Bỏ ngoài tai tiếng anh là gì năm 2024

The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Đăng ký

  • Ưu đãi đăng ký

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Tôi nói với sếp rằng hệ thống máy tính mới có vài vấn đề, nhưng ông ấy không thèm nghe. Ông ấy bảo nó hoạt động tốt.

be all ears

→ (informal) hào hứng muốn nghe chuyện gì

  • Tell me about your date with him! I'm all ears. Kể tớ nghe về buổi hẹn hò với anh ấy đi! Tớ muốn nghe lắm rồi đây.

be up to your ears in sth

→ ngập đầu với thứ gì, có nhiều thứ để giải quyết

  • We're up to our ears in decorating at the moment. Hiện giờ chúng tôi đang bận bù đầu với việc trang trí.

go in one ear and out the other

→ (informal) vào tai này ra tai kia

  • Everything I say to you seems to go in one ear and out the other. Why don't you pay attention? Những gì tôi nói với bạn dường như vô tai này ra hết tai kia. Tại sao bạn không tập trung?

smile/grin/beam from ear to ear

→ cười toe toét đến tận mang tai

  • She was grinning from ear to ear as she accepted the prize. Cô ấy cười toe toét đến tận mang tai vì nhận được giải thưởng.

lend an ear (to sb/sth)

→ lắng nghe một cách chân thành

  • Whenever I have a problem, I talk to my best friend. She always lends a sympathetic ear. Mỗi khi tôi có vấn đề gì, tôi thường tâm sự với bạn thân của mình. Cô ấy luôn luôn lắng nghe một cách chân thành.

not believe your ears/eyes

→ (informal) không tin được vào tai mình

  • She couldn't believe her ears when they told her Jim had been arrested. Cô ấy không thể tin vào tai mình khi nghe tin Jim bị bắt.

have sb's ear | have the ear of sb

→ được ai đó tin tưởng để đưa ra lời khuyên, ý kiến có sức ảnh hưởng

My professor has the ears of many business leaders, and gives them advice about the economy.

Giáo sư của tôi rất được nhiều doanh nghiệp dẫn đầu tin tưởng để đưa cho họ lời khuyên về tình hình kinh tế.

Cho tôi hỏi "bỏ ngoài tai" dịch sang tiếng anh như thế nào? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

The ear is made up of three different sections : the outer ear , the middle ear , and the inner ear .

Chúng ta đã bỏ ngoài tai lời cảnh báo của thần linh

We ignored the warnings of the gods.

Dân Giu-đa cuối cùng bị lưu đày vì bỏ ngoài tai lời cảnh cáo nào?

For ignoring what warnings do the inhabitants of Judah finally go into exile?

Nếu cha mẹ nhắc nhở, đừng bỏ ngoài tai những lời họ nói.

If they express concern, don’t write off their comments as being out of touch with reality.

Hắn chẳng mong gì hơn ngoài tai họa cho đồng bào ta.

He wishes nothing but ill upon my people.

Nhiều người bỏ ngoài tai lời khuyên lành mạnh của sứ đồ Phao-lô:

Many persons have failed to heed the healthful advice of the apostle Paul:

Bỏ ngoài tai đi anh bạn.

Leave it, mate.

Anh không vui khi tôi bỏ ngoài tai lời khuyên của anh về bỏ uống rượu phải không?

Aren' t you glad I didn' t take your advice and quit drinking?

Tôi đã bỏ ngoài tai lời khuyên bảo của Bố,

I'd neglected my dad's advice.

Anh không vui khi tôi bỏ ngoài tai lời khuyên của anh về bỏ uống rượu phải không?

Aren't you glad I didn't take your advice and quit drinking?

Để đi ra ngoài tai nạn giao thông.

To go out traffic accident.

Các tiểu bang thành viên thường là bỏ ngoài tai những lời đề nghị này.

Individual states frequently ignored these requests.

Dù có muốn, anh cũng không thể bỏ ngoài tai được.

I couldn't ignore it even if I wanted to.

Nếu mọi người không tin tưởng bạn, bạn nói gì hầu như họ cũng bỏ ngoài tai.

If people don’t trust you, then most of what you say will go in one ear and out the other.

+ 13 Nhưng vua dùng lời cay nghiệt mà nói với dân chúng, bỏ ngoài tai lời khuyên của các trưởng lão.

+ 13 But the king answered the people harshly, rejecting the advice that the older men* had given him.

Không hiệu quả ngay lập tức, nhưng sau một thời gian, bạn sẽ để được ngoài tai những lời của Agnes”.

It won’t happen immediately, but after a while, you’ll be able to let Agnes’s ranting bounce off you with no effect.”

Màng nhĩ tách tai ngoài khỏi tai giữa và các xương nhỏ trong tai .

The eardrum separates the outer ear from the middle ear and the ossicles .

Sứ giả của Triều Fatimid đến nơi và yêu cầu quân viễn chinh phải rời khỏi Jerusalem nhưng họ đã bỏ ngoài tai.

Fatimid ambassadors arrived to order the crusaders to leave Jerusalem, but they were ignored.

Tôi đã nói cô không được tống tiền những người này mà cô cứ để ngoài tai hết mà hành động thế này.

I told you not to extort those people and you went ahead and did it anyway.

Hành động lương thiện này khiến ông thị trưởng kính trọng Nhân Chứng, và để ngoài tai lời than phiền của ông tu sĩ.

As a result of such honesty, the mayor respected the Witnesses, and he refused to listen to the priest.

Hy vọng không có nghĩa là lạc quan một cách ngây thơ, và bỏ ngoài tai những bất hạnh mà loài người đang phải đối đầu.

Feeling hopeful does not mean to be optimistically naïve and ignore the tragedy humanity is facing.

Các nhà tiên tri nhân danh Đức Giê-hô-va cảnh cáo dân sự chớ đặt tin cậy nơi những người như thế, nhưng dân sự bỏ ngoài tai.

Speaking in the name of Jehovah, the prophets warn the people not to put their trust in such men, but the prophets’ words fall on deaf ears.