Bóc lột sức lao động tiếng anh là gì năm 2024

tolerate any Service Providers that engage in the trafficking or exploitation of workers in any manner.

Rất thường, sự mất ổn định về việc làm nơi người trẻ có nốikết với những lợi nhuận kinh tế bóc lột lao động”.

Often job insecurity among theyoung is linked to economic interests that exploit labour”.

Tôi nghĩ về sự tàn phá các nguồn lực tự nhiên và sự ô nhiễm vẫn còn tiếp diễn,và thảm kịch bóc lột lao động.

Nhưng Giáo hội phải cầu xin tha thứ từ người nghèo khó, từ phụ nữ bị khai thác,từ trẻ em bị bóc lột lao động.

But she must ask forgiveness to the poor, too, to women who are exploited,to children who are exploited for labor.

Tôi nghĩ về sự tàn phá các nguồn lực tự nhiên và sự ô nhiễm vẫn còn tiếp diễn,và thảm kịch bóc lột lao động.

Đồng thời, những nhà lãnh đạo có tầm nhìn của các tổ chức nhận thấy rằng thành công lâu dài phải được xây dựng dựa trên những hoạt động kinh doanh đángtin cậy và ngăn ngừa các hành vi như gian lận về kế toán và bóc lột lao động.

At the same time, far-sighted organisational leaders recognise that lasting success must be built on credible business practices andthe prevention of activities such as fraudulent accounting and labour exploitation.

Những nhà lãnh đạo có tầm nhìn nhận thấy rằng thành công lâu dài phải được xây dựng dựa trên những hoạt động kinh doanh đáng tin cậy và ngăn ngừa các hànhvi gian lận về kế toàn và bóc lột lao động.

Far-sighted organisational leaders recognise that lasting success must be built on credible business practices andthe prevention of activities such as fraudulent accounting and labour exploitation.

Trường hợp thứhai là“ đỉnh cao” của sự bóc lột lao động, và như một nghiên cứu đang tiến hành của Pro Publica cho biết, những công việc thực tập không lương này đang phổ biến hơn bao giờ hết trong lực lượng lao động ở Mỹ.

The latter is worker exploitation taken to its most extreme, and as an ongoing Pro Publica investigation reveals, the unpaid intern is an ever larger presence in the American workforce.

Khi làm chủ thì họ sở hữu các tư liệu sản xuất và bóc lột lao động của người khác, trong khi vẫn thường xuyên tiếp tục, mặc dù không liên tục, bán dâm.

As bosses they own the means of production and exploit the labour of others, while often continuing, for a while, to sell sex themselves.

Chưa đến một phần mười( 9,48%) trong sốnhững người đã từng bị buôn bán hoặc bóc lột lao động tham gia trả lời các câu hỏi khảo sát cho biết họ đã nhận được một số hình thức hỗ trợ.

Less than 1 in 10(9.48%)of the respondents to the household survey who had been trafficked or labour exploited reported receiving any form of support.

Quốc hội Nhật phê duyệt việc lập một cơ quan mới, để giám sát chương trình“ tập việc” hồi năm ngoái,sau khi có sự phê phán sự bóc lột lao động.

Parliament approved the creation of a new agency to oversee the trainee program last year,in response to criticism over worker exploitation.

Tăng cường quyền hạn của Fair Work Ombudsman để tăng hiệu quả đốiphó với các nhà tuyển dụng cố tình bóc lột lao động bằng cách buộc họ cung cấp thông tin và trả lời chất vấn.

Strengthening the powers of the Fair Work Ombudsman so thatit can more effectively deal with employers who intentionally exploit workers by compelling them to produce information and answer questions.

Khoa kinh tế chính trị lẫn lộn về nguyên tắc hai loại chế độ tư hữu rất khác nhau, trong đó một loại dựa trên lao động của bản thân người sản xuất,còn một loại thì dựa trên sự bóc lột lao động của người khác.

Political economy confuses, on principle, two very different kinds of private property, one of which rests on the labour of the producer himself,and the other on the exploitation of the labour of others.

Mặc dù nó không phải là mục tiêu chính của hệ thống buôn người, sự bóc lột lao động ở nước Ý đang gia tăng, và trong năm 2018 số vụ phạm tội liên quan đến các nạn nhân nhỏ tuổi, cả trẻ em người Ý và người nước ngoài, là 263.

Although it is not the main objective of the trafficking system, labor exploitation in Italy is growing and in 2018 the number of offenses involving minor victims, both Italian and foreign children, were 263.

Các lực lượng cấu trúc này, bị phớt lờ trong các cuộc thảo luận về nô lệ mới, khiến công dân lẫn những người không phải là công dân khôngđược bảo vệ gì mấy và khuyến khích nạn bóc lột lao động cũng như di cư trên quy mô lớn,” Lainez đăng trên blog.

These structural forces, ignored in discussions on modern slavery, leave both citizens and non-citizens with little or no protection,and encourage labor exploitation and migration on a large scale,” Lainez wrote in a blog post.

Trong khi vấnđề trợ cấp xuất khẩu, bóc lột lao động, vi phạm các tiêu chuẩn môi trường ngày càng phổ biến ở Trung Quốc, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp nặng như thép và năng lượng mặt trời, vấn đề thao túng tiền tệ đã không còn đủ minh bạch như cách đây 10 năm.

While export subsidies, sweatshops, and a lack of environmental standards are common in China, especially in industries like steel and solar, the issue of currency manipulation is not as clear-cut anymore as it was 10 years ago.

Nhưng nếu các nước đang phát triển có thể đạt được sự cân bằng đó, AI cũng có thể cung cấp cho họ một cơ hội mới vô giá: cơ hội cải thiện sinh hoạt và phát triển một nền kinh tế mới màkhông phải chịu sự bóc lột lao động hay suy thoái môi trường.

But if developing countries can strike that balance, AI can offer them an invaluable new opportunity: the chance to improve livelihoods andgrow an economy without having to suffer exploitative sweatshops or environmental degradation.

Mác đã nhận xét:" Khoa kinh tế chính trị lẫn lộn về nguyên tắc hai loại chế độ tư hữu rất khác nhau, trong đó một loại dựa trên lao động của bản thân người sản xuất,còn một loại thì dựa trên sự bóc lột lao động của người khác.

He charged that political economy confuse[d] on principle, two different kinds of private property, one of which rests on the producer himself,and the other on the exploitation of the labour of others.

Chúng tôi đang tham gia vào các chiến dịch thường xuyên diễn ra trên cả nước, nhắm mục tiêu vào các cá nhân đã ở lại quá thời gian visa cho phép, và các công ty đang tuyển dụng những người không phải là công dân không có quyền làm việc,hoặc những công ty dính líu đến việc bóc lột lao động trong nhiều ngành kỹ nghệ”, ông nói.

We are engaged in regular operations around the country, targeting individuals who have overstayed their visa and companies who are either employing non-citizens who do not have work rights,or those engaged in worker exploitation across a wide range of industries," he said.

Nhà băng này cũng được cho là đã cung cấp các dịch vụ cho nhiều tổ chức tội phạm Trung Quốc và Tây Ban Nha, để“ tuồn vào hệ thống tài chính nguồn tiền cótừ hoạt động tội phạm, như buôn lậu, lừa đảo, trốn thuế, bóc lột lao động, cho phép chuyển số tiền này về Trung Quốc dưới hình thức hợp pháp”, cơ quan cảnh sát châu Âu- Europol cho biết trong một thông báo.

The bank also allegedly provided services to other Chinese and Spanish criminal syndicates"to introduce into the financial system funds earned through the crimes of smuggling,tax and excise fraud and labor exploitation, allowing the transfer of the funds to China in a way that appeared legal," European law enforcement agency Europol said in a statement.

Khi còn nắm giữ vai trò Bộ trưởng Bộ Phụ nữ,Mu đấu tranh để chấm dứt nạn buôn người và bóc lột lao động nữ.

Kể từ khi bắt đầu sản xuất cho Apple năm 2007,Foxconn đã đối mặt với những cáo buộc về bóc lột lao động, điều kiện làm việc nghèo nàn và hình phạt hà khắc.

Since it began producing iPhones for Apple in 2007,Foxconn has faced accusations of labor abuses, poor working conditions, and harsh penalties for workers who make mistakes.

Chính trong những hình thức quá độ đó, việc bóc lột lao động đạt tới mức độ cao nhất,- tình hình đó cũng không hề làm thay đổi thực chất của vấn đề một tí nào.

The fact that it is precisely in these transitional forms that the exploitation of labour reaches its highest level does not alter the situation at all;

Ông cũng có những ý kiến cho rằng hiện tại vẫn không có đủ các phương tiện giúp việc xác minh nguồn gốc chính xác của hàng hóa từ các nhà sản xuất vàcác vấn đề như bóc lột lao động và ô nhiễm một cách dễ dàng và chính xác.

He decried the current phenomenon where there are no easier and accurate means to verify the exact origin of commodities by manufacturers andissues like slave labour and pollution.

Ngay lập tức xuất hiện những hoài nghi xoay quanh việc liệu làn sóng lao động nước ngoài có làm giảm lương hay không, họ sẽ tham gia hệ thống an sinh xã hội của Nhật Bản như thế nào vàcả những lo ngại về tình trạng bóc lột lao động nhập cư.

But there have been questions about whether an influx of foreign workers will depress wages, how the workers will be incorporated into Japan's social security system,and worries about the exploitation of migrant labor.

Họ có thể chấp nhận tỉ lệ bóc lột lao động của họ ở một mức độ nhất định giống như một điều kiện không thể tránh khỏi cho sự tồn tại của họ, nếu họ sống dựa vào tiền công hay lương tháng, nhưng vượt quá những điều đó, họ sẽ ngày càng chống lại nó.

They may accept a certain rate of exploitation of their labour as an inescapable condition for their existence,

Giảm sức lao động tiếng Anh là gì?

LABOUR-SAVING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Bóc lột sức lao động phạt bao nhiêu năm tù?

Như vậy, người phạm tội cưỡng bức lao động có thể bị phạt tù cao nhất lên đến 12 năm. Ngoài ra, người phạm tội có thể bị phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm.

Sự bóc lột tiếng Anh là gì?

exploitation, despoiliation, despoilment là các bản dịch hàng đầu của "sự bóc lột" thành Tiếng Anh.

Bóc lột có nghĩa là gì?

Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị.