Không kiên định Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ kiên định

trong Từ điển Việt - Anh
@kiên định
* adj
- firm, consistent

Những mẫu câu có liên quan đến "kiên định"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiên định", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiên định, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiên định trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. kiên định, kiên định của anh.

steady, steady love.

2. * Hãy Kiên Định.

* Be consistent.

3. Chị rất kiên định.

You're so sure of yourself.

4. Hai thứ Kiên Định.

Resolute twins.

5. kiên định của anh.

steady love.

6. Nhưng hắn ta kiên định.

But he's persistent.

7. Hãy kiên định, không lay chuyển!

Be Steadfast, Immovable!

8. Nguyện giữ tâm ta kiên định luôn

Steadfast we all need to be;

9. Đề Nghị Số Ba: Hãy kiên định

Suggestion Number Three: Be Consistent

10. Hãy yêu thương, kiên định và phải lẽ

Be loving, consistent, and reasonable

11. Một ý chí kiên định và tỉnh tÁo

A positive mental attitude.

12. Được ban phước nhờ có lập trường kiên định

Blessed for Their Firm Stand

13. Kiên định đứng cuối trong tất cả các kì thi.

Consistently last in every exam

14. Anh ấy rất kiên định, không gì lay chuyển nổi.

He's determined, unstoppable.

15. Tôi không bao giờ nghĩ cậu lại kiên định thế đâu.

You know, I never thought you'd last.

16. Thân chủ của tôi vẫn kiên định như trong tờ khai.

My client stands by her written statement, sir.

17. Ông là người kiên định về nhà thờ Tây phương, phải không?

Well, you were the one who insisted on the Western Church, right?

18. Trong suốt 4 năm... họ là những sinh viên rất kiên định.

For the last four years they've been our most consistent students

19. Nhưng Perseus... với ý chí kiên định đã chọn con đường khác

But Perseus was strong-willed and chose a different path.

20. Kiên định có nghĩa là vững chắc, kiên trì, và đáng tin cậy.

To be consistent is to be steady, constant, and dependable.

21. Webb là một chiến lược gia giỏi, nhưng anh ta thiếu kiên định.

Webb is a good tactician, but he lacks follow-through.

22. Nhưng chúng ta cần phải là các môn đồ bền bỉ và kiên định.

But let us be steadfast and constant disciples.

23. Tôi biết rằng mảnh gỗ đó không còn ở trong Bàn Kiên Định nữa.

I know for a fact that the plank is no longer in the Resolute desk.

24. Có lần Birch đã nói nhầm, ông ấy nói " kiên định " thay vì " hoàn toàn. "

Birch slipped up once, he said " unwavering " instead of " undivided. "

25. * Chí khí mạnh mẽ là từ việc lựa chọn đúng và kiên định mà ra.

* Strong character results from consistent correct choices.

26. Cô ấy không cần kiên định, Tôi cá 10 ăn 1 là gã kia không đến.

She don't need her nerve, 10-to-1 the guy don't even show up.

27. Ông ta vô cùng kiên định và không hề quan tâm tới tiến trình chính trị.

He's completely single-minded and has no regard for the political process.

28. [Mác 12:29, 30] Mong sao tình yêu thương của bạn trung tín và kiên định.

[Mark 12:29, 30] May your love be loyal and steadfast.

29. Nhưng chúng ta hãy quên Cusimano và anh trung uý không kiên định Cadei kia đi

But Let s forget Cusimano and the fickle Lt. Cadei

30. Yếu tố kiên định đầu tiên của sự hối hận đơn giản là sự phủ nhận.

So the first consistent component of regret is basically denial.

31. ? Cả ngàn đoạn côn kiếm cũng không dạy được một người có ý chí không kiên định.

A thousand broken sticks and swords won't teach as much as the one that bends to your will.

32. Điều thiết yếu của sự cải đạo là trung thành với phúc âm một cách kiên định.

Consistently being true to the gospel is the essence of conversion.

33. Họ sẽ có một đối tác mạnh mẽ và kiên định ở Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ.

They will have a strong and steady partner in the United States of America.

34. Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình.

It is the consistent parent who gains the trust of his child.

35. Khi kiên định theo gương của Chúa Giê-su, người chồng tạo bầu không khí an toàn trong nhà.

When men consistently follow the example of Jesus, they create a home environment that is safe and secure.

36. Viết Trung Tín lên trên gương mặt vui vẻ và Không Kiên Định lên trên gương mặt buồn bã.

Label the happy face Faithful and the sad face Inconsistent.

37. Một người chuyên tâm đặt nỗ lực kiên định và mãnh liệt vào các sinh hoạt của cuộc sống.

A person who is diligent puts consistent and energetic effort into lifes activities.

38. Cũng có một cuộc chiến nổ ra trên đất thử thách lòng kiên định của dân Đức Chúa Trời.

A war also raged on earth, one that tested the resolve of Gods people.

39. Những người có ý chí kiên định... sẽ đứng lên chống lại những kẻ muốn khởi động chiến tranh...

People with the will and strength of character to stand up to those who would wage war...

40. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên địnhbền chí kiên nhẫnsẽ giúp tôi học hành.

He taught me that steady and consistent workpatient persistencewould help me to learn.

41. Sau Giáo Hội Nghị Nicaea, nhiều Giáo Phụ đã trở thành những người kiên định ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi.

Many Church Fathers after the Council of Nicaea became staunch Trinitarians.

42. Bằng cách luôn luôn kiên định, cha mẹ thường chịu đựng và khổ sở hơn con cái mà họ nỗ lực dạy dỗ.

By remaining steadfast, parents so very often suffer and agonize more than the children they endeavor to teach.

43. Siri đã được nhận định tại thời điểm đó - và trong suốt cuộc đời của ông - là một người bảo thủ kiên định.

Siri was viewed thenand throughout his lifeas staunchly conservative.

44. Ông tái cam kết Phong trào Amal sẽ tiếp tục chính sách "Nhân dân, Quân đội, Kháng chiến" và sự kiên định với Hezbollah.

He reaffirmed the Amal Movement commitment to 'People, Army, Resistance' policy, urging steadfastness towards Israel.

45. Giống như những người nữ đồng trinh khôn ngoan đó, những sự lựa chọn kiên định này đã thêm dầu vào đèn của Kate.

These consistent choices, like those of the wise virgin, added oil to Kates lamp.

46. Cô kiên định, dù bị đe dọa tra tấn và chết trên giàn hỏa, rằng mình được dẫn dắt bởi giọng nói của Thượng đế.

She insisted, even when threatened with torture and faced with death by fire, that she was guided by voices from God.

47. Một số cha mẹ có thể lẫn lộn tình yêu thương với sự nuông chiều, không đặt kỷ luật rõ ràng, kiên định và hợp lý.

Some parents may confuse love with permissiveness, failing to set and enforce clear, consistent, and reasonable rules.

48. Khi những ý kiến đầy sức thuyết phục nhưng sai lầm về mặt vĩnh cửu vây quanh chúng ta thì chúng ta phải kiên định và vững vàng.

When persuasive but eternally flawed opinions swirl about us, we are steadfast and immovable.

49. Sultan Iskandar được cho là một người kiên định giữ kỷ luật, thỉnh thoảng sẵn sàng phát biểu ý kiến cá nhân về các vấn đề chính phủ.

Sultan Iskandar is reputed to have been a staunch disciplinarian, with willingness to occasionally voice personal opinions on governmental issues.

50. Chính quyết tâm kiên định đó mà tôi thấy ngày càng thể hiện nhiều hơn trong các môn đồ dày dạn kinh nghiệm của Chúa Giê Su KyTô.

It is that fixed determination I see more and more often in the seasoned disciples of Jesus Christ.

Video liên quan

Chủ Đề