Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

to be honoured

Cách một người bản xứ nói điều này

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

chạm đến; để chạm tới

to reach

một phương pháp; phương pháp

a method

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Vinh dự tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Các anh em thân mến, tôi lấy làm vinh dự để có mặt với các anh em trong buổi họp chức tư tế toàn cầu này.

Beloved brethren, I am honored to be with you at this worldwide priesthood gathering.

Vậy mà họ đã lấy làm vinh dự và hiển nhiên cảm thấy có đặc ân để thực hiện bổn phận thiêng liêng của chức tư tế này.

Yet they were honored and obviously felt privileged to perform this sacred priesthood duty.

Rồi chúng sẽ trở nên một nguồn đem khen ngợi và làm vinh dự cho bạn và Đấng Tạo-hóa của chúng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Then they will become a source of praise and honor to you and to their Creator, Jehovah God.

Sự truyền giáo đó có làm vinh dự cho Đức Chúa Trời của Kinh-thánh không, hay là nó làm sai lệch các dạy dỗ của đạo đấng Christ?

Has it honored the God of the Bible, or has it played false to Christian teachings?

Đây là nơi người dân bàn giao chúng, và hôm đó tôi lấy làm vinh dự, vì họ tin tưởng tôi cho phép tôi giúp họ lau sạch các bức ảnh.

This is where people were handing them in, and I was honored that day that they actually trusted me to help them start hand- cleaning them.

Vào ngày 23 tháng Mười Hai năm 2005, chúng tôi dự định làm vinh dự ngày sinh nhật của ông với một lễ kỷ niệm trọng thể để tỏ lòng tôn kính đối với ông.

On December 23 of this year, 2005, we intend to honor his birthday with a great celebration in tribute to him.

Cậu có muốn làm điều vinh dự đó không?

You wanna do the honors?

Tại phường xóm hay ở trường học, em có thể làm vinh dự cha mẹ em bằng nhiều cách: tỏ ra tử tế, sẵn sàng giúp đỡ, tôn trọng những người khác và thân thiện với họ.

There are so many ways you can bring honor to your parents—in your neighborhood and at school—by showing kindness, helpfulness, respect and friendliness to others.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nhiều người đã có được vinh dự Anh hùng Liên Xô.

Many attained the highest honor of Hero of the Soviet Union.

Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh.

You know, it's really just a huge honour to have you on board this...

Đức Vua đã dành cho tôi một vinh dự lớn lao

You honor me beyond words, Your Grace.

Ngoài tôi ra, chỉ có một người nữa ở đây có vinh dự đó.

There's only one other person here, I think, who did that.

Đó là vinh dự của tôi.

I'd be honored.

Thật là vinh dự khi được vua Regis vĩ đại nhìn nhận như vậy

It is an honour to be recognised by the great King Regis.

Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị.

It's an honour presenting the Shinjuku Spiral Tower to you.

Lời mời vinh dự nhất bạn từng nhận được là gì?

WHAT is the best invitation you have ever received?

thật là vinh dự khi ngài đến thăm chúng tôi.

Avatar Aang, it's an honor to have you visit us.

Tôi nghĩ đó là một vinh dự lớn.

I guess that's quite an honour.

Thật là vinh dự lớn để có mặt tại đây.

It's a great pleasure to be here.

Trời ơi, thật vinh dự.

I am so honoured.

Mặc dù vinh dự không lớn như tôi mong đợi.

Though not quite as big an honor as I expected.

15 phút: Vinh dự được làm người rao truyền tin mừng.

10 min: The Honor of Being a Minister of the Good News.

Tôi rất vinh dự được ở đây.

It was an honor to be here.

Chúng tôi rất vinh dự được các ngài ghé thăm, thưa các đại sứ.

We are greatly honored by your visit, Ambassadors.

Vinh dự là tôi mới đúng.

Well, the honor's all mine.

Thật vinh dự!

What a happy reunion!

Rất vinh dự được gặp anh.

It's a pleasure to meet you.

Đó là một vinh dự, giáo sư Nash.

It's an honor, Professor Nash.

Và bây giờ vinh dự bắt đầu cuộc tấn công thuộc về tôi.

And now it's my honor to launch the attack.

Tôi có vinh dự được làm người truyền giáo trọn thời gian trong 23 năm qua.

I have had the privilege of serving as a full-time minister for the past 23 years.

Tại tang lễ, Shanna đã vinh dự có được những lời khen tặng tuyệt vời.

At the funeral services, Shanna was honored by beautiful tributes.

Bổn phận nào đi đôi với vinh dự được mang danh Đức Giê-hô-va?

What obligation accompanies the honor of bearing Jehovah’s name?

Mẹ của nó có vinh dự đó.

His mother had that honor.

Vinh dự là như thế nào?

Vẻ vang, có tiếng tăm lớn.

Vinh hạnh có nghĩa là gì?

Sung sướng có được vinh dự.

Đu đủ tiếng Anh là cái gì?

PAPAYA | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Thật vinh dự là gì?

Sự đối xử đặc biệt của tập thể, xã hội đối với cá nhân nào đó có phẩm chất cao. Vinh dự đón nhận huân chương lao động. Sự sung sướng khi được hưởng một vinh dự. Niềm vinh dự được tham gia chương trình.