chương II CÂU HỎI ÔN TẬP [trang 126] 1 [trang 126 SGK Toán 9 Tập 1]: Thế nào là đường tròn ngoại tiếp một tam giác? Nêu cách xác định tâm của

Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 9 có đáp án . Đây là tài liệu tham khảo hay được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp nên, tài liệu giúp bạn nắm chắc kiến thức chương ... ...

Top 10: ôn tập chương 3 hình học 7 violet - 123doc

Tác giả: 123docz.net - Nhận 151 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm kiếm ôn tập chương 3 hình học 7 violet , on tap chuong 3 hinh hoc 7 violet tại 123doc ... Trờng hợp 2 : Góc B tù Tơng tự : Ta đợc góc B = 135 độ 2. ...

//violet.vn/thanhliem24TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANChương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA KIẾN THỨC CẦN NHỚ1.2A A=2.A.B A. B= [ Với A 0≥ và B 0≥]3.A ABB= [ Với A 0≥ và B > 0 ]4.2A .B A . B= [ Với B 0≥]5.2A. B A .B= [ Với A 0≥ và B 0≥] 2A. B A .B= − [ Với A< 0 và B 0≥]6.A 1ABB B= • [ Với AB0≥ và B 0≠ ]7. A A BBB= [ Với B > 0 ]8.2C C[ A B]A BA B+=−± [ Với A 0≥ và 2A B≠] +=−± C C [ A B]A BA B [ Với A 0≥,B 0≥Và A B≠] BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4Câu 3: So sánh 5 với 62 ta có kết luận sau:A. 5>62 B. 5 23 B. x < 23 C. x ≥ 23 D. x ≤ 23 Câu 5:52 +xxác định khi và chỉ khi: A. x ≥ 25− B. x < 25− C. x ≥ 52− D. x ≤ 52−Câu 6: 2]1[ −xbằng:A. x-1 B. 1-x C. 1−x D. [x-1]2Câu 7:2]12[ +xbằng: A. - [2x+1] B. 12 +x C. 2x+1 D. 12 +− xCâu 8: 2x=5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25Câu 9: 4216 yxbằng: //violet.vn/thanhliem24A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 42yx D. 4x2y4Câu 10: Giá trị biểu thức 57575757+−+−+ bằng: A. 1 B. 2 C. 12 D. 12Câu 11: Giá trị biểu thức 22322232−++bằng: A. -82 B. 82 C. 12 D. -12Câu12: Giá trị biểu thức 321321−++bằng:A. -23 B. 4 C. 0 D. 21Câu13: Kết quả phép tính 549 −là: A. 3 - 25 B. 2 - 5 C.5- 2 D. Một kết quả khácCâu 14: Phương trình x= a vô nghiệm với :A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi aCâu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau 32x không có nghĩaA. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0Câu 16: Giá trị biểu thức 66156615 ++−bằng:A. 126 B. 30 C. 6 D. 3Câu 17: Biểu thức [ ]223−có gía trị là:A. 3 -2 B. 2-3 C. 7 D. -1Câu 18: Biểu thức 42224abb với b > 0 bằng: A. 22a B. a2b C. -a2b D. 222bbaCâu 19: Nếu x+5= 4 thì x bằng: A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4Câu 20: Giá trị của x để 312 =+x là:A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì abbaba+bằng: A. 2 B. bab2 C. ba D. ba2Câu 22: Biểu thức 228− bằng:A. 8 B. -2 C. -22 D. - 2 Câu 23: Giá trị biểu thức [ ]223 −bằng://violet.vn/thanhliem24A. 1 B. 3-2 C. -1 D. 5 Câu 24: Giá trị biểu thức 5155−−bằng: A. 5− B. 5 C. 45 D. 5 Câu 25: Biểu thức 221xx−xác định khi:A. x ≤ 21 và x ≠ 0 B. x ≥ 21 và x ≠ 0 C. x ≥ 21 D. x ≤ 21Câu 26: Biểu thức 32 +− xcó nghĩa khi:A. x ≤ 23 B. x ≥ 23 C. x ≥ 32 D. x ≤ 32Câu 27: Giá trị của x đểx 5 14x 20 3 9x 45 49 3−− + − − = là:A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều saiCâu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = 1−−xxx là:A. x B. -x C.x D. x-1Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp:Các khẳng định Đúng SaiNếu a∈ N thì luôn có x ∈ N sao cho ax =Nếu a∈ Z thì luôn có x ∈ Z sao cho ax =Nếu a∈ Q+ thì luôn có x ∈ Q+ sao choNếu a∈ R+ thì luôn có x ∈ R+ sao choNếu a∈ R thì luôn có x ∈ R sao cho ax =Câu 30: Giá trị biểu thức 161251 −+bằng: A. 0 B. 201 C. - 201 D. 91Câu 31: 2[4 3]x −bằng:A. - [4x-3] B. 4 3x − C. 4x-3 D. 4 3x− + Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT KIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Hàm số [ ]y a.x b a 0= + ≠ xác định với mọi giá trị của x và có tính chất:Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a < 02. Với hai đường thẳng [ ]y a.x b a 0= + ≠ [d] và [ ]y a'.x b' a' 0= + ≠ [d’] ta có:a a'≠ ⇔ [d] và [d] cắt nhaua a '= và b b'≠ ⇔ [d] và [d] song song với nhaua a '= và b b'= ⇔ [d] và [d] trùng nhau//violet.vn/thanhliem24 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất:A. y = 1- x1 B. y = x232− C. y= x2 + 1 D. y = 21+xCâu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:A. y = 1- x B. y = x232− C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 [x +1]Câu 34: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:A. y = 1+ x B. y = x232− C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 [1-x]Câu 35: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3xA.[1;1] B. [2;0] C. [1;-1] D.[2;-2]Câu 36: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x.A. y = 2x-1 B. y = [ ]x−+ 1232 C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 [1+x]Câu 37: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 [d1] và y = [m+1]x + m [d2] song song vớinhau thì m bằng:A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3Câu 38: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là:A.[4;3] B. [3;-1] C. [-4;-3] D.[2;1]Câu 39: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 [1-x]Câu 40 : Cho 2 đường thẳng y = 521+x và y = -521+x hai đường thẳng đó A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhauB. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhauCâu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = [m-1]x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng.A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến .B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến .C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độC. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ[-1;1]Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y =521+x ; y = -521+x; y = -2x+5.Kết luận nào sau đây là đúng.A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến.D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.//violet.vn/thanhliem24Câu 43: Hàm số y =]5.[3 +− xm là hàm số bậc nhất khi:A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m ≤ 3Câu 44: Hàm số y = 4.22+−+xmm là hàm số bậc nhất khi m bằng:A. m = 2 B. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2; m ≠ - 2Câu 45: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳngsong song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1B. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1.C. Hàm số y = mx – 1 đồng biến. D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến.Câu 46: Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = -2x+1. thì:A. Đồ thị hàm số y= mx + 2 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.B. Đồ thị hàm số y= mx+2 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến. D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến.Câu 47: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 -[ ]122 +x D. y =1 - 2x Câu 48: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:A.[-1;-1] B. [-1;5] C. [4;-14] D.[2;-8]Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số [ m là biến số ].2. 32my x−= + và 12my x= −cùng đồng biến: A. -2 < m < 0 B. m > 4 C. 0 < m < 2 D. -4 < m < -2Câu 50: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= [m -1]x+2 là hai đường thẳng song song với nhau:A. m = 2 B. m = -1 C. m = 3 D. với mọi mCâu 51: Hàm số y = [m -3]x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:A. m 3 C. m ≥3 D. m ≤ 3Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- [3- 2x] song song khi :A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2Câu 53: Hai đường thẳng y = x+3 và y = 32 +x trên cùng một mặt phẳng toạđộ có vị trí tương đối là:A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3Câu 54 : Nếu P[1 ;-2] thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm A.[1;-1] B. [5;-5] C. [1;1] D.[-5;5]Câu 56: Điểm N[1;-3] thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phươngtrình sau:A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9//violet.vn/thanhliem24Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = [5-k]x + 4 – m trùng nhau khi:A.==125mk B.==125km C.==325mk D.==325kmCâu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M[0;4] và song song với đường thẳng x –3y = 7 có phương trình là:A. y = 431+−x B. y= 431+x C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = 223−xvà y = 221+− x cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:A. [1; 2]; B.[ 2; 1]; C. [0; -2]; D. [0; 2]Câu 60: Hai đường thẳng y = [m-3]x+3 [với m ≠ 3] và y = [1-2m]x +1 [với m ≠ 0,5] sẽ cắt nhau khi:A. m 34= B. m ≠ 3; m ≠ 0,5; m ≠ 34 C. m = 3; D. m = 0,5Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M[-1;- 2] và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số :A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 Câu 62: Cho đường thẳng y = [ 2m+1]x + 5a> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:A. m > - 21 B. m < - 21 C. m = - 21 D. m = -1b> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi:A. m > - 21 B. m < - 21 C. m = - 21 D. m = 1Câu 63: Gọi α, β lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó:A. 900 < α < β B. α < β < 900 C. β < α < 900 D. 900 < β 0 Hàm số nghịch biến khi x < 0, đ.biến khi x > 0- Với a< 0 Hàm số đ.biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 02. Phương trình bậc hai 2ax bx c 0[a 0]+ + = ≠∆ = b2 – 4ac ∆’ = b’2 – ac [ b = 2b’]∆ > 0 Phương trình có hainghiệm phân biệt.1bx2a− + ∆=; 2bx2a− − ∆=∆’ > 0 Phương trình có hainghiệm phân biệt.1b' 'xa− + ∆=; 2b' 'xa− − ∆=∆ = 0 P.trình có nghiệmkép1 2bx x2a= = −∆’ = 0 P.trình có nghiệm kép1 2b 'x xa= = −∆ < 0 Phương trình vônghiệm ∆’ < 0 Phương trình vônghiệm 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng•Nếu x1 và x2 lànghiệm của phươngtrình 2y ax [a 0]= ≠thì1 21 2bx xacx .xa+ = −=•Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S,u.v = P, ta giải phương trình x2 – Sx +P = 0 [ điều kiện để có u và v là S2 – 4P ≥ 0 ]•Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậchai 2ax bx c 0 [a 0]+ + = ≠ có hai nghiệm : 1 2cx 1;xa= =•Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai 2ax bx c 0 [a 0]+ + = ≠ có hainghiệm : = =1 2cx 1;xa•Nếu a - b + c = 0 thì phương trình bậc hai 2ax bx c 0 [a 0]+ + = ≠ có hainghiệm : 1 2cx 1;xa=− =− BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 95: Cho hàm số y = 232x−. Kết luận nào sau đây đúng?A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biếnC. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.Câu 96: Cho hàm số y = 243x. Kết luận nào sau đây đúng?A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.//violet.vn/thanhliem24C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.Câu 97: Điểm M[-1;1] thuộc đồ thị hàm số y= [m-1]x2 khi m bằng:A. 0 B. -1 C. 2 D. 1Câu 98: Cho hàm số y= 241x. Giá trị của hàm số đó tại x = 22là:A. 2 B. 1 C. - 2 D. 22Câu 99: Đồ thị hàm số y= 232x−đi qua điểm nào trong các điểm :A. [0 ; 32− ] B. [-1; 32− ] C. [3;6] D. [ 1; 32]Câu 100: Cho phương trình bậc hai x2 - 2[ 2m+1]x + 2m = 0. Hệ số b' của phươngtrình là:A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - [2m + 1];Câu 101: Điểm K[1;2−] thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?A. y = 221x− B. y = 221x C. y =22x D. y = -22x Câu 102: Một nghiệm của p.trình 2x2 - [m-1]x - m -1 = 0 là: A.12m − B. 12m + C. 12m− + D. 12m− −Câu 103: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5Câu 104: Tích hai nghiệm của p. trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5Câu 105: Cho phương trình bậc hai x2 - 2[ m+1]x + 4m = 0. Phương trình cónghiệm kép khi m bằng: A. 1 B. -1 C. với mọi m D. Một kết quả khácCâu 106: Biệt thức ∆' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:A. 13 B. 20 C. 5 D. 25Câu 107: Một nghiệm của p.trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là:A. -2 B. 2 C. 21− D. -1Câu 108: Biệt thức ∆' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là: A. m2 + 16 B. - m2 + 4 C. m2 - 16 D. m2 +4Câu 109: Cho phương trình bậc hai x2 - 2[ m-1]x - 4m = 0. Phương trình có 2nghiệm khi:A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m.Câu 110: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 -mx -3 = 0 thì x1 + x2bằng :A. 2m B. 2m− C. 23− D. 23//violet.vn/thanhliem24Câu 111: Phương trình [m + 1]x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi:A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m < - 1Câu 112: Phương trình [m + 1]x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm cùng dấu khi:A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Cả A, B, C đều saiCâu 113: Một nghiệm của phương trình x2 + 10x + 9 = 0 là: A. 1 B. 9 C. -10 D. -9Câu 114: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 - mx -5 = 0 thì x1. x2 bằng:A. 2m B. 2m− C. 25− D. 25 Câu 115: Phương trình mx2 - x - 1 = 0 [m ≠ 0] có hai nghiệm khi và chỉ khi:A. m ≤ 41− B. m ≥ 41− C. m > 41− D. m < 41−Câu 116: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x13+ x23 bằng :A. - 12 B. 4 C. 12 D. - 4Câu 117: Cho phương trình bậc hai x2 - 2[ m-1]x - 4m = 0. Phương trình vônghiệm khi:A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Một đáp án khácCâu 118: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x12+ x22 bằng:A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3Câu 119: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nàotrong các phương trình sau?A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0; C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0; Câu 120: P.trình [m + 1]x2 + 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi:A. m = -1 B. m = 1 C. m ≠ - 1 D. m ≠ 1Câu 121: Cho đường thẳng y = 2x -1 [d] và parabol y = x2 [P]. Toạ độ giao điểmcủa [d] và [P] là:A. [1; -1]; B. [1; -1]; C. [-1 ; 1] D. [1; 1]Câu 122: Cho hàm số y = 212x−. Kết luận nào sau đây đúng.A. Hàm số trên đồng biếnB. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.D. Hàm số trên nghịch biến.Câu 123: Nếu phương trình ax4 + bx2 + c = 0 [ a ≠ 0 ] có hai nghiệm x1, x2 thì A. x1+ x2 =ab− B. x1+ x2 =ab2− C. x1+ x2 = 0 D. x1. x2 = ac//violet.vn/thanhliem24Cõu 124: Với x > 0 . Hàm số y = [m2 +3] x2 đồng biến khi m :A. m > 0 B. m ≤0 C. m < 0 D .Với mọi m ∈¡Cõu 125: Điểm M [-1;2] thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4 Cõu 126: Phương trỡnh 4x2 + 4[m- 1] x + m2 +1 = 0 cú hai nghiệm khi và chỉ khi :A. m > 0 B. m < 0 C. m ≤0 D.m ≥ 0Cõu 127: Giá trị của m để phương trỡnh x2 – 4mx + 11 = 0 cú nghiệm kộp là :A. m = 11 B . 112C. m = ±112D. m = −112Cõu 128: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trỡnh x2 – 5x + 6 = 0 Khi đó S + P bằng:A. 5 B . 7 C .9 D . 11Cõu 129 : Giá trị của k để phương trỡnh x2 +3x +2k = 0 cú hai nghiệm trỏi dấu là :A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 D. k < 2Cõu 130: Toạ độ giao điểm của [P] y =12x2 và đường thẳng [d] y = - 12x + 3 A. M [ 2 ; 2] B. M[ 2 ;2] và O[0; 0]C. N [ -3 ; 92] D. M[ 2 ;2] và N[ -3 ; 92]Cõu 131: Hàm số y = [m +2 ]x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :A. m < -2 B. m ≤ -2 C. m > -2 D . m ≥ -2Cõu 132 : Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A[2 ; m ] và B [3 ; n ] . Khi đó giá trịcủa biểu thức A = 2m – n bằng :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 133: Giá trị của m để phương trỡnh 2x2 – 4x + 3 m = 0 cú hai nghiệm phõn biệt là:A. m ≤23B . m ≥ 23 C. m < 23D. m > 23Cõu 134 : Giá trị của m để phương trỡnh mx2 – 2[m –1]x +m +1 = 0 cú hai nghiệm là : A. m < 13B. m ≤ 13C. m ≥ 13D. m ≤ 13 và m ≠ 0Cõu 135 : Giỏ trị của k để phương trỡnh 2x2 – [ 2k + 3]x +k2 -9 = 0 cú hai nghiệm trỏi dấu là:A. k < 3 B . k > 3 C. 0 0 B . m < 0 C. m ≥ 0 D . m ≤ 0Cõu 142 : Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A [ -2 ; 1] . Khi đó giá trị của a bằng :A. 4 B. 1 C . 14D . 12Cõu 143 : Phương trỡnh nào sau đây là vô nghiệm : A. x2 + x +2 = 0 B. x2 - 2x = 0C. [x2 + 1] [ x - 2 ] = 0 D . [x2 - 1] [ x + 1 ] = 0Cõu 144 : Phương trỡnh x2 + 2x +m +2 = 0 vụ nghiệm khi : A m > 1 B . m < 1 C m > -1 D m < -1Cõu 145 : Cho 5 điểm A [1; 2]; B [-1; 2]; C [2; 8 ]; D [-2; 4 ]; E 2; 4 ]. Ba điểm nào trong 5 điểm trên cùng thuộc Parabol [P]: y = ax2A. A, B , C B . A , B , D C . B , D , E D . A , B , E Cõu 146 : Hiệu hai nghiệm của phương trỡnh x2 + 2x - 5 = 0 bằng :A. 26B . - 26C . – 2 D . 0Cõu 147: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trỡnh 2x2+x -3=0Khi đó S. P bằng:A. - 12B. 34C. - 34D . 32Cõu 148: Phương trỡnh x2 – 2 [m + 1] x -2m - 4 = 0 cú một nghiệm bằng – 2. Khiđó nghiệm cũn lại bằng : A. –1 B. 0 C . 1 D . 2//violet.vn/thanhliem24Cõu 149: Phương trỡnh 2x2 + 4x - 1 = 0 cú hai nghiệm x1 và x2. khi đó A =x1.x23 + x13x2 nhận giá trị là:A . 1 B 12C . 52−D . 32Cõu 150: Với x > 0 , hàm số y = [m2 +2 ].x2 đồng biến khi :A . m > 0 B . m≥ 0 C. m < 0 D . mọi m ∈¡Cõu 151: Toạ độ giao điểm của [P] y = x2 và đường thẳng [d] y = 2x là :A. O [ 0 ; 0] N [ 0 ;2] C. M[ 0 ;2] và H[0; 4]B. O [ 0 ; 0] và N[ 2;4] D . M[ 2;0 và H[0; 4]Cõu 152:Phương trỡnh x2 + 2x + m -2 = 0 vụ nghiệm khi :A. m > 3 B. m < 3 C . m ≥ 3 D. m ≤ 3Cõu 153: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trỡnh : [2a – 1]x2 – 8x + 6 = 0 vụnghiệm là A. a = 2 B. a = -2 C. a = -1 D . a = 1Cõu 154: Cho phương trỡnh x2 + [ m +2 ]x + m = 0 . Giá trị của m để phươngtrỡnh cú một nghiệm bằng 1 là :A. m = 3 B. m = -2 C . m = 1 D . m = - Cõu 155: Cho phương trỡnh x2 + [ m +2 ]x + m = 0 . Giá trị của m để phươngtrỡnh cú hai nghiệm phõn biệt là :A. m =-5 B .m = 4 C. m = -1 D. Với mọi m ∈  Cõu 156: Cho phương trỡnh x2 + [ m +2 ]x + m = 0 . Giá trị của m để phương trỡnh cú hai nghiệm cựng õm là :A . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. m = -1Cõu 157: Cho phương trỡnh x2 + [ m +2 ]x + m = 0 . Giá trị của m để phươngtrỡnh cú cựng dương là :A. m > 0 B. m < 0 C . m ≥ 0 D. khụng cú giỏ trị nào thoả món Cõu 158: Cho phương trỡnh x2 + [ m +2 ]x + m = 0 . Giá trị của m để phươngtrỡnh cú hai nghiệm trỏi dấu là :A. . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. khụng cú giỏ trị nào thoả mónCõu 159: Cho phương trỡnh x2 + [ m +2 ]x + m = 0 . Giá trị của m để phươngtrỡnh cú hai nghiệm cựng dấu là :A. m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. khụng cú giỏ trị nào thoả mónHÌNH HỌCChương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG KIẾN THỨC CẦN NHỚCác hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông//violet.vn/thanhliem241] b2 = a.b’ c2 = a.c’2] h2 = b’.c’ 3] h.a = b.c4] 2 2 21 1 1h b c= +HCBAahc'cbb'2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác• Cho hai góc α và β phụ nhau, khi đó:sinα = cosβ cosα = sinβ tgα = cotgβ cotgα = tgβ • Cho góc nhọn α. Ta có:0 < sinα< 1 0 < cosα< 1 sin2α + cos2α = 1sintgcosαα =α coscotgsinαα =α tg .cot g 1α α =3. Các hệ thức về cạnh và góc trongtam giác vuôngCho tam giác ABC vuông tại A. Khi đób = a. sinB c = a. sinC b = a. cosC c = a. cosBb = c. tgB c = b. tgCb = c. cotgC c = b. cotgB bcaCAB BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 160: Cho tam giác ABC vớicác yếu tố trong hình 1.1 Khi đó:A. 22b bc c= B. 22b b'c c= C. 22b b'c c'= D. 22b bc c'=H 1.1ab'c'hbcBCAHCâu 161: Trong H1.1 hãy khoanh tròn trước câu trả lời sai:A. a cb h= B. a bb b'= C. b b'c c'= D. a cc c'=//violet.vn/thanhliem24Câu 162: Trên hình 1.2 ta có:A. x = 9,6 và y = 5,4B. x = 5 và y = 10C. x = 10 và y = 5D. x = 5,4 và y = 9,6H 1.215yx9Câu 163: Trên hình 1.3 ta có:A. x = 3 và y = 3B. x = 2 và y = 22C. x = 23 và y = 2D. Tất cả đều saiH 1.33yx1Câu 164: Trên hình 1.4 ta có:A. x = 163 và y = 9B. x = 4,8 và y = 10C. x = 5 và y = 9,6D. Tất cả đều saiH 1.48yx6Câu 165: Tam giác ABC vuông tại A có AB 3AC 4= đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cmCâu 166: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó:A. OˆA 90= B. OˆA 90> C. µ 0 ] là hình gồm các điểm cáchđiểm O một khoảng cách bằng R.2. Tiếp tuyến của đường tròn là một đường thẳng chỉ có một điểm chung vớiđường tròn.CÁC ĐỊNH LÍ1. a] Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnhhuyền.b] Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoạitiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.//violet.vn/thanhliem242. a] Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứngcủa đường tròn đó.b] Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng làtrục đối xứng của đường tròn đó.3. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính .4. Trong một đường tròn:a] Đường kính ⊥với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.b] Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuônggóc với dây ấy.5. Trong một đường tròn :a] Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằngnhau.b] Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại.a] Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc vớibán kính đi qua tiếp điểm.b] Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông gócvới bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến củađường tròn.6. Nếu hai tiếp tuyến của một đ.tròn cắt nhau tại một điểm thì:a] Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.b] Tia từ đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.c] Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bánkính đi qua các tiếp điểm.7. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực củadây chung. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 168: Cho ∆ MNP và haiđường cao MH, NK [ H1] Gọi[C] là đường tròn nhận MN làmđường kính. Khẳng định nào sauđây không đúng?H1HPMNKA. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn [C]B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn [C]C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn [C]D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn [C]Câu 169: Đường tròn là hình//violet.vn/thanhliem24A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứngC. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứngCâu 170: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đườngtròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đ. thẳng aA. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường trònCâu 171: Trong H2 cho OA = 5cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm. Độ dài OO’ bằng:A. 9 B. 4 + 7 C. 13 D. 41H2O'OAICâu 172: Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đườngtròn ngoại tiếp ∆ đó bằng:A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cmCâu 173: Nếu hai đường tròn [O] và [O’] có bán kính lần lượt là R=5cm và r=3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì [O] và [O’] A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trongCâu 174: Cho đường tròn [O ; 1]; AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là:A. 12 B. 3 C. 32 D. 13Câu 176: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoạitiếp hình vuông đó bằng:A. 2 cm B. 2 3cm C. 4 2cm D. 22 cmCâu 177: Cho đường tròn [O; 25 cm] và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảngcách từ tâm O đến dây AB có thể là:A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cmCâu 178: Cho đường tròn [O; 25 cm] và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là:A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều saiCâu 179: Cho tam g iác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khiđó :A.AC là tiếp tuyến của đường tròn [B;3] B. AClà tiếp tuyến của đường tròn [C;4] //violet.vn/thanhliem24C. BC là tiếp tuyến của đường tròn [A;3]D. Tất cả đều saiChương 3: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN KIẾN THỨC CẦN NHỚCÁC ĐỊNH NGHĨA:1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.2. a] Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.b] Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 360O và số đo cung nhỏ [có chung haimút với cung lớn]c] Số đo của nửa đường tròn bằng 180O.3. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dâycung của đường tròn đó.4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh là tiếp điểm, mộtcạnh là tia tiếp tuyến và một cạnh chứa dây cung.5. Tứ giác nội tiếp đ.tròn là tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đ. tròn.CÁC ĐỊNH LÍ:1. Với hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau [lớn hơn] căng haidây bằng nhau [lớn hơn] và ngược lại.2. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằngnhau và ngược lại.3. Trong một đường tròn đường kính đi qua điểm chính giữa của một cungthì đi qua trung điểm và vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại.Số đo của góc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa sốđo của cung bị chắn.4. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong [bên ngoài] đường tròn bằng nửa tổng[hiệu] số đo của hai cung bị chắn.5. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90O có số đo bằng nửa góc ở tâm cùngchắn một cung.6. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại.a] Quỹ tích [tập hợp] các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới mộtgóc α không đổi là hai cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng đó [0

Chủ Đề