Cái thùng trong Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "cái thùng"

1. Tôi vừa mới đục lỗ ở cái thùng.

I've just tapped a barrel.

2. 11 Hi-ram cũng làm những cái thùng, xẻng và thau.

11 Hiʹram also made the cans, the shovels, and the bowls.

3. Cái thùng thiếc này không vượt qua được Mach 2 đâu.

This bag of bones isn't rated past Mach two.

4. Tôi chôn con chó của tôi vào một cái thùng stereo.

I buried my dog in a stereo box.

5. Cái khoan tay hình cung [18] nằm nghiêng tựa vào cái thùng.

A bow drill [18] leans against the toolbox.

6. Một con ma ở tiệm cầm đồ và 1 cái thùng rác...

Pawnshop ghost and garbage.

7. Thật tình tao không biết có gì trong mấy cái thùng đó.

For real, I don't know what's in those crates.

8. Có một cái thùng lớn cỡ này, đầy những cuốn thuốc lá.

There was this large barrel, full of pipe-weed.

9. Ước gì tôi được thọc giò vô một cái thùng nước bự.

Wish I could put my feet in a nice big bucket of water.

10. Anh không yêu cầu tôi kéo anh ra khỏi cái thùng rác đấy.

You didn't ask me to pull you from that dumpster.

11. Máng cỏ là một cái thùng để chứa thức ăn cho gia súc.

A manger is a feeding trough, a bin from which farm animals eat.

12. Ba dùng mấy cái thùng của con che chắn chiếc Porsche khỏi nước.

I used your boxes to divert water away from the Porsche.

13. Phương tiện vệ sinh cho mỗi xà lim chật ních người chỉ gồm một cái thùng.

The toilet facility consisted of only one bucket in each crowded cell.

14. Điều gì làm cô nghĩ là tôi biết về cái thùng mà cô đang nói tới?

What makes you think I've got any idea what box you're talking about?

15. Tất nhiên, bạn có thể nghĩ họ làm điều ngu ngốc nhất: Họ bắt giữ cái thùng.

Of course, you could bet, they did the most stupid thing. They arrested the barrel.

16. Vì cái thùng hàng mà cô ta được tìm thấy được đăng kí bởi hãng Grayson Hoàn Cầu.

Because the storage unit that she was found in was registered to Grayson global.

17. Cứ mỗi khu phố, tao phải đấu với năm, sáu thằng nhỏ khác để giành cái thùng đó.

Every block, I must have fought five, six kids for that box.

18. Hòm Giao Ước là một cái rương hay cái thùng hình chữ nhật bằng gỗ được bọc bằng vàng.

It was the oldest and most sacred of the religious symbols of the Israelites.

19. Sau đó, bà Bunting xem xét kỹ lưỡng cái thùng đựng giấy và ông Bunting mở nắp than- cái giỏ.

Then Mrs. Bunting scrutinised the waste - paper basket and Mr. Bunting opened the lid of the coal- scuttle.

20. Mọi người trong nhà xúm lại nghe, người thì ngồi ghế đẩu đóng sơ sài, người thì ngồi trên cái thùng úp xuống.

The family gathers and sits on rough stools or upturned crates.

21. Bà giặt và ủi số quần áo đó, rồi xếp chúng vào những cái thùng bìa cứng đặt ở cửa sau nhà bà.

She washed the clothes, pressed them, and put them in cardboard boxes on her back porch.

22. Nước chứa trong một cái thùng trên nóc nhà làm tôi bị phỏng, vì thế tôi phải đội nón cối cả mấy tháng cho đến khi da đầu tôi lành lại.

The water, stored in a tank on the roof, scalded me, obliging me to wear a pith helmet for several months until my scalp healed.

23. Trong khi bà nhìn vào bông hoa của người bạn, bà thấy một cây hoa cúc vàng thật đẹp nhưng không hiểu được khi thấy cây mọc trong một cái thùng móp méo, cũ kỹ, han rỉ.

As she looked at her friends flowers, she noticed a beautiful golden chrysanthemum but was puzzled that it was growing in a dented, old, rusty bucket.

24. Mariko bị giam cầm từ khi còn bé và lớn lên trong một cái thùng sắt và sự tiếp xúc với con người không gì hơn là nhà nghiên cứu qua micro với vai trò như là mẹ.

As an infant, Mariko was imprisoned and raised inside a massive steel container deep underground with no human contact other than with Saito, a scientist acting as a foster mother through speakers and monitors.

25. 8 Hãy đặt Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va trên cỗ xe, và đặt cạnh hòm một cái thùng chứa những tượng bằng vàng mà anh em gửi cho thần ấy làm lễ vật chuộc lỗi lầm.

8 Take the Ark of Jehovah and place it on the wagon, and put the golden articles that you are sending to him as a guilt offering in a box next to it.

26. Vài buổi sáng trong tuần của mùa hè năm đó, chúng tôi chất lên xe những cái thùng và những cái túi và trải qua một giờ đầy thú vị và thích thú để hái các quả dâu xanh.

Several mornings each week that summer we piled into the car with buckets and bags and spent a delightful, delicious hour gathering blueberries.

27. Và hãy chú ý cách cô ta lăn xuống dưới và lộn vòng; cô ả không chỉ ỳ ra đấy và cố thổi khí vào một cái thùng chứa rồi nổi lên hay lặn xuống một cách đại khái -- cô ta chỉ lăn thôi.

And just notice how she rolls under and turns; she doesn't sit there and try and blow air into a tank and kind of flow up or sink down -- she just rolls.

28. Có một nhân vật tên là Third- Stage Guild Navigator, một bào thai khổng lồ lơ lửng sống trong một cái thùng lớn đầy sương màu cam của chất gây phê uốn lượn quanh hắn, giúp hắn bẻ cong không gian và thời gian.

There was a character called the Third- Stage Guild Navigator, which was a kind of giant, floating fetus- creature that lived in a giant tank with this orange mist of psychedelic spice swirling around him, allowing him to bend space and time.

29. Có một nhân vật tên là Third-Stage Guild Navigator, một bào thai khổng lồ lơ lửng sống trong một cái thùng lớn đầy sương màu cam của chất gây phê uốn lượn quanh hắn, giúp hắn bẻ cong không gian và thời gian.

There was a character called the Third-Stage Guild Navigator, which was a kind of giant, floating fetus-creature that lived in a giant tank with this orange mist of psychedelic spice swirling around him, allowing him to bend space and time.

30. Một khung hình đã bị mờ đặt trên cái thùng gỗ thưa cạnh chiếc giường có hình ảnh ba mẹ và các anh chị em ruột của Susan , những người mà nhờ họ , sau đó chúng tôi mới biết được rằng cô bé đã bị sống tách biệt từ lâu .

A tarnished picture frame sitting on a crate beside the bed contained pictures of Susan 's parents and siblings from whom , we later learned , she had long since been separated .

31. Tháng Ba năm 1832, khi Joseph Smith và Sidney Rigdon bị một đám đông khủng bố đầy giận dữ lôi ra khỏi nhà của John Johnson vào lúc giữa đêm, rồi bị trét nhựa đường và rắc lông gà lên người, thì người ta nghe có tiếng la: Symonds, Symonds, cái thùng đựng nhựa đâu rồi?

In March 1832, when Joseph Smith and Sidney Rigdon were ripped from home during the night by an angry mob and tarred and feathered, a voice was heard to shout, Simonds, Simonds [sic], wheres the tar bucket?

Video liên quan

Chủ Đề