Bao nhiêu ngày kể từ 2/11/2006

Lịch vạn niên ngày 2 tháng 11 năm 2006

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 2 tháng 11 năm 2006
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 2/11/2006
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 2/11/2006 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 2 tháng 11 năm 2006 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 2/11/2006
  • 6 Lịch âm tháng 11 năm 2006

Dương lịch: Ngày 2 - 11 - 2006

Âm lịch: Ngày 12 - 9 - 2006

Can chi: Ngày Ất Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Bính Tuất

Ngày 2 - 11 - 2006 nhằm ngày Chu Tước Hắc đạo là ngày xấu - Giờ tốt trong ngày: Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Tuất [19h - 21h], Hợi [21h - 23h].

Việc tốt trong ngày 2/11/2006:

  • An táng, cải táng, chôn cất người đã mất
Lịch âm dương ngày 2/11/2006
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 2006
2
Thứ 5
Tháng 9/2006 [Đủ]
12

Ngày: Ất Mùi
Tháng: Mậu Tuất
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 2/11
Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Tuất [19h - 21h], Hợi [21h - 23h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2006
  3. Tháng 11
  4. Ngày 2

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2006

Xem ngày tốt xấu ngày 2/11/2006

Tuổi xung khắc với ngày 2/11/2006

Kỷ Sửu
Quý Sửu
Tân Mão
Tân Dậu

Tuổi xung khắc với tháng Mậu Tuất

Canh Thìn
Bính Thìn

Giờ tốt ngày 2/11/2006

Dần [3h - 4h59]Mão [5h - 6h59]Tỵ [9h - 10h59]
Thân [15h - 16h59]Tuất [19h - 20h59]Hợi [21h - 22h59]

Giờ xấu ngày 2/11/2006

Tý [23h - 0h59]Sửu [1h - 2h59]Thìn [07h - 8h59]
Ngọ [11h - 12h59]Mùi [13h - 14h59]Dậu [17h - 18h59]

Sao tốt:

  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Địa Phá: Kỵ xây dựng
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Tỉnh

- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt [Bình Tú] Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Thu

- Trực Thu : Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

- Việc tốt : An đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Lưu niên

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung [xấu] ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : Bất phục dược, độc khí nhập tràng - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Ất : Ất bất tải thực thiên chu bất trường - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Thu : Nghi nạp tài, tức kỵ an táng - Nên nhập tiền, thu tiền tránh an táng.

Hướng xuất hành ngày 2/11/2006

- Hướng xuất hành Bạch Hổ Túc : Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận.

- Nên xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên [lên trời].

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 5, ngày 9/11 [19/9]: Ngày pháp luật Việt Nam
  • Thứ 6, ngày 10/11 [20/9]: Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển
  • Thứ 3, ngày 14/11 [24/9]: Ngày Bệnh tiểu đường Thế giới
  • Thứ 5, ngày 16/11 [26/9]: Ngày Khoan dung Quốc tế
  • Chủ nhật, ngày 19/11 [29/9]: Ngày Quốc tế Nam giới
  • Thứ 2, ngày 20/11 [30/9]: Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • Thứ 3, ngày 21/11 [1/10]: Ngày Truyền hình thế giới
  • Thứ 5, ngày 23/11 [3/10]: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
  • Thứ 7, ngày 25/11 [5/10]: Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ
  • Thứ 6, ngày 1/12 [11/10]: Ngày thế giới phòng chống AIDS
  • Thứ 7, ngày 2/12 [12/10]: Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ

Bao nhiêu ngày kể từ 2/11/2006 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 18/12/2021 đã 184 tháng 5 ngày kể từ ngày 2/11/2006

Hôm nay ngày 18/12/2021 đã 5525 ngày kể từ ngày 2/11/2006

Hôm nay ngày 18/12/2021 đã 132600 giờ kể từ ngày 2/11/2006

Hôm nay ngày 18/12/2021 đã 477360000 giây kể từ ngày 2/11/2006

Sinh ngày 2 tháng 11 năm 2006 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 2/11/2006 thuộc Cung Thiên Yết, là những người sinh vào khoảng thời gian từ 24/10 21/11. Đây là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Nước.

Biểu tượngCon bọ cạp
Thời gian24 tháng 10 - 21 tháng 11
Chòm saoThiên Yết
Nguyên tốNước
Phẩm chất Hoàng ĐạoỔn định
Chủ tinhSao Diêm Vương và Sao Hỏa
Vượng tinhSao Thiên Vương
Tù tinhSao Kim
Hãm tinhMặt Trăng

Biểu tượng của Thiên Yết là chữ M, viết tắt của Mars vị thủ lĩnh truyền thống của bọ cạp, với cái đuôi tượng trưng cho ngòi độc. Người tuổi này là mẫu người giàu nghị lực, thông minh, linh hoạt, nhiều sáng tạo nhưng lại có nhiều tham vọng.

Tử vi người sinh ngày 2/11/2006

Bạn là người có nhạy cảm cao về những gì bạn cần phải làm, nhưng bạn thường không làm những điều đó một cách đến nơi, đến chốn. Có thể điều này xảy ra là vì bạn thường quá bận rộn theo đuổi một sứ mạng nào đó, cho nên bạn như không còn liên hệ nhiều với thế giới bên ngoài. Bạn là người có tài và tính tình sâu sắc. Bạn có khả năng tự kiềm chế được mình.

Trong chuyện tình yêu, cuộc đời tình ái của bạn diễn tiến một cách chậm rãi, êm ả. Bạn hài lòng với cuộc đời tình ái của mình tuy rằng có khi bạn yêu mà không được đáp lại. Bạn là người có tính lãng mạn. Bạn là một người tình chung thuỷ.

Bạn là con người của những ý tưởng. Nhưng là một người khó đoán. Bạn lúc nào cũng có suy nghĩ hướng về phía trước. Bạn độc đáo và thông minh. Bạn có nhiều ý tưởng phức tạp nhưng suy nghĩ của bạn rất sắc sảo. Bạn rất sang suốt trong mọi việc. Bạn có thể trở thành 1 bác sĩ giỏi. Tính tình bạn rất năng động nhưng bạn là con người của bí ẩn. Nhưng bạn lại rất tò mò và bạn cũng giỏi đào bới bí mật của người khác lắm. Đầu óc bạn lúc nào cũng tràn đầy những ý tưởng. Bạn rất dũng cảm và tử tế, cũng như bạn rất cương quyết và kiên nhẫn, và cả chăm chỉ nữa. Có lẽ vì thế mà bạn không bao giờ chịu bỏ cuộc dù trong hoàn cảnh nào. Bạn luôn tin rằng có chí thì nên. Bạn ít khi tức giận trừ khi ai đó cố tình chọc giận bạn mà thôi. Bạn cũng là con người bướng bỉnh và sắc đá. Bạn thích ở một mình, và bạn luôn có những suy nghĩ khác người. Khó ai mà xoay chuyển được bạn 1 khi bạn đã quyết định. Bạn có một tính tình sắc sảo và nhiều hoài bão. Nhưng bạn đặc biệt lại ko thích những lời khen ngợi. Nhưng bạn lại có cảm súc và tinh yêu rất sâu nặng. Nhưng hầu như các mối quan hệ của bạn lại không vững chắc. Bạn tóm lại là một người có nhiều khả năng và đáng tin cậy vì bạn rất chân thật và luôn giữ bí mật của người khác. Nhưng điểm yếu của bạn là bạn không kiềm chế được cảm xúc của mình cũng như bạn là một người khó đoán.

Dương lịch thứ 5 ngày 2/11/2006 nhằm lịch âm ngày 12/9/2006, tức ngày Ất Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Tuất. Ngày 2/11/2006 nên làm các việc an táng, cải táng, chôn cất người đã mất.

Lịch âm tháng 11 năm 2006

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Giáp Ngọ11
2
Ất Mùi12
3
Bính Thân13
4
Đinh Dậu14
5
Mậu Tuất15
6
Kỷ Hợi16
7
Canh Tý17
8
Tân Sửu18
9
Nhâm Dần19
10
Quý Mão20
11
Giáp Thìn21
12
Ất Tỵ22
13
Bính Ngọ23
14
Đinh Mùi24
15
Mậu Thân25
16
Kỷ Dậu26
17
Canh Tuất27
18
Tân Hợi28
19
Nhâm Tý29
20
Quý Sửu30
21
Giáp Dần1/10
22
Ất Mão2
23
Bính Thìn3
24
Đinh Tỵ4
25
Mậu Ngọ5
26
Kỷ Mùi6
27
Canh Thân7
28
Tân Dậu8
29
Nhâm Tuất9
30
Quý Hợi10

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề