Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tiếng anh

© Bản quyền thuộc về TỔNG CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM Địa chỉ: Tầng 12, 12A, 14 và tầng 15, Tòa nhà PV GAS, số 673 đường Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP.HCM. Điện thoại: +84.28. 3781 6777 Fax: +84.28. 3781 5666 Email: [email protected] Người chịu trách nhiệm chính: Ông Phạm Văn Phong – Tổng Giám đốc Giấy phép xuất bản số 131 GP/BC do cục Báo Chí- Bộ VHTT cấp ngày 10/04/2007

Báo cáo kiểm toán là văn bản do kiểm toán viên hành nghề, doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam lập sau khi kết thúc việc kiểm toán, đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính và những nội dung khác đã được kiểm toán theo hợp đồng kiểm toán.

1.

Báo cáo kiểm toán là ý kiến bằng văn bản của kiểm toán viên về báo cáo tài chính của đơn vị.

An audit report is a written opinion of an auditor regarding an entity's financial statements.

2.

Báo cáo kiểm toán được coi là công cụ cần thiết khi báo cáo thông tin tài chính cho người sử dụng, đặc biệt là trong kinh doanh.

Audit reports are considered essential tools when reporting financial information to users, particularly in business.

Cùng phân biệt audit report và income statement nha!

- Báo cáo kết quả kinh doanh (income statement) xác định mức lợi nhuận mà một công ty đang tạo ra hoặc thua lỗ tại một thời điểm nhất định.

- Báo cáo kiểm toán (audit report) là văn bản do kiểm toán viên hành nghề, doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam lập sau khi kết thúc việc kiểm toán, đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính và những nội dung khác đã được kiểm toán theo hợp đồng kiểm toán.

JSCs are also required to prepare and submit audited financial statements to the appropriate authorities within ninety days from the end of the financial year.

Nếu cổ phiếu của một công ty không được giao dịch trên sàn chứng khoán vàkhông ai yêu cầu báo cáo tài chính đã kiểm toán thì báo cáo tài chính không phải được kiểm toán.

If a corporation's stock is not traded on a stock exchange andno one requires audited financial statements, the financial statements do not have to be audited.

Theo hiệp định, các nước thành viên cũng phải minh bạch hóa hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước bằng cách cung cấp thông tin có liên quan, chẳng hạn như tỷ trọng của nhànước trong cơ cấu sở hữu và báo cáo tài chính đã kiểm toán của các doanh nghiệp này.

Under the agreement, member states are also required to make SOE operations transparent by providing relevant information,such as the state's share in the ownership structure and these companies' audited financial reports.

Nếu kiểm toán viên biết được rằng các báo cáo tài chính đã được kiểm toán sẽ được đưa vào một tài liệu trong đó chứa các thông tin khác( như báo cáo thường niên), kiểm toán viên cần phải xem xét, nếu hình thức trình bày cho phép, xác định rõ số trang mà báo cáo tài chính đã kiểm toán được trình bày.

When the auditor is aware that the audited financial statements will be included in a document that contains other information, such as an annual report, the auditor may consider, if the form of presentation allows, identifying the page numbers on which the audited financial statements are presented.

Giá trị ròng được thiết lập thông qua báo cáo ngân hàng, sổ tay của nhà đầu tư,đánh giá bất động sản, báo cáo tài chính đã kiểm toán và các tài liệu thích hợp và cập nhật khác.

Net worth is established through bank statements, investor booklets,real estate evaluations, audited financial statements and other pertinent and up to date documentation.

Nhà tuyển dụng củabạn có thể sử dụng báo cáo thường niên, tờ khai hoàn thuế thu nhập liên bang, hoặc báo cáo tài chính đã kiểm toán để chứng minh khả năng chi trả lương cho bạn.

Tóm tắt tài sản có vàtài sản nợ trên cơ sở báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 3 năm tài chính vừa qua( 2015, 2016, 2017):

Các nhà đầu tư khôn ngoan chỉ nên cân nhắcđầu tư vào các công ty có báo cáo tài chính đã kiểm toán, và đây cũng là yêu cầu với tất cả các công ty đại chúng.

Wise investors shouldonly focus on investing in companies that have audited financial statements, and this is also a requirement for all public companies.

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán đã được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận gần nhất với thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ;

Financial statement audited by audit organizations and approved by the State Securities Commission closest to the time of the decision on chartered capital reduction;

Có báo cáo tài chính đã được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán độc lập của ba năm gần nhất trong đó doanh nghiệp không bị lỗ và không có các khoản nợ quá hạn;

Having the financial statements of the latest three years already audited by an independent audit firm showing that the enterprise