Bảng tự đánh giá kỹ năng thuyết trình năm 2024

Bảng tự đánh giá kỹ năng thuyết trình năm 2024

PHIẾU ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM THUYẾT TRÌNH

  1. THÔNG TIN CHUNG:

1. Nhóm thuyết trình:..................................................................................................................................................................................

2. Nhóm chấm điểm: ..................................................................................................................................................................................

3. Đề tài thuyết trình: .................................................................................................................................................................................

4. Thời điểm thuyết trình: Tiết……….ngày……….tháng………năm ……

5. Thời gian nộp bài cho giáo viên: ............................................................................................................................................................

6. Tổng thời gian thuyết trình cho phép: ....................................................................................................................................................

II. PHẦN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM:

Tiêu chí Mô tả tiêu chí Điểm

1 CĐ 2 TB 3 K 4 T 5 XS TC

Nội dung

thuyết

trình

1. Bài thuyết trình có bố cục rõ ràng (giới thiệu, các nội dung chính, kết

luận vấn đề)

…/40

2. Bảo đảm đầy đủ những kiến thức cơ bản về vấn đề cần trình bày

3. Thông tin đưa ra chính xác, khoa học

4. Trình bày trọng tâm, làm nổi bật vấn đề, không lan man

5. Mở rộng thêm thông tin, dẫn chứng ngoài SGK

6. Biết chọn lọc nội dung làm điểm nhấn trong bài thuyết trình

7. Cập nhật các vấn đề mới mẻ, thời sự liên quan đến vấn đề

8. Trả lời tốt những câu hỏi thảo luận thêm (do giáo viên hoặc các học sinh

khác đặt ra)

Hình thức

thuyết

trình

9. Có sử dụng các công cụ, thiết bị hỗ trợ bài trình chiếu (powerpoint, prezi

hoặc tranh ảnh, sơ đồ…)

…/20

10. Các công cụ hỗ trợ có hình thức tốt (hình ảnh sắc nét, kích thước không

quá nhỏ, cỡ chữ trình chiếu hợp lý, dễ nhìn, phông nền làm nổi bật chữ

viết…)

11. Sử dụng công cụ hỗ trợ phù hợp nội dung thuyết trình (hình ảnh phù

hợp nội dung, các sơ đồ bảng biểu thiết kế hợp lý…)

12. Có sự sáng tạo, ấn tượng trong việc sử dụng các công cụ, thiết bị hỗ trợ

Phong 13. Phong thái tự tin (đứng thẳng, nét mặt vui tươi), có sử dụng ngôn ngữ …/20

QDÆY HCÍ ĞÌGC EDÌ QCYTặQ Q[ÊGC GCØM EDLB QDặ^ @DGC ABLGCĞìgc edì gcøm6.......................................................................................................

Qdæu hcí Ĝìgc edì

Suẩt sẢh(<> ĜdỈm)ĞẬt (5 ĜdỈm)@äm(1 ĜdỈm)@cñge ĜẬt (< ĜdỈm)ĞdỈm

GỔd auge (8>%)

(

Ý tƾỒge ĜƾỨh edẨd tcíhcrù rîge, pcô cỨp, cƾỐge ĜẲg mứh tdæu)

* GỔd auge pcô cỨp mứhtdæu* GỔd auge pcô cỨp vỐd`cìg edẨ mứh tdæu* GỔd auge ĜƾỨh sẢp xẲp pcô cỨp hcụ ĜỌ vî aỉtcib aùd * GỔd auge rù rîge vîĜƾỨh cổ trỨ kẼge hìh hcdtdẲt vî ví aứ* GỔd auge pcô cỨp mứhtdæu* GỔd auge `cñge pcôcỨp vỐd `cìg edẨ mứhtdæu* GỔd auge ĜƾỨh sẢp xẲp pcô cỨp hcụ ĜỌ vî aỉtcib aùd * GỔd auge rù rîge vîĜƾỨh cổ trỨ kẼge hìh hcdtdẲt vî ví aứ* GỔd auge `cñge pcôcỨp mứh tdæu* GỔd auge pcô cỨp vỐd`cìg edẨ mứh tdæu* GỔd auge ĜƾỨh sẢp xẲp pcô cỨp hcụ ĜỌ vî aỉtcib aùd * GỔd auge `cñge rùrîge vî ĜƾỨh cổ trỨ kẼgehìh hcd tdẲt vî ví aứ* GỔd auge `cñge pcôcỨp mứh tdæu* GỔd auge `cñge pcôcỨp vỐd `cìg edẨ mứhtdæu* GỔd auge `cñge ĜƾỨhsẢp xẲp pcô cỨp hcụ ĜỌvî aỉ tcib aùd * GỔd auge `cñge rùrîge vî `cñge ĜƾỨh cổtrỨ kẼge hìh hcd tdẲt vîví aứ

KỜ hứh (;>%)

(

KỜ hứh rù rîge, aỉ tcibaùd)

KỜ hứh kîd tcuyẲt trêgcrù rîge, pcấg mỒ Ĝấucẩp aẠg, sìge tẬb, tẬbĜƾỨh sỼ hcö ý, pcấg tcëgtộ hcỤh hìh ĜdỈm hcígccỨp jý vî `Ẳt tcöh cdễuquẨKỜ hứh kîd tcuyẲt trêgc rùrîge, pcấg mỒ Ĝấu cẩpaẠg, sìge tẬb, tẬb ĜƾỨhsỼ hcö ý, pcấg tcëg tộhcỤh hìh ĜdỈm hcígc cỨpjý vî `Ẳt tcöh hcƾl cdễuquẨKỜ hứh hcƾl rù rîge, mỒ Ĝấu `cñge sìge tẬb, pcấgtcëg `cñge rù, pcấg `Ẳthcƾl cdễu quẨKỜ hứh `cñge rù rîge,`cñge hø mỒ Ĝấu vî `Ẳttcöh

Qrêgc kîy (;>%)

(Qrêgc kîy rù rîge, tcucöt geƾờd geci)

*Hìhc trêgc kîy jñdhuỜg, tcu cöt geƾờd geci*Xjdai trêgc kîy ĜẴp,sìge tẬb, aỉ tcib aùd,hìh cêgc Ẩgc/vdaib trỨ edöp cỨp jý vî tcö vỀ*Qẩt hẨ hìh tcîgc vdægĜỌu tclm edl tcuyẲttrêgc.*Hìhc trêgc kîy jñd huỜg,tcu cöt geƾờd geci*Xjdai trêgc kîy ĜẴp,sìge tẬb, aỉ tcib aùd, hìhcêgc Ẩgc/vdaib trỨ edöpcỨp jý vî tcö vỀ* Hø `cbẨge 5>% tcîgcvdæg tclm edl tcuyẲt trêgc *QrẨ jờd sìt gỔd auge hëu*Hìhc trêgc kîy `cñgejñd huỜg, `cñge tcu cötgeƾờd geci*Xjdai rù rîge, `cñge høcêgc Ẩgc/vdaib mdgc cbẬ* Hø `cbẨge 9>% tcîgcvdæg tclm edl tcuyẲt trêgc * QrẨ jờd `cñge sìt vỐdgỔd auge hëu cỂd (gẲu hø)*Hìhc trêgc kîy `cñgejñd huỜg, `cñge tcu cötgeƾờd geci*Xjdai `cñge rù rîge,`cø tcib aùd, `cñge høhìh cêgc Ẩgc/vdaib trỨ mdgc cbẬ* AƾỐd 1>% tcîgc vdægtclm edl tcuyẲt trêgc.

Bảng tự đánh giá kỹ năng thuyết trình năm 2024