Các dạng bài tập toán lớp 5 học kỳ 1 năm 2024

Dưới đây là tuyển tập Top 52 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 học kì 1 với các Đề kiểm tra cuối tuần cơ bản, nâng cao có đáp án và thang điểm chi tiết cực hay giúp bạn học tốt môn Toán 5.

Bài tập cuối tuần Toán 5 Học kì 1

Chỉ từ 70k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Xem thử

Chỉ từ 300k mua trọn bộ 110 Đề thi Toán lớp 5 [cả năm] bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank [QR]
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Quảng cáo

Tuần 1

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án [Đề 3]

Tuần 2

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án [Đề 3]

Tuần 3

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án [Đề 3]

Tuần 4

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án [Đề 3]

Quảng cáo

Tuần 5

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án [Đề 3]

Tuần 6

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án [Đề 3]

Tuần 7

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án [Đề 3]

Tuần 8

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án [Đề 3]

Tuần 9

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án [Đề 3]

Quảng cáo

Tuần 10

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án [Đề 3]

Tuần 11

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án [Đề 3]

Tuần 12

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án [Đề 3]

Tuần 13

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án [Đề 3]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án [Đề 4]

Tuần 14

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án [Đề 3]

Tuần 15

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án [Đề 3]

Quảng cáo

Tuần 16

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án [Đề 3]

Tuần 17

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án [Đề 3]

Tuần 18

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án [Đề 1]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án [Đề 2]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án [Đề 3]

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 - Tuần 1

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm [6 điểm]

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [1 điểm] Phân số bằng là?

Câu 2: [1 điểm] Trong các phân số các phân số bằng nhau là?

Câu 3: [1 điểm] Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là :

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. 3

Câu 4: [1 điểm] Phân số có tử số lớn hơn mẫu số là phân số :

  1. Bé hơn 1
  1. Bằng 1
  1. Lớn hơn 1
  1. Bằng 0

Câu 5: [1 điểm] Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

  1. =

Câu 6: [1 điểm] Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

Phần II. Tự luận [4 điểm]

Câu 1: [2 điểm] a. So sánh các phân số

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

b.Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: [2 điểm] Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước . Vòi thứ nhất một giờ chảy được bề , vòi thứ hai một giờ chảy được bể . Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 - Tuần 2

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm [6 điểm]

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [1 điểm] Hỗn số đọc là:

  1. Hai hai mốt phần hai ba
  1. Hai hai mươi mốt phần hai mươiba
  1. Hai và hai mươi mốt phần hai ba
  1. Hai và hai mươi mốt phần hai mươi ba

Câu 2: [1 điểm] Phân số là phân số :

A.Bé hơn 1

  1. Lớn hơn 1
  1. Bằng 1

Câu 3: [1 điểm] Các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:

  1. 1 ;2
  1. 0 ; 1; 2
  1. 1; 2; 3
  1. 0;1 ; 2; 3

Câu 4: [1 điểm] được tính như sau:

Câu 5: [1 điểm] Một lớp học có 40 học sinh trong đó là học sinh giỏi toán số học sinh là học sinh giỏi tiếng việt . Số học sinh giỏi toán của lớp học đó là :

  1. 12 học sinh
  1. 8 học sinh
  1. 20 học sinh
  1. 10 học sinh

Câu 6: [1 điểm] Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là :

Phần II. Tự luận [4 điểm]

Câu 1: [2 điểm] Tính:

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: [2 điểm]Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m chiều rộng m . Chia tấm bìa đó thành hai phần bằng nhau . Tính diện tích mỗi phần ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 - Tuần 3

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm [6 điểm]

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [1 điểm] Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để so sánh là :

A <

  1. >
  1. =

Câu 2: [1 điểm] Hỗn số 5 chuyển thành phân số là :

Câu 3: [1 điểm] Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 7dm =....m là

Câu 4: [1 điểm] Tổng số tuổi hai mẹ con là 48 tuổi .Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con . Tuổi mẹ là :

  1. 24 tuổi
  1. 30 tuổi
  1. 36 tuổi
  1. 38 tuổi

Câu 5: [1 điểm] Kết quả của phép chia là:

Câu 6: [1 điểm] số học sinh của một trường Tiểu học là 420 học sinh . Hỏi Trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh.

  1. 588 học sinh
  1. 300 học sinh
  1. 175 học sinh
  1. 245 học sinh

Phần II. Tự luận [4 điểm]

Câu 1: [2 điểm] Tính

Câu 2: [2 điểm] Mẹ hơn con 26 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Xem thêm bộ Đề thi Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

  • Top 20 Đề kiểm tra Toán 5 Giữa kì 1
  • Top 20 Đề kiểm tra Toán 5 Cuối kì 1
  • Top 52 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Học kì 2 có đáp án
  • Top 20 Đề kiểm tra Toán 5 Giữa kì 2
  • Top 20 Đề kiểm tra Toán 5 Cuối kì 2
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề