Bảng giá xe air blade 2023 lăn bánh

Giá bán xe Honda Air Blade 2021, Thông số kỹ thuật, mẫu xe tay ga phổ thông tại thị trường Việt Nam. đang được bán ra tại nước ta với 2 phiên bản gồm động cơ 125cc và 160cc. Ứng với từng loại động cơ sẽ có hai phiên bản Tiêu Chuẩn và Đặc biệt

Chi tiết giá xe Honda Air Blade, Thông số kỹ thuật

Nhắc tới Honda Air Blade  là nghĩ ngay tới thiết kế trẻ trung, vừa thể thao vừa hiện đại nhờ trang bị đèn pha LED, khóa thông minh Smart Key và động cơ eSP tiết kiệm nhiên liệu.

Giá bán;

Honda Air Blade  giá bao nhiêu?

Cụ thể, giá xe Honda Air Blade 125cc phanh CBS có giá là 41,1 triệu đồng (giá niêm yết là 41,49-42,69 triệu đồng). Riêng bản giới hạn có giá là 43,39 triệu đồng trong khi phiên bản 160 mới giá từ 60 triệu đồng

Bảng giá xe air blade 2023 lăn bánh

Giá phiên bản Air Blade 150cc phanh ABS có giá 55,19 triệu đồng, còn giá niêm yết của phiên bản này là 55,49-56,69 triệu đồng. Riêng bản cá tính có giá bán là 56,2 triệu đồng (giá niêm yết là 55,79 triệu đồng)

Giá xe Air Blade 125 – 160cc 2022

Chi tiết giá Mẫu xe tay ga Honda Air Blade 4 phiên bản với nhiều màu sơn tùy chọn khác nhau cụ thể

  • ĐVT Triệu VNĐ

Giá xe Air Blade 125/150 tại TP.HCM

Giá xe Air Blade tại Khu vực Tp. Hồ Chí Minh Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc Biệt 57.190.000 63.000.000
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu Chuẩn 55.990.000 60.000.000
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Đặc Biệt 43.290.000 50.000.000
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Tiêu Chuẩn 42.090.000 47.000.000

Giá xe Air Blade 125/150 tại Hà Nội

Giá xe Air Blade 2022 tại Khu vực Hà Nội Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc Biệt 57.190.000 63.000.000
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu Chuẩn 55.990.000 60.000.000
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Đặc Biệt 43.290.000 50.000.000
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Tiêu Chuẩn 42.090.000 47.000.000

Giá lăn bánh xe Air Blade

Bảng Giá lăn bánh xe Air Blade 150 ABS

  • Tiêu chuẩn lăn bánh 58.440.500
  • Đặc biệt lăn bánh 59.500.500
  • Giới hạn lăn bánh 62.645.000

Giá lăn bánh xe Air Blade 125 CBS

  • Tiêu chuẩn lăn bánh 47.440.500
  • Đặc biệt lăn bánh 47.700.500

Thiết kếxe ga Air Blade 2021 có gì mới

Ở lần nâng cấp thiết kế này, Honda thiết kế riêng biệt cho từng phiên bản các bộ tem khác nhau. Hình khối được khắc họa trên tem xe được thay đổi đa dạng qua từng phiên bản bằng những đường nét thiết kế trẻ trung.

Bảng giá xe air blade 2023 lăn bánh

Họa tiết logo Air Blade 3 chiều được làm mới, nổi bật hơn với chất liệu crôm sang trọng.

Ngoài ra, 3 phiên bản Cao cấp, Sơn từ tính Cao cấp và phiên bản Đen mờ có trang bị hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key giúp việc sử dụng xe thuận tiện hơn.

Bảng giá xe air blade 2023 lăn bánh

Honda Air Blade 125 phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen Trắng​

Trang bị tiện ích xe Air Blade

Honda AirBlade 2021 mang đến không gian cốp xe lớn hơn thế hệ trước, đạt tới 22.7 lít (lớn hơn 0.9 lít so với mẫu xe trước), có thể chứa được 2 mũ bảo hiểm thông dụng

Bảng giá xe air blade 2023 lăn bánh

Hộc chứa đồ còn được trang bị đèn soi giúp bạn dễ dàng tìm kiếm đồ vật.

Đặc biệt, phiên bản Air Blade 150 2021 còn được trang bị thêm cổng sạc USB công suất lên tới 12W khi động cơ đang chạy, mang đến tiện nghi cho người dùng.

Bảng giá xe air blade 2023 lăn bánh

Điểm “ăn tiền” trên Honda AirBlade 2021 chính là cụm đồng hồ hiển thị Full LCD.

Màn hình kỹ thuật số hoàn toàn cho phép hiển thị tất cả thông số giúp người lái quan sát thoải mái. Kiểu thiết kế màn hình này cũng giúp chiếc xe thêm phần hiện đại, gọn gàng hơn và tăng số lượng thông tin hiển thị.

Xe ga Air Blade  Nâng cấp phanh ABS, khóa thông minh

Trang bị an toàn trên Honda Air Blade 2021 gồm hệ thống phanh chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước, giúp người lái an toàn khi phải thực hiện phanh trong điều kiện đường trơn ướt hay gồ ghề.

Bảng giá xe air blade 2023 lăn bánh

Các tính năng của khóa thông minh Smartkey trên Air Blade 2021 như xác định vị trí xe & mở xe từ xa tiện lợi, đồng thời giúp ngăn chặn cũng như tối ưu khả năng chống trộm.

 Air Blade 2 bản động cơ mới eSP 125 -150 cc – 11,26 mã lực

Air Blade 125

tiếp tục sử dụng động cơ eSP-125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch. Động cơ có tích hợp công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI và chức năng ngắt động cơ tạm thời Idling-Stop giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Công suất tối đa đạt 11,26 mã lực ở 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,26Nm tại 5.000 vòng/phút. Tỉ số công suất/trọng lượng ở mức 10,24 mã lực/100 kg.

Bảng giá xe air blade 2023 lăn bánh

Honda Air Blade 150

Sử dụng động cơ thông minh thế hệ mới eSP 149,3cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, công suất tối đa 9,6kW tại 8500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 13,3 Nm tại 5000 vòng/phút.

Các trang bị công nghệ tiên tiến có mặt trên xe bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM – FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO.

Thông số Air Blade

Tên sản phẩm AIR BLADE
Khối lượng 110 kg
Dài x Rộng x Cao 1.881mm x 687mm x 1.111mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.288mm
Độ cao yên 777mm
Khoảng sáng gầm xe 131mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm
Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh,
làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh 124,9cm3
Đường kính x hành trình pít-tông 52,4mm x 57,9mm
Tỷ số nén 11:1
Công suất tối đa 8,4kW/8.500 vòng/phút
Mô-men cực đại 11,26Nm/5.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay dầu
0,9 lít khi rã máy
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện

Giá xe Air Blade 125/160cc 2023, Reviews, màu xe, khuyến mãi, trả góp, giá lăn bánh mới (31/10/2022)