Cách dụng personally

Theѕe criticiѕmѕ ѕhould not be taken perѕonallу [= theу are not meant to criticiᴢe anу one perѕon in particular].

Bạn đang хem: Phân biệt cách dùng perѕonallу là gì, don’t take it perѕonal có nghĩa là gì

Muốn học thêm?

Nâng cao ᴠốn từ ᴠựng của bạn ᴠới Engliѕh Vocabularу in Uѕe từ hit.edu.ᴠn.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

We put ѕome adᴠerbѕ outѕide the clauѕe. Theу modifу the ᴡhole ѕentence or utterance. Eᴠaluatiᴠe and ᴠieᴡpoint adᴠerbѕ are good eхampleѕ of thiѕ: … Perѕonallу alѕo referѕ to an intentionallу offenѕiᴠe remark about ѕomeone’ѕ character or appearance or ᴡhich iѕ underѕtood aѕ being critical:




Xem thêm: Đau Bụng Bên Phải Là Bệnh Gì, Chú Ý Khi Bị Đau Bụng Dưới Bên Phải Ở Nữ

Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháу đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truу cập hit.edu.ᴠn Engliѕh hit.edu.ᴠn Uniᴠerѕitу Preѕѕ Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ ᴠà Riêng tư Corpuѕ Các điều khoản ѕử dụng {{/diѕplaуLoginPopup}} {{#notificationѕ}} {{{meѕѕage}}} {{#ѕecondarуButtonUrl}} {{{ѕecondarуButtonLabel}}} {{/ѕecondarуButtonUrl}} {{#diѕmiѕѕable}} {{{cloѕeMeѕѕage}}} {{/diѕmiѕѕable}} {{/notificationѕ}}

Engliѕh [UK] Engliѕh [US] Eѕpañol Eѕpañol [Latinoamérica] Русский Portuguêѕ Deutѕch Françaiѕ Italiano 中文 [简体] 正體中文 [繁體] Polѕki 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc [Giản Thể] Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc [Phồn Thể] Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malaу Tiếng Anh–Tiếng Na Uу Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Việt

Xem thêm: Người Philippin Nói Tiếng Gì, Người Dân Tại Đất Nước Philippineѕ Nói Tiếng Gì

Engliѕh [UK] Engliѕh [US] Eѕpañol Eѕpañol [Latinoamérica] Русский Portuguêѕ Deutѕch Françaiѕ Italiano 中文 [简体] 正體中文 [繁體] Polѕki 한국어 Türkçe 日本語

{{#ᴠerifуErrorѕ}}

{{meѕѕage}}

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ personally/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ personally/ tiếng Anh nghĩa là gì.


  • predestination tiếng Anh là gì?
  • jugglers tiếng Anh là gì?
  • ring-bolt tiếng Anh là gì?
  • collaborators tiếng Anh là gì?
  • backspaced tiếng Anh là gì?
  • holohedron tiếng Anh là gì?
  • septifragal tiếng Anh là gì?
  • undeservedly tiếng Anh là gì?
  • retrocedes tiếng Anh là gì?
  • dissemination tiếng Anh là gì?
  • leprosies tiếng Anh là gì?
  • excogitation tiếng Anh là gì?
  • connectible tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của personally/ trong tiếng Anh

personally/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ personally/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng personally/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ personally/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

Không tìm thấy từ personally/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ personally trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ personally tiếng Anh nghĩa là gì.

personally* phó từ- đích thân, với tư cách cá nhân [không đại diện bởi người khác]- bản thân- về phần tôi, đối với tôi
  • freshener tiếng Anh là gì?
  • distiller tiếng Anh là gì?
  • rustling tiếng Anh là gì?
  • disentanglements tiếng Anh là gì?
  • variety show tiếng Anh là gì?
  • gastropore tiếng Anh là gì?
  • Overidentification tiếng Anh là gì?
  • bookselling tiếng Anh là gì?
  • thriftiest tiếng Anh là gì?
  • usurping tiếng Anh là gì?
  • spottiest tiếng Anh là gì?
  • salivation tiếng Anh là gì?
  • trepanning tiếng Anh là gì?
  • bipartisanship tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của personally trong tiếng Anh

personally có nghĩa là: personally* phó từ- đích thân, với tư cách cá nhân [không đại diện bởi người khác]- bản thân- về phần tôi, đối với tôi

Đây là cách dùng personally tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ personally tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

personally* phó từ- đích thân tiếng Anh là gì? với tư cách cá nhân [không đại diện bởi người khác]- bản thân- về phần tôi tiếng Anh là gì?

đối với tôi

   

Tiếng Anh Personally
Tiếng Việt Tài Vật Cá Nhân; Việc Riêng [Của Cá Nhân]
Chủ đề Kinh tế
  • Personally là Tài Vật Cá Nhân; Việc Riêng [Của Cá Nhân].
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Personally

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Personally là gì? [hay Tài Vật Cá Nhân; Việc Riêng [Của Cá Nhân] nghĩa là gì?] Định nghĩa Personally là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Personally / Tài Vật Cá Nhân; Việc Riêng [Của Cá Nhân]. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

1. Personally, you disgust me.

Nói riêng, anh làm tôi căm phẫn.

2. Yes, personally Goldwater deplores racism.

Còn cá nhân Goldwater thì lại lên án nạn phân biệt chủng tộc.

3. Get to know them personally.

Làm quen với từng người.

4. He asked for me personally?

Ông ấy hỏi cá nhân tôi?

5. Personally, I think they're lying.

Cá nhân tôi thì cho là họ bốc phét.

6. I wanted to deliver it personally.

Tôi muốn trao tận tay.

7. No, personally, as in " Dear Marquis. "

Không, kiểu như này: " Thân gửi Marquis ".

8. The king personally led the siege.

Đích thân nhà vua dẫn đầu đoàn.

9. I will personally oversee his campaign.

Đích thân tôi sẽ giám sát chiến dịch của cậu ta.

10. David had personally experienced Jehovah’s protection.

Bản thân Đa-vít đã nghiệm được sự che chở của Đức Giê-hô-va.

11. How have they benefited us personally?

Nhận Tháp Canh dài hạn có ích gì cho chúng ta?

12. And you mustn't take it personally.

Cô biết đấy, cô không nên để bụng làm gì

13. Space isn't out to get me personally.

Vũ trụ không chỉ gây nguy hiểm cho riêng tôi.

14. I need to speak with them personally.

Cháu cần đích thân nói chuyện với chúng.

15. Avoid all immorality and personally degrading practices.

Tránh tất cả những điều vô luân và những thực hành làm giảm giá trị của cá nhân mình.

16. You're one of my personally nominated magistrates.

Ngươi là một trong những gia thần do chính ta cất nhắc.

17. Personally, I've made love to three men.

Mình đã từng làm tình với 3 người đàn ông

18. Is this something I can't do personally?

Có gì tôi không tự giàn xếp được à?

19. Well, I personally saw the mantis once.

Tôi thì mới thấy bọ ngựa 1 lần.

20. I want to take him in personally.

Tôi muốn đích thân tra khảo hắn.

21. Handbag factory factory director to appear personally.

Túi xách giám đốc nhà máy một nhà máy xuất hiện cá nhân.

22. Alfred personally collected details of this trip.

Bản nhân Alfred thu thập thông tin chi tiết của chuyến đi này .

23. By attacking us intensely, personally, and cunningly.

Hắn tấn công dồn dập, đánh riêng lẻ và dùng mưu kế xảo quyệt.

24. Moreover, that love applies to us personally.

Hơn nữa, lòng yêu thương đó áp dụng cho mỗi cá nhân chúng ta.

25. How did Christ personally supervise the preaching work?

Đấng Christ đã đích thân giám thị công việc rao giảng thế nào?

26. Can you personally experience how real Jehovah is?

Cá nhân bạn có thể cảm nghiệm Đức Giê-hô-va là thật đến như thế nào không?

27. Did God personally place Nero in his position?

Đức Chúa Trời có đích thân đặt Nê-rô lên ngôi không?

28. I want to personally escort them to booking.

Tôi muốn đích thân hộ tống họ đến phòng giam.

29. Now I gots to get involved myself personally.

Giờ thì ta phải có 1 quyết định mang tính chất cá nhân.

30. Personally, I've never had much time for heroes.

ta chưa từng có nhiều thời gian với anh hùng đến thế.

31. She has trouble with these situations, feels personally responsible.

Cô ấy gặp rắc rối với tình cảnh này, cảm thấy trách nhiệm cá nhân mình.

32. Terrorists rarely know Their victims, At least not personally.

Khủng bố hiếm khi quen nạn nhân, ít nhất là tư cách cá nhân.

33. He's ordered Ser Meryn to personally lead your escort.

Bệ hạ ra lệnh cho hiệp sĩ Meryn đích thân chỉ huy đoàn hộ tống.

34. You said Representative Pak personally handed you the invitation?

Bạn nói rằng đại diện Pak cá nhân trao cho bạn lời mời?

35. I said I'd like to speak to Sid personally.

Tôi nói là muốn nói chuyện riêng với Sid.

36. Will be golden Xiahou Captain personally brought to the U.S.

Hoàng kim sẽ do Hạ Hầu đô uý đích thân đưa đến

37. How have you personally benefited from the education Jehovah provides?

Cá nhân anh chị nhận được lợi ích nào từ sự giáo dục của Đức Giê-hô-va?

38. President Kang told me to give this to you personally.

Chủ tịch kang bảo tôi đưa cái này đến cho cô

39. How can we personally take the lead in showing honor?

Cá nhân chúng ta có thể chủ động thể hiện lòng kính trọng anh em như thế nào?

40. Surrender lawfully and I will personally vouchsafe your fair treatment.

Hãy đầu hàng và đích thân tôi sẽ chiếu cố, đối xử với anh công bằng.

41. Mention some beneficial goals that we might strive for personally.

Hãy nêu ra một số mục tiêu có ích để cá nhân chúng ta cố gắng đạt đến.

42. Personally, I don't go for this behind-the-lines nonsense.

Cá nhân, tôi không thích những cái chuyện hoạt động sau phòng tuyến vớ vẩn này.

43. Some of the Vietcong forces wanna surrender to me personally.

Một số lính Vietcong đầu hàng vì cá nhân tôi.

44. 5 We personally do not expect to receive wisdom miraculously.

5 Cá nhân chúng ta không mong đợi mình sẽ nhận được sự khôn ngoan một cách kỳ diệu.

45. He Himself knows personally and infinitely the pain we face.

Chính Ngài biết rõ ràng và tường tận nỗi đau đớn chúng ta gánh chịu.

46. The second is a resource I'm personally really proud of.

Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới.

47. It matters when you personally suffer as a result of injustice.

Nó là vấn đề khi chính bạn chịu khổ vì sự bất công.

48. You cannot use Brand Lift surveys to collect personally identifiable information.

Bạn không thể sử dụng cuộc khảo sát về nâng cao thương hiệu để thu thập thông tin nhận dạng cá nhân.

49. When we do not feel safe physically, we feel personally vulnerable.

Khi không cảm thấy an toàn về thể chất, bản thân chúng ta sẽ cảm thấy dễ bị tấn công.

50. I personally think that monogamy can work given the right circumstance.

Cá nhân anh nghĩ rằng tính chất đó có thể bộc lộ trong hoàn cảnh nào đó thôi.

51. Mr. Creedy, I am holding you personally responsible for this situation.

Ông Creedy, ông chịu trách nhiệm cá nhân cho tình hình hiện nay.

52. Personally, I think of you—the noble youth of the Church.

Riêng tôi, tôi nghĩ tới các em—giới trẻ cao quý của Giáo Hội.

53. YNH: Personally, I don't connect with this idea of post-truth.

YNH: Cá nhân tôi không cảm thấy có liên hệ với ý tưởng về hậu-sự thật.

54. You admitted so much to me when I asked you personally.

Anh đã thừa nhận quá nhiều điều với tôi khi tôi hỏi anh bằng tư cách cá nhân.

55. Nixon opposed busing personally but enforced court orders requiring its use.

Nixon phản đối vận chuyển này với tư cách cá nhân song thi hành lệnh của tòa án yêu cầu áp dụng chúng.

56. Can My Lord Cao Pi Personally acompany me on my way.

Xin Tào Phi tướng quân... đích thân... tiễn bổn cung lên đường

57. Clearly, Jehovah did not personally inflict suffering upon his dear Son.

Rõ ràng Đức Giê-hô-va không đích thân giáng đau đớn xuống Con yêu dấu của Ngài.

58. Just don't personally own the scuba-diving equipment to retrieve it.

Chỉ là anh không có đồ nghề đi lặn để lấy được nó thôi.

59. Now, personally, I don't a give rat's ass who you screw.

Giờ thì, cá nhân tôi chả quan tâm cái mông chuột gì đến người mà anh chọc.

60. By taking command, you have become personally responsible for their actions.

Bây giờ ông là chỉ huy, chính ông sẽ phải chịu trách nhiệm về hành động của họ.

61. A righteous government that can benefit you personally. —Isaiah 48:17, 18.

Chính phủ công bằng này mang lại nhiều lợi ích cho cá nhân bạn.—Ê-sai 48:17, 18.

62. I personally like to call them mob youth or ignorant angry youth .

Cá nhân tôi thích gọi chúng là bọn thanh niên du thủ du thực hoặc thanh niên phẫn nộ và ngu dốt .

63. The only surefire way is for Walker to call him off personally.

Cách duy nhất chắc chắn thành công đó là Walker phải tự từ chức.

64. Still another effective means is by visiting the “sheep” personally at home.

Một cách hữu hiệu khác nữa là viếng thăm chính cá nhân “chiên” tại nhà.

65. The articles also consider how we can personally benefit from these clarifications.

Các bài cũng thảo luận làm thế nào chúng ta có thể nhận lợi ích từ những điều chỉnh này.

66. Personally I don't care who's boss... long as we get that gold.

Cá nhân tôi không quan tâm ai là sếp chừng nào chúng ta có số vàng đó.

67. This is a question that's personally intrigued me for a long time.

Đây là một câu hỏi hấp dẫn đối với cá nhân tôi trong một thời gian dài.

68. Hương personally felt it was an "insult" toward "true artists" like herself.

Cá nhân Hương cảm thấy đây là một "sự sỉ nhục" với "người làm nghề chân chính" như cô.

69. Personally my relationship with God is the most important thing to me.”

Đối với cá nhân tôi, mối liên lạc với Đức Chúa Trời là điều quan trọng nhất”.

70. Our contracts prohibit customers from sending Personally Identifiable Information to Google Analytics.

Hợp đồng của chúng tôi cấm khách hàng gửi Thông tin nhận dạng cá nhân đến Google Analytics.

71. I have the sole pass and relieve all of the personnel myself personally.

Tôi là người duy nhất đủ trách nhiệm và kiểm soát các nhân viên...

72. Yepishev met personally with Taraki on 7 April, but never met with Amin.

Yepishev gặp Nur Muhammad Taraki với tư cách cá nhân vào ngày 7 tháng 4, song không hề gặp Hafizullah Amin.

73. Biriuzov was a fine division commander, often leading his division personally into battle.

Biriuzov là một sư đoàn trưởng giỏi, và thường chỉ huy sư đoàn giành chiến thắng.

74. The director was so impressed that she wanted to meet my mother personally.

Viên giám đốc khâm phục đến nỗi bà ấy muốn đích thân gặp mẹ tôi.

75. However, commendation is even more refreshing when it is directed to us personally.

Tuy nhiên, khi được khen riêng, chúng ta càng thấy vui mừng hơn.

76. There is no Marianne, at least no such person that I personally know.

Không có Marianne nào hết, ít nhất là không phải người tôi biết.

77. Stalin personally directed Yezhov to torture those who were not making proper confessions.

Chính cá nhân Stalin đã điều hành Yezhov tra khảo những người đã không nhận tội.

78. You 're more likely to take something personally if you are n't breathing !

Bạn sẽ dễ phiền muộn hơn nếu bạn không hít thở đấy !

79. " This fellow Merryweather is a bank director, and personally interested in the matter.

" Đây Merryweather đồng nghiệp là một giám đốc ngân hàng, và cá nhân quan tâm đến vấn đề.

80. And what can we personally do in performing “fine works” of this sort?

Và cá nhân chúng ta có thể làm gì về “việc lành” loại này?

Video liên quan

Chủ Đề