Biểu thức căn (3-2)^2 có giá trị là
Bởi Nguyễn Quốc Tuấn Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Bởi Nguyễn Quốc Tuấn Giới thiệu về cuốn sách này Toán Học Cơ Bản Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến Toán Học Cơ Bản Rút gọn ( căn bậc hai của (2+ căn bậc hai của 3)/(2- căn bậc hai của 3))( căn bậc hai của (2- căn bậc hai của 3)/(2+ căn bậc hai của 3)) Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức. Nhân và . Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung. Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung. Viết lại biểu thức. Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung. Bấm để xem thêm các bước...Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung. Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung. Viết lại biểu thức. Chia cho . Bất cứ nghiệm nào của đều là . Bấm để xem thêm các bước...Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung. Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung. Viết lại biểu thức. Chia cho .
Tính giá trị biểu thức \(C\) khi \(a = 3 - 2\sqrt 2 \).
A. B. C. D.
Giải chi tiết: Ta có: \(\begin{array}{l}3 - 2\sqrt 2 = {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} - 2.\sqrt 2 .1 + {1^2} = {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2}\\3 + 2\sqrt 2 = {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} + 2.\sqrt 2 .1 + {1^2} = {\left( {\sqrt 2 + 1} \right)^2}\end{array}\) \(\begin{array}{l} \Rightarrow A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } - \sqrt {3 + 2\sqrt 2 } \\\,\,\,\,\,\,A = \sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)}^2}} - \sqrt {{{\left( {\sqrt 2 + 1} \right)}^2}} \\\,\,\,\,\,\,A = \left| {\sqrt 2 - 1} \right| - \left| {\sqrt 2 + 1} \right|\\\,\,\,\,\,\,A = \left( {\sqrt 2 - 1} \right) - \left( {\sqrt 2 + 1} \right)\,\,\left( {Do\,\,\sqrt 2 - 1 > 0;\,\,\sqrt 2 + 1 > 0} \right)\\\,\,\,\,\,A = \sqrt 2 - 1 - \sqrt 2 - 1 = - 2\end{array}\) Vậy \(A = - 2\). Chọn A.
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY Toán
BÀI TẬP VỀ VẬN TỐC, GIA TỐC CƠ BẢN - - 2K5 Livestream LÝ THẦY TUYÊN Vật lý
UNIT 1 - ÔN TẬP NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM (Buổi 2) - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG Tiếng Anh (mới)
BÀI TOÁN TÌM m TRONG CỰC TRỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY Toán
HỌC SỚM 12 - TÍNH CHẤT - ĐIỀU CHẾ ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN Hóa học
TRẮC NGHIỆM ĐỒNG ĐẲNG - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN Hóa học
Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ? Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$ Khẳng định nào sau đây là đúng? Biểu thức $\sqrt {x - 3} $ có nghĩa khi So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $. Tìm các số $x$ không âm thỏa mãn $\sqrt x \ge 3$ Tìm điều kiện xác định của $\sqrt {5 - 3x} $. Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}} + 3a$ với $a > 0$. Tìm $x$ để $\sqrt {\dfrac{{ - 2}}{{3x - 1}}} $ có nghĩa Tìm giá trị của $x$ không âm biết $2\sqrt x - 30 = 0$. Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 } - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $. Tìm $x$ thỏa mãn phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 6} = \sqrt {x - 3} \) Nghiệm của phương trình \(\sqrt {{\rm{2}}{{\rm{x}}^2} + 2} = 3x - 1\) là Nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 6x + 9} = 4 - x\) là Rút gọn \(P = \sqrt {6 + \sqrt 8 + \sqrt {12} + \sqrt {24} } \) |