Cách kiểm tra iphone 6s sản xuất năm nào
Tìm hiểu cách xác định kiểu máy iPhone bằng số kiểu máy và các chi tiết khác. Show
Tìm số kiểu máyiPhone 15 Pro MaxNăm ra mắt: 2023 Dung lượng: 256 GB, 512 GB, 1 TB Màu: Titan đen, Titan trắng, Titan xanh dương, Titan tự nhiên Số kiểu máy: A2849 (Hoa Kỳ, Puerto Rico), A3105 (Canada, Guam, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út và Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ), A3108 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A3106 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 15 Pro Max có màn hình Super Retina XDR 6,7 inch1 toàn màn hình với Dynamic Island. Mặt sau được làm bằng kính mờ có kết cấu với viền bằng titan xung quanh khung cho cạnh máy uốn cong. Nút Action nằm ở phía trên của cạnh trái và nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera ở mặt lưng: góc Siêu rộng, Chính và Chụp ảnh xa. Có LiDAR Scanner ở mặt sau. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau. Ở Hoa Kỳ, thiết bị không có khay chứa SIM. Ở các quốc gia hoặc khu vực khác, có một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Ở phía dưới có đầu nối USB-C để sạc và truyền dữ liệu. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 15 Pro Max. iPhone 15 ProNăm ra mắt: 2023 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB Màu: Titan đen, Titan trắng, Titan xanh dương, Titan tự nhiên Số kiểu máy: A2848 (Hoa Kỳ, Puerto Rico), A3101 (Canada, Guam, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út và Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ), A3104 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A3102 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 15 Pro có màn hình Super Retina XDR 6,1 inch1 toàn màn hình với Dynamic Island. Mặt sau được làm bằng kính mờ có kết cấu với viền bằng titan xung quanh khung cho cạnh máy uốn cong. Nút Action nằm ở phía trên của cạnh trái và nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera ở mặt lưng: góc Siêu rộng, Chính và Chụp ảnh xa. Có LiDAR Scanner ở mặt sau. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau. Ở Hoa Kỳ, thiết bị không có khay chứa SIM. Ở các quốc gia hoặc khu vực khác, có một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Ở phía dưới có đầu nối USB-C để sạc và truyền dữ liệu. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 15 Pro. iPhone 15 PlusNăm ra mắt: 2023 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB Màu: Đen, Xanh dương, Xanh lá, Vàng, Hồng Số kiểu máy: A2847 (Hoa Kỳ, Puerto Rico), A3093 (Canada, Guam, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út và Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ), A3096 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A3094 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 15 Plus có màn hình Super Retina XDR 6,7 inch1 toàn màn hình với Dynamic Island. Mặt sau được làm bằng kính phủ màu với viền nhôm được anod hóa cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có hai camera ở mặt lưng: góc Siêu rộng và Chính. Ở Hoa Kỳ, thiết bị không có khay chứa SIM. Ở các quốc gia hoặc khu vực khác, có một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Ở phía dưới có đầu nối USB-C để sạc và truyền dữ liệu. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 15 Plus. iPhone 15Năm ra mắt: 2023 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB Màu: Đen, Xanh dương, Xanh lá, Vàng, Hồng Số kiểu máy: A2846 (Hoa Kỳ, Puerto Rico), A3089 (Canada, Guam, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út và Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ), A3092 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A3090 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 15 có màn hình Super Retina XDR 6,1 inch1 toàn màn hình với Dynamic Island. Mặt sau được làm bằng kính phủ màu với viền nhôm được anod hóa cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có hai camera ở mặt lưng: góc Siêu rộng và Chính. Ở Hoa Kỳ, thiết bị không có khay chứa SIM. Ở các quốc gia hoặc khu vực khác, có một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Ở phía dưới có đầu nối USB-C để sạc và truyền dữ liệu. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 15. iPhone 14 Pro MaxNăm ra mắt: 2022 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB Màu: Bạc, gold, đen ánh thép, tía đậm Số kiểu máy: A2651 (Hoa Kỳ, Puerto Rico), A2893 (Canada, Guam, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út và Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ), A2896 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2895 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga), A2894 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 14 Pro Max có màn hình Super Retina XDR 6,7 inch1 toàn màn hình với Dynamic Island. Mặt sau được làm bằng kính mờ cao cấp. Có một viền thép không gỉ cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera ở mặt lưng: góc Siêu rộng, Chính và Chụp ảnh xa. Có LiDAR Scanner ở mặt sau. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau. Ở Hoa Kỳ, thiết bị không có khay chứa SIM. Ở các quốc gia hoặc khu vực khác, có một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Xem thông số kỹ thuật của iPhone 14 Pro Max. iPhone 14 ProNăm ra mắt: 2022 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB Màu: Bạc, gold, đen ánh thép, tía đậm Số kiểu máy: A2650 (Hoa Kỳ, Puerto Rico), A2889 (Canada, Guam, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út và Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ), A2892 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2891 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga), A2890 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 14 Pro có màn hình Super Retina XDR 6,1 inch1 toàn màn hình với Dynamic Island. Mặt sau được làm bằng kính mờ cao cấp. Có một viền thép không gỉ cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera ở mặt lưng: góc Siêu rộng, Chính và Chụp ảnh xa. Có LiDAR Scanner ở mặt sau. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau. Ở Hoa Kỳ, thiết bị không có khay chứa SIM. Ở các quốc gia hoặc khu vực khác, có một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Xem thông số kỹ thuật của iPhone 14 Pro. iPhone 14 PlusNăm ra mắt: 2022 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB Màu: Đêm xanh thẳm, ánh sao, (PRODUCT)RED, lam, tía, vàng Số kiểu máy: A2632 (Hoa Kỳ, Puerto Rico), A2885 (Canada, Guam, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út và Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ), A2888 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2887 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga), A2886 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 14 Plus có màn hình Super Retina XDR 6,7 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có hai camera ở mặt lưng: góc Siêu rộng và Chính. Ở Hoa Kỳ, thiết bị không có khay chứa SIM. Ở các quốc gia hoặc khu vực khác, có một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Xem thông số kỹ thuật của iPhone 14 Plus. iPhone 14Năm ra mắt: 2022 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB Màu: Đêm xanh thẳm, ánh sao, (PRODUCT)RED, lam, tía, vàng Số kiểu máy: A2649 (Hoa Kỳ, Puerto Rico), A2881 (Canada, Guam, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út và Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ), A2884 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2883 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga), A2882 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 14 có màn hình Super Retina XDR 6,1 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có hai camera ở mặt lưng: góc Siêu rộng và Chính. Ở Hoa Kỳ, thiết bị không có khay chứa SIM. Ở các quốc gia hoặc khu vực khác, có một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Xem thông số kỹ thuật của iPhone 14. iPhone SE (thế hệ 3)Năm ra mắt: 2022 Dung lượng: 64 GB, 128 GB, 256 GB Màu: (PRODUCT)RED, ánh sao, đêm xanh thẳm Số kiểu máy: A2595 (Hoa Kỳ, Canada, Puerto Rico, Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ, Guam, Mexico, Ả Rập Xê Út), A2782 (Nhật Bản), A2784 (Nga, Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan), A2785 (Trung Quốc), A2783 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: Màn hình 4,7 inch (đường chéo). Mặt trước bằng kính phẳng có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Thiết bị có nút Home cứng với Touch ID. Có camera góc Rộng 12 MP ở mặt lưng. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone SE (thế hệ thứ 3). iPhone 13 Pro MaxNăm ra mắt: 2021 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB Màu: Than chì, gold, bạc, xanh dương sierra, xanh rừng thông Số kiểu máy: A2484 (Hoa Kỳ), A2641 (Canada, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út), A2644 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2645 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga), A2643 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 13 Pro Max có màn hình Super Retina XDR 6,7 inch1 toàn màn hình với ProMotion. Mặt sau được làm bằng kính mờ có kết cấu. Có một viền thép không gỉ cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng, góc Rộng và Chụp ảnh xa. Có LiDAR Scanner ở mặt sau. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 13 Pro Max. iPhone 13 ProNăm ra mắt: 2021 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB Màu: Than chì, gold, bạc, xanh dương sierra, xanh rừng thông Số kiểu máy: A2483 (Hoa Kỳ), A2636 (Canada, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út), A2639 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2640 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga), A2638 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 13 Pro có màn hình Super Retina XDR 6,1 inch1 toàn màn hình với ProMotion. Mặt sau được làm bằng kính mờ có kết cấu. Có một viền thép không gỉ cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng, góc Rộng và Chụp ảnh xa. Có LiDAR Scanner ở mặt sau. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 13 Pro. iPhone 13Năm ra mắt: 2021 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB Màu: (PRODUCT)RED, ánh sao, đêm xanh thẳm, xanh dương, hồng, xanh lá Số kiểu máy: A2482 (Hoa Kỳ), A2631 (Canada, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út), A2634 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2635 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga), A2633 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 13 có màn hình Super Retina XDR 6,1 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có hai camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng và góc Rộng. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 13. iPhone 13 miniNăm ra mắt: 2021 Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB Màu: (PRODUCT)RED, ánh sao, đêm xanh thẳm, xanh dương, hồng, xanh lá Số kiểu máy: A2481 (Hoa Kỳ), A2626 (Canada, Nhật Bản, Mexico, Ả Rập Xê Út), A2629 (Trung Quốc đại lục), A2630 (Armenia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga), A2628 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 13 mini có màn hình Super Retina XDR 5,4 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có hai camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng và góc Rộng. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 13 mini. iPhone 12 Pro MaxNăm ra mắt: 2020 Dung lượng: 128, 256, 512 GB Màu: Bạc, than chì, gold, xanh thái bình dương Số kiểu máy: A2342 (Hoa Kỳ), A2410 (Canada, Nhật Bản), A2412 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2411 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 12 Pro Max có màn hình Super Retina XDR 6,7 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính mờ có kết cấu. Có một viền thép không gỉ cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng, góc Rộng và Chụp ảnh xa. Có LiDAR Scanner ở mặt sau. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 12 Pro Max. iPhone 12 ProNăm ra mắt: 2020 Dung lượng: 128, 256, 512 GB Màu: Bạc, than chì, gold, xanh thái bình dương Số kiểu máy: A2341 (Hoa Kỳ), A2406 (Canada, Nhật Bản), A2408 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2407 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 12 Pro có màn hình Super Retina XDR 6,1 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính mờ có kết cấu. Có một viền thép không gỉ cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng, góc Rộng và Chụp ảnh xa. Có LiDAR Scanner ở mặt sau. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 12 Pro. iPhone 12Năm ra mắt: 2020 Dung lượng: 64, 128, 256 GB Màu: Đen, trắng, (PRODUCT)RED, xanh lá, xanh dương, tím Số kiểu máy: A2172 (Hoa Kỳ), A2402 (Canada, Nhật Bản), A2404 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2403 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 12 có màn hình Super Retina XDR 6,1 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có hai camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng và góc Rộng. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 12. iPhone 12 miniNăm ra mắt: 2020 Dung lượng: 64, 128, 256 GB Màu: Đen, trắng, (PRODUCT)RED, xanh lá, xanh dương, tím Số kiểu máy: A2176 (Hoa Kỳ), A2398 (Canada, Nhật Bản), A2400 (Trung Quốc đại lục), A2399 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 12 mini có màn hình Super Retina XDR 5,4 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa cạnh phẳng xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có hai camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng và góc Rộng. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh trái để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 12 mini. iPhone SE (thế hệ thứ 2)Năm ra mắt: 2020 Dung lượng: 64, 128, 256 GB Màu: Trắng, đen, (PRODUCT)RED Số kiểu máy: A2275 (Canada, Hoa Kỳ), A2298 (Trung Quốc đại lục), A2296 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: Màn hình 4,7 inch (đường chéo). Mặt trước bằng kính phẳng có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Thiết bị có nút Home cứng với Touch ID. Có đèn flash True Tone Quad-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone SE (thế hệ thứ 2). iPhone 11 ProNăm ra mắt: 2019 Dung lượng: 64, 256, 512 GB Màu: Bạc, xám bạc, gold, xanh rêu Số kiểu máy: A2160 (Canada, Hoa Kỳ), A2217 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2215 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 11 Pro có màn hình Super Retina XDR 5,8 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính mờ có kết cấu. Có một viền thép không gỉ xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng, góc Rộng và Chụp ảnh xa. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 11 Pro. iPhone 11 Pro MaxNăm ra mắt: 2019 Dung lượng: 64, 256, 512 GB Màu: Bạc, xám bạc, gold, xanh rêu Số kiểu máy: A2161 (Canada, Hoa Kỳ), A2220 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2218 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 11 Pro Max có màn hình Super Retina XDR 6,5 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính mờ có kết cấu. Có một viền thép không gỉ xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có ba camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng, góc Rộng và Chụp ảnh xa. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 11 Pro Max. iPhone 11Năm ra mắt: 2019 Dung lượng: 64, 128, 256 GB Màu: Tím, xanh lá, vàng, đen, trắng, (PRODUCT)RED Số kiểu máy: A2111 (Canada, Hoa Kỳ), A2223 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao), A2221 (các quốc gia và khu vực khác) Chi tiết: iPhone 11 có màn hình Liquid Retina 6,1 inch1. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có hai camera 12 MP ở mặt lưng: góc Siêu rộng và góc Rộng. Có đèn flash True Tone Dual-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 11. iPhone XSNăm ra mắt: 2018 Dung lượng: 64, 256, 512 GB Màu: Bạc, xám bạc, gold Số kiểu máy: A1920, A2097, A2098 (Nhật Bản), A2099, A2100 (Trung Quốc đại lục) Chi tiết: iPhone XS có màn hình Super Retina 5,8 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền thép không gỉ xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có camera góc rộng 12 MP và camera chụp ảnh xa ở mặt lưng. Có đèn flash True Tone Quad-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone XS. iPhone XS MaxNăm ra mắt: 2018 Dung lượng: 64, 256, 512 GB Màu: Bạc, xám bạc, gold Số kiểu máy: A1921, A2101, A2102 (Nhật Bản), A2103, A2104 (Trung Quốc đại lục) Chi tiết: iPhone XS Max có màn hình Super Retina 6,5 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền thép không gỉ xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có camera góc rộng 12 MP và camera chụp ảnh xa ở mặt lưng. Có đèn flash True Tone Quad-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone XS Max. iPhone XRNăm ra mắt: 2018 Dung lượng: 64, 128, 256 GB Màu: Đen, trắng, xanh dương, vàng, san hô, (PRODUCT)RED Số kiểu máy: A1984, A2105, A2106 (Nhật Bản), A2107, A2108 (Trung Quốc đại lục) Chi tiết: iPhone XR có màn hình Liquid Retina 6,1 inch1. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có camera góc rộng 12 MP ở mặt lưng. Có đèn flash True Tone Quad-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone XR. iPhone XNăm ra mắt: 2017 Dung lượng: 64, 256 GB Màu: Bạc, xám bạc Số kiểu máy: A1865, A1901, A1902 (Nhật Bản2) Chi tiết: iPhone X có màn hình Super Retina 5,8 inch1 toàn màn hình. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền thép không gỉ xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Có camera góc rộng 12 MP và camera chụp ảnh xa ở mặt lưng. Có đèn flash True Tone Quad-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone X. iPhone 8Năm ra mắt: 2017 Dung lượng: 64, 128, 256 GB Màu: Gold, bạc, xám bạc, (PRODUCT)RED Số kiểu máy: A1863, A1905, A1906 (Nhật Bản2) Chi tiết: Màn hình 4,7 inch (đường chéo). Mặt trước bằng kính phẳng có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Thiết bị có nút Home cứng với Touch ID. Có đèn flash True Tone Quad-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 8. iPhone 8 PlusNăm ra mắt: 2017 Dung lượng: 64, 128, 256 GB Màu: Gold, bạc, xám bạc, (PRODUCT)RED Số kiểu máy: A1864, A1897, A1898 (Nhật Bản2) Chi tiết: Màn hình 5,5 inch (đường chéo). Mặt trước bằng kính phẳng có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng kính. Có một viền nhôm được anod hóa xung quanh khung. Nút sườn nằm ở cạnh phải của thiết bị. Thiết bị có nút Home cứng với Touch ID. Có camera góc rộng 12 MP và camera chụp ảnh xa ở mặt lưng. Có đèn flash True Tone Quad-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 8 Plus. iPhone 7Năm ra mắt: 2016 Dung lượng: 32, 128, 256 GB Màu: Đen, đen huyền, gold, vàng hồng, bạc, (PRODUCT)RED Số kiểu máy trên nắp sau: A1660, A1778, A1779 (Nhật Bản4) Chi tiết: Màn hình 4,7 inch (đường chéo). Mặt trước bằng kính phẳng có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng nhôm được anod hóa. Nút Tắt/Bật nằm ở cạnh phải của thiết bị. Thiết bị có nút Home cứng với Touch ID. Có đèn flash True Tone Quad-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 7. iPhone 7 PlusNăm ra mắt: 2016 Dung lượng: 32, 128, 256 GB Màu: Đen, đen huyền, gold, vàng hồng, bạc, (PRODUCT)RED Số kiểu máy trên nắp sau: A1661, A1784, A1785 (Nhật Bản4) Chi tiết: Màn hình 5,5 inch (đường chéo). Mặt trước bằng kính phẳng có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng nhôm được anod hóa. Nút Tắt/Bật nằm ở cạnh phải của thiết bị. Thiết bị có nút Home cứng với Touch ID. Có camera kép 12 MP ở mặt sau. Có đèn flash True Tone Quad-LED ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 7 Plus. iPhone SE (thế hệ thứ 1)Năm ra mắt: 2016 Dung lượng: 16, 32, 64, 128 GB Màu: Xám bạc, bạc, gold, vàng hồng Số kiểu máy trên nắp sau: A1723, A1662, A1724 Chi tiết: Màn hình 4 inch (đường chéo). Mặt trước bằng kính phẳng. Mặt sau được làm bằng nhôm được anod hóa có các cạnh được vạt phẳng và logo in chìm bằng thép không gỉ. Nút Tắt/Bật nằm ở cạnh trên của thiết bị. Nút Home có Touch ID. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên nắp sau. Xem thông số kỹ thuật của iPhone SE. iPhone 6sNăm ra mắt: 2015 Dung lượng: 16, 32, 64, 128 GB Màu: Xám bạc, bạc, gold, vàng hồng Số kiểu máy trên nắp sau: A1633, A1688, A1700 Chi tiết: Màn hình 4,7 inch (đường chéo). Mặt trước bằng kính phẳng có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng nhôm được anod hóa và khắc laser chữ “S”. Nút Tắt/Bật nằm ở cạnh phải của thiết bị. Nút Home có Touch ID. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 6s. iPhone 6s PlusNăm ra mắt: 2015 Dung lượng: 16, 32, 64, 128 GB Màu: Xám bạc, bạc, gold, vàng hồng Số kiểu máy trên nắp sau: A1634, A1687, A1699 Chi tiết: Màn hình 5,5 inch (đường chéo). Mặt trước phẳng được làm bằng kính và có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng nhôm được anod hóa và khắc laser chữ “S”. Nút Tắt/Bật nằm ở cạnh phải của thiết bị. Nút Home có Touch ID. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 6s Plus. iPhone 6Năm ra mắt: 2014 Dung lượng: 16, 32, 64, 128 GB Màu: Xám bạc, bạc, gold Số kiểu máy trên nắp sau: A1549, A1586, A1589 Chi tiết: Màn hình 4,7 inch (đường chéo). Mặt trước phẳng được làm bằng kính và có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng nhôm được anod hóa. Nút Tắt/Bật nằm ở cạnh phải của thiết bị. Nút Home có Touch ID. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên nắp sau. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 6. iPhone 6 PlusNăm ra mắt: 2014 Dung lượng: 16, 64, 128 GB Màu: Xám bạc, bạc, gold Số kiểu máy trên nắp sau: A1522, A1524, A1593 Chi tiết: Màn hình 5,5 inch (đường chéo). Mặt trước được làm bằng kính và có các cạnh cong. Mặt sau được làm bằng nhôm được anod hóa. Nút Tắt/Bật nằm ở cạnh phải của thiết bị. Nút Home có Touch ID. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên nắp sau. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 6 Plus. iPhone 5sNăm ra mắt: 2013 Dung lượng: 16, 32, 64 GB Màu: Xám bạc, bạc, gold Số kiểu máy trên nắp sau: A1453, A1457, A1518, A1528, A1530, A1533 Chi tiết: Mặt trước phẳng và được làm bằng kính. Mặt sau được làm bằng nhôm được anod hóa. Nút Home chứa Touch ID. Có đèn flash dạng LED True Tone ở mặt sau và một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên nắp sau. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 5s. iPhone 5cNăm ra mắt: 2013 Dung lượng: 8, 16, 32 GB Màu: Trắng, xanh dương, hồng, xanh lá, vàng Số kiểu máy trên nắp sau: A1456, A1507, A1516, A1529, A1532 Chi tiết: Mặt trước phẳng và được làm bằng kính. Mặt sau được làm bằng polycarbonate (nhựa) mạ cứng. Có một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên nắp sau. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 5c. iPhone 5Năm ra mắt: 2012 Dung lượng: 16, 32, 64 GB Màu: Đen và trắng Số kiểu máy trên nắp sau: A1428, A1429, A1442 Chi tiết: Mặt trước phẳng và được làm bằng kính. Mặt sau được làm bằng nhôm được anod hóa. Có một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ nano SIM “hệ số hình dạng thứ tư” (4FF). Số IMEI được khắc trên nắp sau. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 5. iPhone 4sNăm ra mắt: 2011 Dung lượng: 8, 16, 32, 64 GB Màu: Đen và trắng Số kiểu máy trên nắp sau: A1431, A1387 Chi tiết: Mặt trước và mặt sau phẳng, được làm bằng kính và có một viền thép không gỉ xung quanh các cạnh. Các nút tăng và giảm âm lượng được đánh dấu bằng dấu “+” và “-”. Có một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ micro-SIM “hệ số hình dạng thứ ba” (3FF). Xem thông số kỹ thuật của iPhone 4s. iPhone 4Năm ra mắt: 2010 (kiểu máy GSM), 2011 (kiểu máy CDMA) Dung lượng: 8, 16, 32 GB Màu: Đen và trắng Số kiểu máy trên nắp sau: A1349, A1332 Chi tiết: Mặt trước và mặt sau phẳng, được làm bằng kính và có một viền thép không gỉ xung quanh các cạnh. Các nút tăng và giảm âm lượng được đánh dấu bằng dấu “+” và “-”. Có một khay chứa SIM ở cạnh phải để gắn một thẻ micro-SIM “hệ số hình dạng thứ ba” (3FF). Kiểu máy CDMA không có khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 4. iPhone 3GSNăm ra mắt: 2009 Dung lượng: 8, 16, 32 GB Màu: Đen và trắng Số kiểu máy trên nắp sau: A1325, A1303 Chi tiết: Vỏ sau được làm bằng nhựa. Vết khắc trên vỏ mặt sau có màu bạc sáng và bóng tương tự như logo Apple. Có một khay chứa SIM ở cạnh trên để gắn một mini-SIM “hệ số hình dạng thứ hai” (2FF). Số sê-ri được in trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 3GS. iPhone 3GNăm ra mắt: 2008, 2009 (Trung Quốc đại lục) Dung lượng: 8, 16 GB Số kiểu máy trên nắp sau: A1324, A1241 Chi tiết: Vỏ sau được làm bằng nhựa. Vết khắc ở mặt sau điện thoại không bóng bằng logo Apple ở phía trên. Có một khay chứa SIM ở cạnh trên để gắn một mini-SIM “hệ số hình dạng thứ hai” (2FF). Số sê-ri được in trên khay chứa SIM. Xem thông số kỹ thuật của iPhone 3G. iPhoneNăm ra mắt: 2007 Dung lượng: 4, 8, 16 GB Số kiểu máy trên vỏ mặt sau là A1203. Chi tiết: Vỏ sau được làm bằng nhôm được anod hóa. Có một khay chứa SIM ở cạnh trên để gắn một mini-SIM “hệ số hình dạng thứ hai” (2FF). Số sê-ri được khắc ở vỏ mặt sau. Xem thông số kỹ thuật của iPhone.
Apple không đề xuất hay chứng thực thông tin về các sản phẩm không do Apple sản xuất hoặc các trang web độc lập không chịu sự kiểm soát hay kiểm tra của Apple. Apple không chịu trách nhiệm về việc lựa chọn, hiệu suất hay việc sử dụng trang web hoặc sản phẩm của bên thứ ba. Apple không đưa ra tuyên bố nào về tính chính xác hay độ tin cậy của trang web bên thứ ba. Liên lạc với nhà cung cấp để biết thêm thông tin. |