Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học lớp 10

Chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Halogen được lingocard.vn biên soạn là chuỗi các phản ứng hóa học 10, giúp các bạn học sinh luyện tập với các phương trình từ đó ghi nhớ các tính chất, công thức hóa học một cách nhanh nhất. Mời các bạn tham khảo. 

Hoàn thành sơ đồ phản ứng

Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:

a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl

b. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl3 → AgCl→ Cl2→ Br2 → I2

c. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl → Ag

d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe[OH]3 → Fe2[SO4]3

e. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag

f. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi

Đáp án hướng dẫn giải bài tập

a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl

4HCl + MnO2

Cl2 + MnCl2 + 2H2O

3Cl2 + 2Fe

 2FeCl3

3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe[OH]3

H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

CuO + 2HCl → 2H2O + CuCl2

2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu[NO3]2

b. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl3 → AgCl→ Cl2→ Br2 → I2

[1]16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl

[2] H2 + Cl2

2HCl

[3] Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3

[4] 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe[NO3]3

[5] 2AgCl → 2Ag + Cl2

[6] Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl

[7] Br2 + 2HI → I2 + 2HBr

c. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl → Ag

2KMnO4 +16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Cl2 + H2

2HCl

2HCl + Fe → FeCl2 + Cl2

FeCl2 + 3AgNO3→ Fe[NO3]3 +2AgCl + Ag

2AgCl

2Ag + Cl2

d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe[OH]3 → Fe2[SO4]3

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2Fe + 3Cl2

2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH→Fe[OH]3 + 3NaCl

2Fe[OH]3 + 3H2SO4→ Fe2[SO4]3 + 6H2O

e. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2Na + Cl2

2NaCl

2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

CuCl2 + 2AgNO3→Cu[NO3]2 + 2AgCl

2AgCl

2Ag + Cl2

f. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi

16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3

2KClO3 → 2KCl + 3O2

H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4

6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

Ca[OH]2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng:

a. MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe[OH]3 → FeCl3 → AgCl → Cl2.

Đang xem: Phương trình hóa học lớp 10 hk2

b. KMnO4 → Cl2 → HCl → CuCl2 → BaCl2 → BaSO4.

c. NaCl → HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → NaOH → NaCl → Cl2 → CaCl2 → AgCl → Ag.

d. NaCl → HCl → KCl → Cl2 → NaCl → H2 → HCl → Cl2 → CuCl2 → Cu[OH]2 → CuSO4 K2SO4 → KNO3.

Bài 3: Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau [ghi rõ điều kiện].

b. Cl2 → FeCl3 → NaCl → Cl2 → Br2 → HBrO → NaBrO.

c. H2 → HCl → Cl2 → FeCl2 → Fe[NO3]2 → Fe[OH]2 → FeSO4 → FeCl2 → AgNO3.

Xem thêm: Top 7 Cách Tính Nhẩm Nhanh Phép Cộng, 5 Bước Dạy Trẻ Tính Nhẩm Nhanh Thần Tốc

Bài 4: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:

a. NaCl + H2SO4 → Khí [A] + [B]

b. [A] + MnO2 → Khí [C] + rắn [D] + [E]

c. [C] + NaBr → [F] + [G]

d. [F] + NaI → [H] + [I]

e. [G] + AgNO3→ [J] + [K]

f. [A] + NaOH → [G] + [E]

Đáp án hướng dẫn giải

A là HCl; B là Na2SO4; C là Cl2; D là MnCl2; E là H2O; F là Br2; G là NaCl; H là NaBr; I là I2; J là NaNO3; K là AgClPhương trình hóa họca. 2NaCl + H2SO4

Na2SO4 + 2HCl

b. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

c. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl

d. 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2

e. NaCl + AgNO3 →NaNO3 + AgCl

f. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Bài 5: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a. MnO2 + [A] → MnCl2 + [B]↑ + [C]

b. [B] + H2 → [A]

c. [A] + [D] → FeCl2 + H2

d. [B] + [D] → FeCl3

e. [B] + [C] → [A] + HClO

Đáp án hướng dẫn giải 

a] MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

b] Cl2 + H2

2HCl

c] 2HCl + Fe

FeCl2 + H2

d] 3Cl2 + 2Fe

2FeCl3

e] Cl2 + H2O → HCl + HClO

A là HCl; B là Cl2; C là H2O; D là Fe

Bài 6:  Xác định A, B, C, D, E, F, G:

HCl + MnO2 → [A] + [B] rắn + [C] lỏng.

[A] + Fe → FeCl3.

[A] + [C] → [D] + [E]

[D] + Ca[OH]2 → [G] + [C].

[F] + [E] → [C]

[F] + [A] → [D].

………………………………………………..

Trên đây lingocard.vn đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Halogen. Để có kết quả cao hơn trong học tập, lingocard.vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà lingocard.vn tổng hợp và đăng tải.

Xem thêm: Bài Luận Văn Về Bạo Luật Gia Đình Chọn Lọc, Tài Liệu Nghiên Cứu Bạo Lực Gia Đình Chọn Lọc

Ngoài ra, lingocard.vn đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Quảng cáo

- Nắm vững các tính chất hóa học của các halogen và hợp chất của chúng

- Một số tính chất đặc trưng cần lưu ý:

+ Halogen là những phi kim điển hình. Đi từ flo đến iot, tính oxi hoá giảm dần. Các halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối halogen.

+ Flo có độ âm điện lớn nhất nên trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá 1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài số oxi hoá –1 còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

+ Tính khử của HX: Tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.

+ Tính axit của dung dịch HX: Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.

+ Tính axit của HXO4 : Giảm dần từ HClO4 > HBrO4 > HIO4.

Ví dụ 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

a] MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca[OH] 2 → Clorua vôi

b, KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ

→ NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3

Hướng dẫn:

a, MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O

H2 + Cl2 → 2HCl

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O

Ca + Cl2 → CaCl2

CaCl2 + NaOH → Ca[OH]2 + NaCl

Cl2 + Ca[OH] 2 → CaOCl2 + H2O

b, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O

Cl2 + 2K → 2 KCl

2KCl → 2K + Cl2

Cl + H2 O → HCl+ HClO

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O

NaClO + 2HCl → Cl2 + NaCl + H2 O

2NaCl + 2H2 O → H2 + 2NaOH + Cl2

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Quảng cáo

Ví dụ 2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:

a] KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

b] KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O

c] KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O

d] Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4

e] Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

f] CrO3 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2O

g] Cl2 + Ca[OH] 2 → CaCl2 + Ca[OCl]2 + H2O

Hướng dẫn:

a, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O

b, KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2 O

c, 6KOH + 3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2 O

d, Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2 SO4

e, Fe3 O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

f, 2CrO3 + 12HCl → 2CrCl3 + 3Cl2 + 6H2 O

g, 2Cl2 + 2Ca[OH] 2 → CaCl2 + Ca[OCl]2 + 2H2O

Quảng cáo

Ví dụ 3: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng[nếu có]:

Hướng dẫn:

a, 1. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2. Cl2 + SO2 + 2H2 O → 2HCl + H2SO4

3. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

4. 2NaCl + 2H2 O

H2 ↑ + 2NaOH + Cl2

5. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O

b, 1. Fe + HCl → FeCl2 + H2

2. FeCl2 + NaOH → Fe[OH] 2 + NaCl

3. Fe[OH] 2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

4. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

5. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe[NO3]3 + 3AgCl

Câu 1. Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng.

Hiển thị đáp án

Đáp án:

[1 ] Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

[2] NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O

[3] Cl2 + Ca[OH]2 rắn → CaOCl2 + H2O

[4] CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O

[5] 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

[6] KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3 H2O

Câu 2. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ?

A. KCl, KClO3, Cl2.        B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.        D. KCl, KClO3.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Câu 3. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ?

A. KCl, KClO3, Cl2.        B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.        D. KCl, KClO3.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O

Câu 4. Cho các chất sau : KOH [1], Zn [2], Ag [3], Al[OH]3 [4], KMnO4 [5], K2SO4 [6]. Axit HCl tác dụng được với các chất :

A. [1], [2], [4], [5].        B. [3], [4], [5], [6].

C. [1], [2], [3], [4].        D. [1], [2], [3], [5].

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

HCl + KOH → KCl + H2O

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Al[OH]3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O

Câu 5. Cho các chất sau : CuO [1], Zn [2], Ag [3], Al[OH]3 [4], KMnO4 [5], PbS [6], MgCO3 [7], AgNO3 [8], MnO2 [9], FeS [10]. Axit HCl không tác dụng được với các chất :

A. [1], [2].       B. [3], [4].       C. [5], [6].        D. [3], [6].

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Do Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng được với axit HCl vàH2SO4 loãng

PbS là muối không tan trong axit nên không phản ứng

FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.

*Một số lưu ý về muối sunfua

- Tan trong nước: Na2S, K2S, [NH4]2S, BaS,…

- Không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,…

- Không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS…

- Không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …

Câu 6. Cho các phản ứng :

[1] O3 + dung dịch KI →

[2] F2 + H2O -to→

[3] MnO2 + HCl đặc -to→

[4] Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là :

A. [1], [2], [3].        B. [1], [3], [4].

C. [2], [3], [4].        D. [1], [2], [4].

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

[1] O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH

[2] 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF

[3] MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O

[4] 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe3O4 + dung dịch HI [dư] X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :

A. Fe và I2.        B. FeI3 và FeI2.

C. FeI2 và I2.       D. FeI3 và I2.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Fe3O4 + 8 HI 3FeI2 + I2 + 4H2O

Câu 8. Cho sơ đồ:

Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.

Hiển thị đáp án

Đáp án:

2NaCl -đp→ 2Na + Cl2

2Na + Cl2 → 2NaCl

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Cl2 + H2 → 2HCl

NaOH + HCl → NaCl + H2O

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2HCl + Ba[OH]2 → BaCl2 + 2H2O

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 10 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

nhom-halogen.jsp

Video liên quan

Chủ Đề