Biểu mẫu chào hàng cạnh tranh mua sắm hàng hóa

Theo quy định tại Khoản 1 Điều 23 Luật Đấu thầu 2013 thì chào hàng cạnh tranh được áp dụng cho 03 loại gói thầu sau

Điều 23. Chào hàng cạnh tranh 1. Chào hàng cạnh tranh được áp dụng đối với gói thầu có giá trị trong hạn mức theo quy định của Chính phủ và thuộc một trong các trường hợp sau đây:

  1. Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn giản;
  2. Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng;
  3. Gói thầu xây lắp công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt. Điều kiện để thực hiện áp dụng chào hàng cạnh tranh khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
  4. Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt;
  5. Có dự toán được phê duyệt theo quy định;
  6. Đã được bố trí vốn theo yêu cầu tiến độ thực hiện gói thầu.

Các mẫu hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh

1. Đối với chào hàng cạnh tranh không qua mạng Các mẫu chào hàng cạnh tranh không qua mạng được hướng dẫn thực hiện theo Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015, theo đó gồm các mẫu sau:

  • Mẫu số 03 – Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh xây lắp
  • Mẫu số 04 – Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh mua sắm hàng hóa
  • Mẫu số 05 – Bản yêu cầu báo giá

2. Đối với chào hàng cạnh tranh qua mạng Các mẫu chào hàng cạnh tranh qua mạng được hướng dẫn thực hiện theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 và lưu ý có một số khoản trong Mẫu HSMT được bổ sung, điều chỉnh theo Thông tư số 05/2020/TT-BKHĐT ban hành ngày 30/6/2020, theo đó gồm các mẫu sau:

  • Mẫu số 1 - Chào hàng cạnh tranh đối với gói thầu xây lắp quy mô nhỏ theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.
  • áp dụng
  • Mẫu số 2 - Chào hàng cạnh tranh gói thầu mua sắm hàng hóa quy mô nhỏ được chào hàng cạnh tranh qua mạng theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.
  • Mẫu số 3 - Chào hàng cạnh tranh gói thầu dịch vụ phi tư vấn quy mô nhỏ được tổ chức chào hàng cạnh tranh qua mạng theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.
  • Mẫu số 7 - Chào hàng cạnh tranh qua mạng, rút gọn.

Ngoài ra chúng ta cần lưu ý các gói thầu có giá gói thầu dưới 20 tỷ (xây lắp), 10 tỷ (gói thầu khác xây lắp) có lộ trình phải thực hiện đấu thầu qua mạng, tham khảo bài viết của chúng tôi tại đây.

Trên đây là những mẫu hồ sơ chào hàng cạnh tranh mà bên mời thầu hay nhà thầu đều cần phải biết. Trong quá trình khai thác thông tin thầu hoặc chuẩn bị các hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu Quý khách hàng có thắc mắc hoặc cần giải đáp xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904634288 hoặc email [email protected].

Chi tiết trình tự thủ tục các bước và các mẫu để triển khai gói thầu một cách hoàn chỉnh nhất được liệt kê chi tiết trong bảng dưới đây: TT CHI TIẾT TRÌNH TỰ THỦ TỤC CÁC BƯỚC THỰC HIỆN GHI CHÚ Bước 1 Bố trí, giao kế hoạch vốn cho nhiệm vụ mua sắm trong dự toán chi NSNN Phải đảm bảo được giao/bố trí vốn trước khi thực hiện gói thầu. Bước 2 Xây dựng, trình, phê duyệt quyết định mua sắm, dự toán chi tiết 2.1 Xây dựng, trình thẩm định phê duyệt quyết định mua sắm, dự toán chi tiết, gồm:

– Tờ trình thuyết minh các nội dung mua sắm, dự toán chi tiết đề nghị phê duyệt (đối với trường hợp phải lập Đề cương dự toán chi tiết hoặc Báo cáo KTKT thì còn phải lập kèm theo Tờ trình này khi trình duyệt);

– Hồ sơ xây dựng dự toán chi tiết kèm theo gồm văn bản đề nghị tối thiểu 3 doanh nghiệp cung cấp khác nhau trên thị trường báo giá và tối thiểu 3 báo giá của 3 doanh nghiệp này kèm theo (trường hợp không sử dụng phương án báo giá thì có thể thuê đơn vị thẩm định giá, khi đó hồ sơ kèm theo gồm chứng thư thẩm định giá và báo cáo kết quả thẩm định giá).

– Mẫu 01a-Tờ trình kèm theo;

– Mẫu 01b- Công văn đề nghị các doanh nghiệp báo giá hàng hóa, dịch vụ (kèm theo).

– Mẫu 01c-Báo giá hàng hóa, dịch vụ chuẩn tham khảo (kèm theo).

2.2 Lập báo cáo thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), trình phê duyệt quyết định mua sắm, dự toán chi tiết Mẫu 02a, 02b kèm theo 2.3 Quyết định phê duyệt quyết định mua sắm, dự toán chi tiết của cấp có thẩm quyền Mẫu 03 kèm theo Bước 3 Xây dựng, trình, thẩm định, phê duyệt, đăng tải Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Bước 3 này cũng có thể gộp luôn với bước 2 nếu xác định đủ điều kiện để phê duyệt ngay tại bước 2 và 2 bước cùng thẩm quyền 1 đơn vị duyệt (nhằm rút gọn bớt thủ tục hành chính). 3.1 Xây dựng, trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ KHĐT.

(Riêng gói thầu thuộc lĩnh vực y tế thì: Các gói thầu mua thuốc áp dụng theo các Thông tư 15/2019/TT-BYT; 06/2023/TT-BYT của Bộ Y tế; trong đó riêng giá gói thầu lĩnh vực y tế thực hiện theo quy định tại Thông tư 14/2023/TT-BYT).

Mẫu 01 kèm theo (trừ gói thầu mua thuốc y tế thì thực hiện theo mẫu ban hành theo Thông tư 15/2019/TT-BYT; 06/2023/TT-BYT của Bộ Y tế) 3.2 Báo cáo kết quả thẩm định, trình đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch Mẫu 02a, 02b kèm theo (trừ gói thầu mua thuốc y tế thì thực hiện theo mẫu ban hành theo Thông tư 15/2019/TT-BYT; 06/2023/TT-BYT của Bộ Y tế) 3.3 Quyết định phê duyệt kế hoạch Mẫu 03 kèm theo 3.4 Đăng tải công khai kế hoạch lựa chọn nhà thầu lên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo quy định (chú ý thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ký QĐ). Bước 4 Tổ chức lựa chọn nhà thầu, ký hợp đồng, nghiệm thu bàn giao đưa sản phẩm vào sử dụng Trường hợp không đủ năng lực hoặc thấy cần thiết thì Chủ đầu tư, bên mời thầu có thể thuê tư vấn để thực hiện công tác lựa chọn nhà thầu. 4.1 Lập, hoàn thiện E-HSMT (hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh thông thường qua mạng) theo mẫu quy định – Gói xây lắp: Mẫu 04a kèm theo.

– Gói hàng hóa: Mẫu 04b kèm theo.

– Gói dịch vụ phi tư vấn: Mẫu 04c kèm theo.

4.2 Trình thẩm định phê duyệt E-HSMT Mẫu 05 kèm theo 4.3 Báo cáo kết quả thẩm định E-HSMT Mẫu 06b kèm theo 4.4 Tờ trình đề nghị phê duyệt E-HSMT (sau thẩm định) Mẫu 06a kèm theo 4.5 Quyết định phê duyệt E-HSMT Mẫu 07 kèm theo 4.6 Đăng tải thông báo mời thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia Kê khai theo mẫu trên hệ thống. 4.7 Trình thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu Mẫu 08 kèm theo 4.8 Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu Mẫu 09 kèm theo 4.9 Ban hành Quy chế làm việc/hoạt động của Tổ chuyên gia đấu thầu Mẫu 10 kèm theo 4.10 Bản cam kết của các thành viên Tổ chuyên gia khi đánh giá E-HSDT Mẫu 11 kèm theo 4.11 Đóng thầu, mở thầu trên hệ thống 4.12 Tổ chuyên gia đánh giá E-HSDT, lập Báo cáo đánh giá E-HSDT. Mẫu 12 kèm theo 4.13 Trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu Mẫu 13 kèm theo.

Trường hợp chỉ có 01 nhà thầu tham dự thầu hoặc chỉ có 01 nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì không cần phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu.

4.14 Quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu Mẫu 14 kèm theo 4.15 Mời nhà thầu xếp hạng 1 vào thương thảo hợp đồng Mẫu 15 kèm theo 4.16 Đối chiếu tài liệu khi thương thảo Mẫu 16 kèm theo 4.17 Biên bản thương thảo hợp đồng. Mẫu 17 kèm theo 4.18 Tờ trình thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Mẫu 18 kèm theo 4.19 Báo cáo kết quả thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu. Mẫu 19 kèm theo 4.20 Trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (sau thẩm định). Mẫu 20 kèm theo 4.21 Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Mẫu 21 kèm theo 4.22 Văn bản thông báo chấp thuận E-HSDT và đồng ý trao hợp đồng Mẫu 22 kèm theo 4.23 Văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu – Gói hàng hóa: Mẫu 23a kèm theo.

– Gói xây lắp: Mẫu 23b kèm theo.

– Gói dịch vụ phi tư vấn: Mẫu 23c kèm theo.

4.24 Nhà thầu gửi văn bản phúc đáp đồng ý hoàn thiện, ký hợp đồng, trong đó lưu ý phải có cam kết đảm bảo năng lực hiện tại vẫn đáp ứng E-HSMT theo quy định. Theo mẫu của Nhà thầu 4.25 Đăng tải công khai kết quả lựa chọn nhà thầu lên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (lưu ý thời hạn trong vòng 7 ngày làm việc kể từ ngày ký QĐ) Kê khai theo mẫu trên hệ thống. 4.26 Hoàn thiện và ký hợp đồng. – Gói hàng hóa: Mẫu 24a kèm theo.

– Gói xây lắp: Mẫu 24b kèm theo.

– Gói dịch vụ phi tư vấn: Mẫu 24c kèm theo.

4.27 Biên bản giao nhận bảo lãnh thực hiện hợp đồng (giao nhận các giấy tờ, tài liệu quan trọng khác có liên quan có thể sử dụng chung mẫu này) Mẫu 25 kèm theo 4.28 Biên bản bàn giao nghiệm thu sản phẩm theo hợp đồng. Mẫu 26 kèm theo 4.29 Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành. Theo mẫu 08a, Nghị định 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 (đối với MSTX) và mẫu 03a đối với Nghị định 99/2021/NĐ-CP (đối với dự án đầu tư) 4.30 Biên bản quyết toán kinh phí hợp đồng. Mẫu 27 kèm theo 4.31 Biên bản thanh lý hợp đồng. Mẫu 28 kèm theo

Để biết đối với gói thầu nào/khi nào áp dụng chào hàng cạnh tranh thông thường qua mạng thì xem chi tiết bài viết đã được đăng tải trên Dauthaumuasam.vn, có thể xem lại TẠI ĐÂY.

Chi tiết xem và tải các file mẫu được liệt kê trong bảng trên tại đường link dưới đây:

Nội dung này đã bị khóa !

Bạn cần đăng nhập bằng tài khoản thích hợp để mở khóa nội dung.

(Nếu tại khu vực đường link trên xuất hiện thông báo “Nội dung này đã bị khóa” có nghĩa là bạn chưa có Tài khoản thích hợp (VIP) để xem/tải được nội dung này, khi đó bạn cần phải nhấn vào “Register” ở phía dưới của ô thông báo trên để đăng ký tài khoản VIP hoặc nhấn vào “Đăng ký thành viên” ở góc trên bên phải của trang web để tiến hành đăng ký -> sau khi được cấp và kích hoạt tài khoản, bạn đăng nhập bằng tài khoản của mình để sử dụng các tiện ích, cũng như tải các tài liệu theo nhu cầu của mình,…).

Tham khảo thêm các bài viết liên quan khác dưới đây:

– Khi nào áp dụng chào hàng cạnh tranh ? Quy trình chào hàng cạnh tranh được thực hiện ra sao ? Mẫu hồ sơ chào hàng cạnh tranh được quy định ở đâu ?