Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua M và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn có độ dài bằng nhau.. Bài 3.5 trang 143 Sách bài tập [SBT] Toán Hình học 10 – Bài 1: Phương trình đường thẳng
Cho M[1;2]. Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua M và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn có độ dài bằng nhau.
Gợi ý làm bài
Trường hợp 1: \[a \ne 0\] và \[b \ne 0\]
Phương trình \[\Delta \] có dạng: \[{x \over a} + {y \over b} = 1.\]
Ta có: \[\left| a \right| = \left| b \right|\]
[+] b = a
\[\Delta \] có dạng: \[{x \over a} + {y \over a} = 1.\]
\[M \in \Delta \Leftrightarrow {1 \over a} + {2 \over a} = 1 \Leftrightarrow a = 3\]
Quảng cáoVậy: \[\Delta :{x \over 3} + {y \over 3} = 1 \Leftrightarrow x + y – 3 = 0.\]
[+] b = -a
\[\Delta \] có dạng: \[{x \over a} + {y \over { – a}} = 1.\]
\[M \in \Delta \Leftrightarrow {1 \over a} + {2 \over { – a}} = 1 \Leftrightarrow a = – 1\]
Vậy: \[\Delta :{x \over { – 1}} + {y \over 1} = 1 \Leftrightarrow x – y + 1 = 0.\]
Trường hợp 2: b = a = 0
\[\Delta \] đi qua M và O nên có phương trình 2x – y = 0
Bài 112284
Bình chọn tăng 0 Bình chọn giảm Quan tâm 0
Đưa vào sổ tay |
Cho điểm $M[1;2]$. Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua $M$ và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn có độ dài bằng nhau.
Phương trình đường thẳng... Hình giải tích trong mặt phẳng
|
hủy
Nhập tối thiểu 8 ký tự, tối đa 255 ký tự.
|
1 Đáp án
Thời gian Bình chọn
Bình chọn tăng 0 Bình chọn giảm |
|
hủy
Nhập tối thiểu 8 ký tự, tối đa 255 ký tự.
|
Liên quan
0
phiếu
1đáp án
2K lượt xem
Cho điểm $M[4;6]$. Viết phương trình của đường thẳng đi qua $M$ và cắt các trục $Ox,Oy$ theo thứ tự tại $A[a;0]$ và $B[0;b]$ với $a,b>0$ sao cho:
a] Diện tích tam giác $OAB$ bằng $60$
b] $M$ là trung điểm của $AB$
c] Diện tích tam giác $OAB$ bé nhất
Diện tích tam giác Phương trình đường thẳng... Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài 19-07-12 03:29 PM
Thu Hằng
6K
5
40
54
0
phiếu
1đáp án
1K lượt xem
Cho điểm $P=[1;1]$. Một đường thẳng $d_1$ thay đổi luôn đi qua $P$ cắt trục $Ox,Oy$ lần lượt tại $A_2$ và $B_2$. Một đường thẳng $d_2$ thay đổi, khác $d_1$, luôn luôn đi qua $P$, cắt trục $Ox,Oy$ lần lượt tại $A_2$ và $B_2$. Tìm quỹ tích giao điểm $Q$ của hai đường thẳng $A_1B_2$ và $A_2B_1$.
Phương trình đường thẳng... Tương giao Quỹ tích đại số
Đăng bài 19-07-12 09:41 AM
Thu Hằng
6K
5
40
54
0
phiếu
1đáp án
1K lượt xem
Đường thẳng $d:2x-y+8=0$ cắt các trục $Ox$ và $Oy$ lần lượt tại các điểm $A$ và $B$. Gọi $M$ là điểm chia đoạn $AB$ theo tỉ số $-3$. Viết phương trình đường thẳng đi qua $M$ và vuông góc với $d$.
Phương trình đường thẳng... Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài 17-07-12 03:20 PM
Thu Hằng
6K
5
40
54
0
phiếu
1đáp án
1K lượt xem
Chứng minh rằng đường thẳng đi qua hai điểm $A[a;0]$ và $B[0;b]$ với $a \neq 0, b \neq 0$ có phương trình theo đoạn chắn $\frac{x}{a}+\frac{y}{b}=1$
Phương trình đường thẳng... Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài 16-07-12 04:41 PM
Thu Hằng
6K
5
40
54
0
phiếu
1đáp án
1K lượt xem
Viết phương trình đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
a] Đi qua $M[-2; -4]$ và cắt trục $Ox, Oy$ lần lượt tại $A, B$ sao cho $\Delta ABC$ là tam giác vuông cân.
b] Đi qua điểm $M[5;-3]$ và cắt trục $Ox, Oy$ lần lượt tại $A, B$ sao cho $M$ là trung điểm của đoạn thẳng $AB$.
Phương trình đường thẳng... Hình giải tích trong mặt phẳng
Đăng bài 13-07-12 04:54 PM
Kit Nguyen
5K
4
18
25
Thẻ
Phương trình đường thẳng... ×11 |
Hình giải tích trong mặt phẳng ×471 |
Lượt xem |
10451 |
- HÀM SỐ
- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
- Hàm số bậc nhất
- Hàm số liên tục
- Tính đơn điệu của hàm số
- Hàm số bậc hai
- Tiếp tuyến của đồ thị
- Vi phân
- Cực trị của hàm số
- Tính chẵn lẻ của hàm số
- Tương giao của 2 đồ thị
- Đạo hàm của hàm số
- Tiệm cận của đồ thị
- Điểm thuộc đồ thị
- Tập xác định của hàm số
- Tâm đối xứng, trục đối xứng
- Tính đối xứng
- Khoảng cách
- Tính chất của hàm số
- Ứng dụng phương pháp hàm số vào giải toán
- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
- Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
- Hệ phương trình đối xứng
- Hệ phương trình đẳng cấp
- Hệ phương trình vô tỉ
- Hệ phương trình có chứa tham số
- Giải và biện luận hệ phương trình
- Các dạng hệ phương trình khác
- Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
- HÌNH KHÔNG GIAN
- Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
- Quan hệ song song
- Vectơ trong không gian
- Quan hệ vuông góc
- Khoảng cách trong không gian
- Góc trong không gian
- Thể tích khối đa diện
- Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
- Bài tập hình không gian tổng hợp
- Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
- LƯỢNG GIÁC
- Góc và cung lượng giác
- Công thức lượng giác
- Hệ thức lượng trong tam giác
- Hàm số lượng giác
- Giải tam giác
- Phương trình lượng giác cơ bản
- Phương trình lượng giác chứa tham số
- Phương trình lượng giác bậc nhất
- Phương trình lượng giác đẳng cấp
- Phương trình lượng giác đối xứng
- Phương trình lượng giác tổng hợp
- Phương trình lượng giác trên 1 miền xác định
- Bất phương trình lượng giác
- Hệ phương trình lượng giác
- Góc và cung lượng giác
- BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ
- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- Bất đẳng thức cơ bản
- Bất đẳng thức Côsi
- Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
- Ứng dụng hàm số để chứng minh Bất đẳng thức
- Các dạng bất đẳng thức khác
- Bất đẳng thức trong tam giác
- Bất đẳng thức lượng giác
- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- TÍCH PHÂN
- Nguyên hàm
- Tích phân cơ bản
- Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
- Tích phân hàm lượng giác
- Tích phân hàm chứa căn thức
- Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Tích phân hàm mũ, lôgarit
- Tích phân tổng hợp
- Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
- Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể
- Bất đẳng thức tích phân
- Nguyên hàm
- PHƯƠNG TRÌNH
- Phương trình bậc nhất
- Phương trình bậc hai
- Phương trình bậc ba
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Phương trình bậc cao
- Phương trình vô tỉ
- Phương trình có chứa tham số
- Giải và biện luận phương trình
- Ứng dụng hàm số để giải phương trình
- Định lý Vi-ét và ứng dụng
- Các dạng phương trình khác
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Phương trình bậc nhất
- SỐ PHỨC
- Các phép toán về số phức
- Phương trình số phức
- Dạng lượng giác của số phức
- Các phép toán về số phức
- HÌNH TOẠ ĐỘ PHẲNG
- Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
- Đường thẳng trong mặt phẳng
- Khoảng cách, góc và diện tích
- Đường tròn
- Đường elip
- Đường hypebol
- Đường parabol
- Ba đường cônic
- Phép biến hình
- Vị trí tương đối trong mặt phẳng
- Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
- HÌNH TOẠ ĐỘ KHÔNG GIAN
- Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
- Mặt phẳng
- Đường thẳng
- Mặt cầu
- Khoảng cách, góc trong không gian
- Vị trí tương đối trong không gian
- Phương pháp toạ độ trong không gian
- Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
- TỔ HỢP, XÁC SUẤT
- Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
- Hệ thức tổ hợp
- Phương trình - Bất phương trình tổ hợp
- Quy tắc đếm
- Nhị thức Niu-tơn
- Xác suất - Thống kê
- Bất đẳng thức tổ hợp
- Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
- DÃY SỐ, GIỚI HẠN
- Quy nạp toán học
- Dãy số
- Giới hạn của dãy số
- Cấp số cộng, cấp số nhân
- Giới hạn của hàm số
- Quy nạp toán học
- MŨ, LÔGARIT
- Các phép toán về mũ, lôgarit
- Hàm số mũ, lôgarit
- Phương trình mũ
- Phương trình lôgarit
- Bất phương trình mũ
- Bất phương trình lôgarit
- Hệ phương trình mũ, lôgarit
- Hệ bất phương trình mũ, logarit
- Các phép toán về mũ, lôgarit
- MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
- Mệnh đề và ứng dụng
- Các phép toán trên tập hợp
- Số gần đúng và sai số
- Mệnh đề và ứng dụng
- BẤT PHƯƠNG TRÌNH
- Bất phương trình cơ bản
- Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
- Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng
- Bất phương trình vô tỉ
- Các dạng bất phương trình khác
- Hệ bất phương trình
- Bất phương trình chứa tham số
- Giải và biện luận bất phương trình - Hệ bất phương trình
- Bất phương trình cơ bản
- ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - SỐ HỌC
- Rút gọn biểu thức
- Chứng minh đẳng thức
- Số học
- Rút gọn biểu thức
- ĐA THỨC
- Phân tích thành nhân tử
- Phép nhân đa thức
- Phép chia đa thức
- Tìm đa thức
- Phân tích thành nhân tử
- HÌNH HỌC PHẲNG
- Véc-tơ và Ứng dụng
- Các bài toán về đường tròn
- Đa giác
- Hình học phẳng tổng hợp
- Véc-tơ và Ứng dụng
- ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐH CỦA CÁC NĂM
- Năm 2013
- Khối A, A1
- Khối B
- Khối D
- Khối A, A1
- Năm 2014
- Khối A, A1 năm 2014
- Khối B năm 2014
- Khối D năm 2014
- Khối A, A1 năm 2014
- Năm 2013
Lý thuyết liên quan
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Phương trình đoạn chắn