Cách tìm x dạng lũy thừa lớp 6
09:55:2728/07/2022 Show Các dạng toán tìm x luôn là một trong những dạng bài tập thường gặp ở tất cả các lớp học từ bậc tiểu học đến THCS và THPT nói chung, và bài toán tìm x ở lớp 6 cũng vậy. Vậy ở lớp 6 có những dạng toán tìm x nào? chúng ta cũng hệ thống lại các dạng bài tập tìm x lớp 6 cùng các ví dụ minh họa có lời giải và đáp án để nắm vững khối kiến thức này nhé. » Đừng bỏ lỡ: Các dạng toán về luỹ thừa với số mũ tự nhiên cực hay Các em hãy truy cập hoặc vào trang google tìm kiếm "tiêu đề bài viết" + "tên site " để xem đầy đủ, chính xác và ủng hộ bài viết gốc của trang nhé. Vì hiện nay một số trang tự động sao chép lại, trình bày xấu, rất dễ thiếu sót làm các em khó hiểu. • Dạng 1: Tìm x dựa vào tính chất các phép toán cơ bản * Bài tập 1: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x - 15).25 = 25 b) 41.(x - 17) = 82 c) (5x - 25):5 = 100 d) 21 - (2x + 1) = 12 * Bài tập 2: Tìm số nguyên x, biết: a) (4x - 28):8 = 92 - 65 b) (x + 1) + (x + 2) + ... + (x + 100) = 7450 c) 25 + 5.x - 43 = 251 d) 13 + 23 + 33 - 42.x = 20 * Đáp số: Bài tập 1: a) x = 16; b) x = 19; c) x = 105; d) x = 4 Bài tập 2: a) x = 39; b) x = 24; c) x = 58; d) x = 1 • Dạng 2: Tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối * Bài tập 1: Tìm số nguyên x, sao cho: a) 2<|x|<10 b) |x - 2| ≤ 5 c) |x + 3| ≥ 7 d) |x + 2| = 12 + (-3) + |-4| * Bài tập 2: Tìm số nguyên x, biết a) |x - 1| =|-5| - 3 b) |x - 3| = 9 và x > 0 c) |x + 1| = 6 và x < 0 d) 27 - |9 - x| = 7 • Dạng 3: Vận dụng các quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, nhân, phá ngoặc * Bài tập 1: Tìm x, biết: a) 12x + 24 = 4x – 24 b) 6.(4 – x) – 4.( x- 1) = 2x + 40 c) 12.( 2x + 7) – 9.(3x – 2) = 72 d) 6(x – 2) = 20 - 4x * Bài tập 2: Tìm x, biết: a) (x - 5).(2x - 4) = 0 b) 4(x - 1) = 2x - 6(x - 2) c) (9 - x) + (x - 6) = 3 - (x - 12) d) -152 - (3x + 1) = (-2).(-27). • Dạng 4: Tìm x dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau * Bài tập 1: Tìm số nguyên x, biết: a) b) * Bài tập 2: Tìm số nguyên x, biết: a) b) c) * Bài tập 2: Tìm số nguyên x, biết: • Dạng 5: Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên * Bài tập 1: Tìm x để biểu thức sau nguyên: a) b) * Bài tập 2: Tìm x để biểu thức sau nguyên: a) b) • Dạng 6: Tìm x dựa vào quan hệ chia hết * Bài tập 1: Tìm số nguyên x, để: a) 7.x chia hết cho 3 b) -22 chia hết cho x c) -16 chia hết cho x - 1 d) x + 19 chia hết cho 18 * Bài tập 2: Tìm số nguyên x, để: a) 2x - 5 chia hết cho x - 1 b) x + 18 + 45 chia hết cho 9 • Dạng 7: Tìm x dựa vào quan hệ ước, bội * Bài tập 1: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 2 là ước của 9. b) 2x + 3 là ước của 28. c) x + 15 là bội của x + 3 dTìm hai số tự nhiên x, y biết * Bài tập 2: Tìm số nguyên x, y sao cho: a) (x + 1).(y – 2) = 3 b) (x +2).(y - 1) = 2 c) x + y = 12 và ƯCLN(x ; y) = 5
Hy vọng với bài viết về Các dạng toán tìm x lớp 6 có đáp án và lời giải chi tiết ở trên giúp ích cho các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em hãy để lại phần bình luận dưới bài viết để Hay-Học-Hỏi.Vn ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tập tốt.
Cách tìm x lớp 6 dạng lũy thừa biết ( 2x + 1) mũ 3 = 125 | dạy bé học toán lớp 6 7 8 9 trực tuyến online miễn phí free ( tìm x lớp 6 lũy thừa nâng cao, toán lớp 6 tìm x lũy thừa, tìm x lũy thừa lớp 6, bài toán tìm x lớp 6 lũy thừa, các dạng toán tìm x lớp 6 lũy thừa, tìm x dạng lũy thừa lớp 6, tìm x lớp 6 có số mũ, tính nhanh lớp 6 lũy thừa
Bài tập Toán nâng cao lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán bao gồm các dạng bài tập nhân chia lũy thừa giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 6. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết. Bài tập lũy thừa lớp 6
Lũy thừa với số mũ tự nhiên là dạng Toán thường gặp trong các bài học Toán 6. Đây là dạng Toán có trong các bài kiểm tra. Trong chương trình sách mới của 3 bộ sách. Các em có thể tham khảo các lời giải của dạng Toán này sau đây:
(Để xem được toàn bộ đáp án của tài liệu, mời tải tài liệu về) A. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: (n thừa số a) (a khác 0) a được gọi là cơ số; n được gọi là số mũ. 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ. 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau. 4. Lũy thừa của lũy thừa Ví dụ: 5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số Ví dụ : 6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số Ví dụ : 7. Một vài quy ước 1n = 1 ví dụ : 12017 = 1 a0 = 1 ví dụ : 20170 = 1 Các bài Toán về Lũy thừa với số mũ tự nhiên có kèm theo đáp án, các bạn cùng tham khảo tải về chi tiết để xem toàn bộ bài viết. B. Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiênBài tập 1:
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162 b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46 c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7 Bài toán 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau : a) 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210. b) 32 , 33 , 34 , 35. c) 42, 43, 44. d) 52 , 53 , 54. Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. a) 49 : 44 ; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813 b) 106 : 100 ; 59 : 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 ; 184 : 94 Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương
Bài toán 7 : Tìm x N, biết.
Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý. a) (217 + 172).(915 – 315).(24 – 42) b) (82017 – 82015) : (82104.8) c) (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812) d) (28 + 83) : (25.23) Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa. a) 1255 : 253 b) 276 : 93 c) 420 : 215 d) 24n : 22n e) 644 . 165 : 420 g) 324 : 86 Bài toán 10 : Tìm x, biết. a) 2x.4 = 128 b) (2x + 1)3 = 125 c) 2x – 26 = 6 d) 64.4x = 45 e) 27.3x = 243 g) 49.7x = 2401 h) 3x = 81 k) 34.3x = 37 n) 3x + 25 = 26.22 + 2.30 Bài toán 11 : So sánh a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62 b) A = 2009.2011 và B = 20102 c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016 d) 20170 và 12017 Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007 a) Tính 2A b) Chứng minh : A = 22008 – 1 Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 a) Tính 3A b) Chứng minh A = (38 – 1) : 2 Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + … + 32006 a) Tính 3B b) Chứng minh: A = (32007 – 1) : 2 Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46 a) Tính 4C b) Chứng minh: A = (47 – 1) : 3 Bài Toàn 16 : Tính tổng a) S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017 b) S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017 c) S = 4 + 42 + 43 + … + 42017 d) S = 5 + 52 + 53 + … + 52017 C. Đáp án Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiênBài tập 1: a) 45 b) 105 c) 85 = (23)5= 215 d) x4 Bài tập 2 : a) a10 b) a35 c) a21 d) 227 Bài toán 3 : a) 236; 355; 418 b) 552; x14 ; 126 c) 223; 214; y8 Bài toán 4 : a) 4; 8; 16; 32; 64; 128; 256; 512; 1024 b) 9; 27; 81; 243 c) 16; 64; 256 d) 25; 125; 625 Bài toán 5 : a) 45; 173; 24; 610; 33 b) 104; 53; 41; 25; 184: 94 Bài toán 6 : a) 32 b) 62 c) 102 Bài toán 7 : a) x = 4 b) x = 2 c) x = 13 d) x = 4 Bài toán 8 : a) (217+ 172).(915– 315).(24 – 42) = (217 + 172).(915 – 315).(16 - 16) = 0 b) (82017– 82015) : (82104.8) = 82015.(82- 1) : 82015 = 64 – 1 = 63 c) (13+ 23+ 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812) = (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 - 38) = 0 d) (28+ 83) : (25.23) = (28+ 29) : 28 = 28 : 28 + 29 : 28 = 1 + 2 = 3 Bài toán 9 : a) 59 b) 312 c) 225 d) 24n: 22n= 24n : 4n = 6n e) 42 g) 22 Bài toán 10 : a) x = 5 b) x = 2 c) x = 5 d) x = 2 e) x = 2 g) x = 2 h) x = 4 k) x = 3 n) x = 4 Chuyên đề Toán nâng cao lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán bao gồm lý thuyết và các dạng bài tập tương ứng cho từng phần cho các em tham khảo củng cố kỹ năng giải Toán liên quan đến lũy thừa, số mũ, chuẩn bị cho các bài thi giữa học kì 1, cuối học kì 1 lớp 6.
Đối với chương trình sách mới lớp 6 theo chương trình GDPT. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn họ, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình 3 sách mới năm học tới
Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. |