Thành tựu lớn nhất của bạn là gì tiếng anh năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn các cách giúp xây dựng bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh đơn giản, ngắn gọn kèm bài mẫu dành cho học sinh, sinh viên và người đi làm.

Cấu trúc bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Một bài tiếng Anh giới thiệu bản thân dù được thực hiện ở dạng lời nói hay văn bản, thường sẽ bao gồm các thành phần chính như sau:

  • Phần mở đầu hay còn gọi là lời giới thiệu.
  • Phần nội dung chính đề cập các thông tin mà người nói, người viết muốn giới thiệu.
  • Lời kết.

Phụ thuộc vào tình huống giao tiếp, mức độ trang trọng, lịch sự của bối cảnh mà người nói, người viết cần có sự linh động trong các nội dung mà mình sẽ đề cập trong bài giới thiệu. Các thông tin có thể được đề cập trong bài giới thiệu bản thân bao gồm:

  • Tên.
  • Tuổi.
  • Quê quán, nơi ở.
  • Sở thích.
  • Trình độ học vấn.
  • Kinh nghiệm làm việc.
  • Tính cách, điểm mạnh, điểm yếu.

Mẫu câu giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh

Mẫu câu giới thiệu tên

  • Hello, I am + tên: Xin chào, tôi là …
  • My (full) name is + tên: Tên (đầy đủ) của tôi là …
  • You can call me + tên: Bạn có thể gọi tôi là …
  • Everyone calls me/ My friends all call me + tên: Mọi người/Bạn bè đều gọi tôi là …
  • My nickname is + tên : Biệt danh của tôi là …

Ví dụ: Hello, my full name is Nguyen Ha Anh. Everyone calls me by my nickname, so you can call me Lily. (Xin chào, họ và tên đầy đủ của tôi là Nguyễn Hà Anh. Mọi người thường gọi tôi bằng biệt danh, vì thế bạn có thể gọi tôi là Lily.)

Mẫu câu giới thiệu về quê hương

  • I’m + quốc tịch: Tôi là người …
  • I was born in + địa điểm: Tôi được sinh ra ở …
  • My hometown is + địa điểm: Quê hương của tôi là ở …
  • I come from + địa điểm: Tôi đến từ …
  • I was raised / I grew up / I spent my childhood in + địa điểm: Tôi được nuôi dưỡng / Tôi lớn lên / Hồi bé, tôi ở …

Ví dụ: I’m Vietnamese. I was born and raised in Hung Yen city. (Tôi là người Việt Nam. Tôi sinh ra và lớn lên ở thành phố Hưng Yên.)

Mẫu câu giới thiệu về chỗ ở hiện tại

  • I have moved to + địa điểm (+ since …): Tôi đã chuyển đến … từ …
  • I have been living in + địa điểm + for … years: Tôi đã và đang sống ở … được … năm.
  • I’m now living in + tên thành phố / on + Tên đường / phố / at + địa chỉ cụ thể: Hiện giờ, tôi đang sinh sống ở …
  • My current address is + địa điểm: Địa chỉ hiện tại của tôi là …

Từ vựng về chỗ ở:

Từ vựng

Phát âm

Dịch nghĩa

Number

Số nhà

Lane

Ngõ

Road

Đường

Street

Phố

Ward

Phường

District

Quận

City

Thành phố

Province

Tỉnh

Ví dụ: I moved to Hanoi in 2012 to attend university. My current address is number 24, Huynh Thuc Khang Street, Dong Da Ward, Hanoi. (Tôi đã chuyển đến Hà Nội vào năm 2012 để học đại học. Nơi ở hiện tại của tôi là số 24, đường Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, Hà Nội.)

Mẫu câu giới thiệu về gia đình

  • There are + số lượng + people in my family: Gia đình tôi có … người.
  • I live with my … : Tôi sống cùng với …
  • I have … brothers and … sisters: Tôi có … anh (em) trai và … chị (em) gái.

Từ vựng các thành viên trong gia đình:

Từ vựng

Phát âm

Dịch nghĩa

Father

Bố

Mother

Mẹ

Sister

Chị (em) gái

Brother

Anh (em) trai

Daughter

Con gái

Son

Con trai

Grandparents

Ông bà

Wife

Vợ

Husband

Chồng

Ví dụ: In my family, there are four people. I have one older brother. (Gia đình tôi gồm có bốn người. Tôi có một người anh trai.)

Tham khảo thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình.

Mẫu câu giới thiệu về trình độ học vấn

  • I’m now a student at … primary school / secondary school / high school: Tôi hiện là học sinh ở trường tiểu học / Trung học cơ sở / Trung học phổ thông.
  • I’m a freshman / second-year student / third-year student / final-year student at + Tên trường đại học, majoring in + Tên chuyên ngành: Tôi hiện là sinh viên năm nhất / năm hai / năm ba / năm cuối tại trường Đại học …, với chuyên ngành là …
  • I’m doing / taking / studying for a bachelor’s / master's / PhD degree at + Tên trường Đại học: Tôi đang theo học bằng cử nhân / thạc sĩ / tiến sĩ tại trường …
  • I graduated from + Tên trường đại học + with + a bachelor’s / master’s degree in + Ngành học: Tôi tốt nghiệp trường Đại học… với bằng Cử nhân / Thạc sĩ ngành …
  • I have a bachelor’s / master’s degree in + ngành học: Tôi có bằng cử nhân / bằng thạc sĩ ngành …

Ví dụ: I graduated from Foreign Trade University with a bachelor’s degree in International Business. Now I’m doing a master’s degree in Marketing at Manchester University. (Tôi tốt nghiệp Đại học Ngoại Thương hệ cử nhân chuyên ngành Kinh tế đối ngoại. Hiện giờ tôi đang theo học bằng thạc sĩ Marketing tại Đại học Manchester.)

Từ vựng về ngành học:

Tên ngành

Phát âm

Dịch nghĩa

Architecture

Kiến trúc

Accounting

Kế toán

Business Administration & Management

Quản trị kinh doanh

Finance and Banking

Tài chính ngân hàng

Human Resources Management

Quản trị nhân sự

Information Technology

Công nghệ thông tin

Legal study

Nghiên cứu pháp lý (Luật học)

Mechanical Engineering

Kỹ thuật cơ khí

Film and photography

Kỹ thuật quay, dựng (Làm phim và nhiếp ảnh)

Marketing

Tiếp thị

Journalism

Báo chí

Computer Science

Khoa học máy tính

International Relations

Quan hệ quốc tế

Food and Nutrition

Thực phẩm và dinh dưỡng

Pharmacy

Dược học

Communications

Truyền thông

Building and Construction

Xây dựng

Mẫu câu giới thiệu về nghề nghiệp, vị trí công tác

  • I’m a + Tên nghề nghiệp at + Tên công ty: Tôi hiện là … ở công ty …
  • I’m currently working as a + Tên nghề nghiệp: Tôi hiện đang làm việc với vai trò là …
  • I work in + Tên lĩnh vực / Tên ngành: Tôi làm việc trong ngành …
  • I’ve been with + Tên công ty + since Năm bắt đầu làm việc / for + Khoảng thời gian làm việc: Tôi đã gắn bó với công ty … từ năm … / trong suốt … năm rồi.
  • I work with + Tên bộ phận, phòng ban trong công ty: Tôi làm việc với bộ phận … ở công ty.
  • I work for myself / I'm self-employed / I'm working as a freelancer: Tôi làm việc tự do.
  • I run my own business / I own my own company: Tôi làm chủ doanh nghiệp, công ty của mình.
  • I am looking for a job / I am looking for work / an internship: Tôi đang tìm kiếm việc làm/vị trí thực tập.

Ví dụ: I have been with Pepsico. since 2016. I work with the Marketing Department. I also run my own business, a small flower shop. (Tôi đã gắn bó với Pepsico từ 2016. Tôi làm việc với bộ phận Marketing. Tôi cũng tự kinh doanh một cửa hàng hoa nhỏ nữa.)

Từ vựng các công việc phổ biến:

Từ vựng

Phát âm

Dịch nghĩa

Accountant

Kế toán viên

Actor/Actress

-

Diễn viên nam/nữ

Architect

Kiến trúc sư

Banker

Nhân viên ngân hàng

Barber

Thợ cắt tóc

Businessperson

Doanh nhân

Cashier

Thu ngân

Chef

Đầu bếp

Designer

Nhà thiết kế

Doctor

Bác sĩ (Nói chung)

Engineer

Kỹ sư

Farmer

Nông dân

Flight attendant

Tiếp viên hàng không

Lawyer

Luật sư

Nurse

Y tá

Pharmacist

Dược sĩ

Photographer

Nhiếp ảnh gia

Pilot

Phi công

Police officer

Cảnh sát

Professor

Giảng viên

Programmer

Lập trình viên

Receptionist

Nhân viên lễ tân

Secretary

Thư ký

Singer

Ca sĩ

Surgeon

Bác sĩ phẫu thuật

Teacher

Giáo viên

Waiter/Waitress

-

Nhân viên phục vụ nam/nữ

Xem thêm: Tổng hợp 150 từ vựng về các nghề nghiệp.

Mẫu câu giới thiệu tính cách

  • I think I’m a / an + Tính từ chỉ tính cách + person: Tôi nghĩ tôi là một người …
  • I consider myself a + Tính từ chỉ tính cách + person: Tôi tự coi mình là một người …
  • People usually describe me as a / an + Từ vựng chỉ tính cách + person: Người khác thường nhận xét tôi là một người …
  • I’m usually described as a / an + Tính từ chỉ tính cách + person: Tôi thường xuyên được miêu tả là một người …

Example: I consider myself a dedicated, reliable and resourceful employee.

(Tôi tự nhận thấy mình là một nhân viên tận tụy, đáng tin cậy và cũng vô cùng tháo vát.)

Từ vựng chỉ tính cách:

Từ vựng

Phát âm

Dịch nghĩa

Patient

Kiên nhẫn

Disciplined

Có kỷ luật tốt

Extroverted

Hướng ngoại

Independent

Độc lập

Ambitious

Tham vọng

Enthusiastic

Nhiệt huyết

Dynamic

Năng động

Resourceful

Tháo vát

Adaptable

Dễ thích nghi

Determined

Kiên định

Self-confident

Tự tin

Honest

Thật thà

Adventurous

Ưa mạo hiểm

Hard-working

Chăm chỉ

Tenacious

Kiên trì

Clever

Thông minh

Reliable

Đáng tin cậy

Optimistic

Lạc quan

Practical

Thực tế

Helpful

Hay giúp đỡ

Sociable

Quảng giao

Sensitive

Nhạy cảm

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh về tính cách.

Mẫu câu giới thiệu về sở thích của bản thân

  • I’m interested in + Danh từ chỉ thói quen, sở thích: Tôi có hứng thú với …
  • I’m keen on + Danh từ chỉ thói quen, sở thích: Tôi rất kiên trì, ham mê với …
  • I love / enjoy / like + Danh từ chỉ thói quen: Tôi yêu / thích …
  • I a big fan of + Danh từ chỉ sở thích: Tôi là fan của (ý nói rất thích, ham mê)
  • My favourite sport / movie / book… + is + Danh từ: Môn thể thao / Bộ phim / Cuốn sách yêu thích của tôi là …
  • In my free time / When I have some spare time / When I get the time, I usually / often … : Trong thời gian rảnh rỗi / Khi tôi có thời gian rỗi / Khi tôi có thời gian, tôi thường …

Ví dụ: When I have some spare time, I usually watch movies and listen to music. My favorite kind of movie is action movies. (Khi tôi có thời gian rảnh rỗi, tôi thường xem phim và nghe nhạc. Thể loại phim yêu thích của tôi là phim hành động.)

Từ vựng về sở thích phổ biến:

  • Reading, painting: Đọc sách, vẽ tranh.
  • Going to the cinema: Đi xem phim.
  • Playing computer games: Chơi trò chơi điện tử.
  • Playing / Hanging out with friends: Chơi đùa/Tụ tập với các bạn.
  • Collecting stamps / coins: Sưu tầm tem, đồng xu.
  • Travelling; Going to the park / beach / zoo / museum: Đi du lịch / Đi thăm thú công viên, biển, sở thú, bảo tàng …
  • Listening to music / Watching movies: Nghe nhạc, xem phim.
  • Shopping, singing, dancing: Đi mua sắm, ca hát, nhảy múa.
  • Playing the piano / guitar / violin: Chơi đàn piano / ghita / violin.
  • Doing exercise / Going to the gym: Luyện tập thể dục / Đi tới phòng tập thể dục.
  • Playing football / volleyball / basketball: Chơi bóng đá / Bóng chuyền / Bóng rổ.
  • Cooking / Baking : Nấu ăn / Làm bánh.

Mẫu câu đưa ra lý do vì sao có sở thích này: Cấu trúc câu giới thiệu về sở thích + because + Câu chỉ lý do.

Một số lý do phổ biến:

  • It keeps me fit / it helps me maintain good health: Nó giúp tôi khỏe khoắn / Giúp tôi giữ sức khỏe tốt.
  • It’s sociable. I’ve met lots of new people and made a lot of friends: Đó là một hoạt động mang tính xã giao. Tôi đã gặp nhiều người và kết thân với nhiều người bạn mới
  • It helps me relax after hours of hard work: Nó giúp tôi thư giãn sau những giờ làm việc mệt mỏi
  • It improves my skill / creativity / intelligence: Nó giúp cải thiện kỹ năng / sự sáng tạo / trí tuệ của tôi
  • It’s not very expensive, and anyone can do it: Nó là một sở thích không quá đắt đó, và ai cũng có thể tham gia.

Ví dụ: I spend most of my free time playing football in the playground near my house because it keeps me fit. (Tôi dành phần lớn thời gian rảnh của mình để chơi đá bóng trong sân chơi gần nhà vì nó giúp tôi rèn luyện thể chất.)

Xem thêm: Từ vựng về sở thích.

Thành tựu lớn nhất của bạn là gì tiếng anh năm 2024

6 bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ngắn gọn

Giới thiệu bản thân trong những tình huống đời thường

Trong các ngữ cảnh giao tiếp suồng sã, không quá trang trọng trong đời sống hàng ngày như: Gặp gỡ người hàng xóm mới, giới thiệu bản thân trong những mối quan hệ xã giao, làm quen với bạn mới… người giao tiếp cần lựa chọn những thông tin để giới thiệu cho phù hợp. Người nói nên tránh nói quá nhiều về trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc của bản thân mình.

Đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho học sinh

Hello everybody. My full name is Hoang Minh Thu, but you can call me Elly, that‘s my nickname. I was born in Hai Phong City. Now I’m living in Hanoi with my family. In my family, there are 4 people. I have an older sister. She is 16 years old. I am kind and creative. I’m really good at drawing. When I’m free, I usually spend time watching movies and listening to music. My favorite film is Goblin, which is a Korean romantic film.

(Dịch: Xin chào mọi người. Họ tên của mình là Hoàng Minh Thư, nhưng các bạn có thể gọi mình là Elly, đó là biệt danh của mình. Mình được sinh ra ở Hải Phòng. Hiện giờ mình đang ở Hà Nội với gia đình của mình. Gia đình mình có 4 người. Mình có một chị lớn. Chị ấy 16 tuổi. Mình hiền và sáng tạo. Mình vẽ rất giỏi. Khi rảnh rỗi, mình thường dành thời gian xem phim và nghe nhạc. Bộ phim yêu thích của mình là Goblin, đó là một bộ phim tình cảm Hàn Quốc.)

Đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi gặp gỡ hàng xóm mới (Tình huống giao tiếp)

Leo: Hello Mrs Smith. Sorry if we bother you. We have just moved here, so we are going around to give you a greeting.

Mrs Smith: Oh, hello. That’s so kind of you!

Leo: We used to live in Arizona. My company’s head office has just been relocated, so we decided to move here.

Mrs Smith: Oh, I see.

Leo: This is my family. My wife, Lisa. I am working for a Technology company, and she is a teacher.

Mrs Smith: Both of you look so young!

Leo: Not at all. We are in our late forties already. Here are our two children. The older one is currently studying at university.

Giới thiệu bản thân tiếng Anh trong các tình huống trang trọng

Giới thiệu về nhiệm vụ công việc của bản thân

Mẫu câu giới thiệu:

  • Officially, my job / role is to + Liệt kê các đầu mục công việc: Cụ thể, công việc / vai trò của tôi chính là …
  • I’m responsible for / I’m in charge of + Các công việc, nhiệm vụ (Danh từ / V-ing): Tôi có trách nhiệm với / Tôi phụ trách …
  • My responsibilities include + Các công việc (Danh từ / V-ing): Nhiệm vụ của tôi bao gồm …

Giới thiệu về các điểm mạnh, các thành tựu trong công việc, học tập

Mẫu câu giới thiệu:

  • My strength is + Thế mạnh của bản thân (Danh từ / V-ing): Điểm mạnh, thế mạnh của tôi là …
  • I’m confident in my ability to … / I’m proud of + … (Danh từ / V-ing): Tôi rất tự tin, tự hào về khả năng … của bản thân.
  • I’m often praised for + Liệt kê các điểm mạnh (Danh từ/V-ing): Tôi thường được tán dương, khen vì …
  • I believe I possess / have excellent / good + problem-solving / practical / communication / management / analytical skills: Tôi tin rằng tôi sở hữu kỹ năng xử lý vấn đề / thực hành / giao tiếp / quản lý / phân tích tốt / tuyệt vời.
  • My biggest achievement is + … : Thành tựu lớn nhất của bản thân tôi là …

Thành tựu lớn nhất của bạn là gì tiếng anh năm 2024

Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên

Bài mẫu 1

Good morning, everyone. My name is John Miller. I graduated with a bachelor’s degree in Banking and Finance two months ago. The reason I chose that field of study was that I’ve always been interested in figures since I was a child, and a couple of family members told me it was a great field of career to pursue. I am usually described as a proactive and hard-working student by my professors. During my academic years, I was able to maintain a GPA of 3.7, which was among the 10% highest of the academic year. One of my key accomplishments during my academic career was taking part and winning the second prize in an Investment competition organized by my faculty. This led to the opportunity for an internship that I just wrapped up, so I’m actively looking for a full-time position now.

(Bản dịch: Chào buổi sáng mọi người. Tên tôi là John Miller. Tôi đã tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Tài chính Ngân hàng hai tháng trước. Lý do tôi chọn ngành học này là do tôi đã ham mê những con số ngay từ khi còn là một đứa trẻ, và các thành viên trong gia đình tôi khuyên đây là một ngành đáng theo đuổi. Tôi thường được các giảng viên nhận xét là một sinh viên chủ động và chăm chỉ. Trong những năm học của mình, tôi đã giữ mức điểm tổng kết 3.7, nằm trong top 10% điểm cao nhất niên khóa. Một trong số những thành tựu tôi đạt được trong quá trình học đại học là tham gia và giành giải Nhì trong một cuộc thi đầu tư tổ chức bởi Khoa của tôi. Nhờ chiến thắng này mà tôi có cơ hội được tham gia vào kỳ thực tập. Hiện tại tôi đang rất mong tìm kiếm được một vị trí làm việc toàn thời gian.)

Bài mẫu 2

Good morning sir/madam. Firstly, I would like to thank you for giving me this opportunity. I am Nguyen Mai Anh from Hanoi. I graduated from National Economics University with a Bachelor’s degree in Marketing Management and a GPA of 3.5. During my academic years, I participated in many extracurricular activities related to my major. I was once the Vice President of the Marketing Club at my university. I was responsible for supervising all departments in launching marketing campaigns for our club’s events and competitions.… I can say that I’m confident in my ability to create content. I also have good English skills as well as leadership skills. My short-term goal is to get placed in a reputed company like yours, which will allow me to enhance my skills and knowledge. That’s all about me. Thank you for giving me such an excellent opportunity.

(Bản dịch: Chào buổi sáng các anh, chị. Trước hết, em xin được gửi lời cảm ơn tới quý công ty khi đã dành cho em cơ hội này. Em là Nguyễn Mai Anh đến từ Hà Nội. Em tốt nghiệp đại học Kinh tế Quốc dân chuyên ngành Quản trị Marketing với điểm tổng kết 3.5. Trong những năm học tại trường, em đã tham gia rất nhiều hoạt động ngoại khóa liên quan đến chuyên ngành của mình. Em từng là Phó Chủ tịch câu lạc bộ Marketing ở trường. Ở vị trí này, em phụ trách việc kiểm tra và chỉ đạo các Ban trong việc triển khai các kế hoạch quảng bá cho các sự kiện và cuộc thi của câu lạc bộ. Có thể nói, em khá tự tin vào khả năng sáng tạo nội dung của mình. Em cũng có nền tảng tiếng Anh tốt cùng với đó là kỹ năng lãnh đạo. Mục tiêu ngắn hạn của em là có thể được làm việc trong một công ty danh tiếng như công ty chúng ta, điều này sẽ cho em cơ hội được nâng cao kỹ năng và cả kiến thức của bản thân mình. Đó là những điều em mong muốn được chia sẻ. Một lần nữa, cảm ơn các anh, chị vì cơ hội quý báu này.)

Tham khảo thêm: 5 bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh dành cho sinh viên.

Thành tựu lớn nhất của bạn là gì tiếng anh năm 2024

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn

Thank you for giving me the opportunity to be interviewed for this position today. Let me introduce myself. I am Nguyen Minh Thao. I graduated from Foreign Trade University with a High Distinction bachelor’s degree in International Economics. So far, I have had 5 years of experience in the field of E-commerce, and 1 year of experience working as a Sales Team Leader for an E-commerce Company. I must say I possess great problem-solving capabilities, and I can manage a significant workload. As I have stated in my CV, I am really proud of my record of achievement. In my previous role, I was able to increase sales by 50% by improving customer service standards, which really impressed my manager. My co-workers often describe me as a resourceful, reliable and enthusiastic team leader. That being said, I still have a lot to learn, and I hope that I will have the chance to improve myself in your company. Thank you for listening!

(Bản dịch: Cảm ơn các anh, chị đã dành cho tôi cơ hội được tham gia buổi phỏng vấn hôm nay cho vị trí này. Tôi xin phép được giới thiệu về bản thân mình. Tôi tên Nguyễn Minh Thảo. Tôi tốt nghiệp Đại học Ngoại Thương với bằng cử nhân Xuất sắc ngành Kinh tế Quốc tế. Tính đến nay, tôi đã có hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thương mại điện tử và một năm kinh nghiệm đảm đương vị trí Quản lý đội Sales của một công ty Thương mại điện tử. Tôi có thể nói tôi sở hữu kỹ năng xử lý vấn đề tốt, cùng với đó là khả năng đảm nhận khối lượng công việc lớn. Như tôi đã trình bày trong CV, tôi rất lấy làm tự hào về bảng thành tích cá nhân của mình. Khi ở vị trí trước đây, tôi đã giúp tăng doanh số hơn 50% bằng việc nâng cấp trải nghiệm khách hàng, khiến quản lý của tôi rất ấn tượng. Các đồng nghiệp thường nhận xét tôi là một người dẫn đội tháo vát, đáng tin cậy và đầy nhiệt huyết. Dẫu vậy, tôi vẫn còn nhiều điều phải học, và tôi rất mong có cơ hội được phát triển bản thân mình tại công ty. Rất cảm ơn anh, chị đã lắng nghe!)

Đọc thêm:

  • 15+ câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh và câu trả lời ấn tượng.
  • Cách trả lời về điểm mạnh điểm yếu tiếng Anh khi phỏng vấn.

Tổng kết

Bài viết trên đã cung cấp các cấu trúc câu và từ vựng tham khảo cho bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết trên, người đọc có thể áp dụng để giới thiệu bản thân dễ dàng và trôi chảy trong các tình huống giao tiếp tham khảo. Những nội dung đề cập trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, người học có thể tìm tòi, khai thác thêm nhiều khía cạnh để bài giới thiệu bản thân của mình trở nên tự nhiên và mang nhiều dấu ấn cá nhân hơn.

Với tại ZIM, học viên luyện tập phản xạ giao tiếp tự nhiên và ứng dụng trong các tình huống học tập và công việc.

Đọc thêm:

  • Những câu chào hỏi tiếng Anh lần đầu gặp mặt gây ấn tượng
  • Cách chào hỏi bằng tiếng Anh trong nhiều tình huống
  • Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Nguồn tham khảo

  1. Interview Question: “Tell Me About Your Educational Background.” Indeed Career Guide, 12 Dec. 2019.
  2. Doyle, Alison. “The Best Way to Introduce Yourself at a Job Interview.” The Balance Careers, The Balance Careers, 22 Mar. 2021.
  3. Buckley, David. “How to Talk about Your Job in English.” Man Writes, 31 Mar. 2020.
  4. “Talking about Your Hobbies in English.” English, 3 Mar. 2010.

Edu, Team Leverage, and Name.*. “How to Describe Yourself in an Interview?” Leverage Edu, 11 May 2020.