Cờ vua trong tiếng anh là gì năm 2024
chessYour browser doesn't support HTML5 audio UK/tʃes/ Your browser doesn't support HTML5 audio US/tʃes/
The Morphy number is a measure of how closely a chess player is connected to Paul Morphy (1837–1884) by way of playing chess games. Charlie Brown, tớ cần cậu vào đội cờ vua của tớ. Charlie Brown, I need you on my chess team! Tôi thích cờ vua. I like chess. Cùng năm anh đồng hạng nhất với Michael Roiz và Leonid Gofshtein tại Festival cờ vua Ashdod. In the same year he tied for 1st–3rd with Michael Roiz and Leonid Gofshtein in the Ashdod Chess Festival. Ngoài trời cờ vua. Outdoor chess. Parimarjan Negi vô địch U10 giải cờ vua trẻ Châu Á năm 2002 tại Tehran. Parimarjan Negi won the under 10 division at the Asian Youth Chess Championship in 2002 in Tehran. Tuy nhiên, ký hiệu cờ vua thường gặp hơn sẽ chỉ là + và -. However, the more common chess notation would be only + and –. “GRENKE Chess Classic 2017 (Giải cờ vua GRENKE truyền thống 2017)”. "GRENKE Chess Classic 2017". Elo cao nhất mà anh từng đạt được là 2882, cao nhất trong lịch sử cờ vua thế giới. His peak rating is 2882, the highest in history. Movsas Feigins hay Movša Feigins (28 tháng 2 năm 1908 – 11 tháng 8 năm 1950) là một kiện tướng cờ vua người Latvia. Movsas Feigins or Movša Feigin (28 February 1908 – 11 August 1950) was a Latvian chess master. Anh được cha dạy chơi cờ vua khi lên tám tuổi. His father taught him to play chess at the age of eight. Mat đần độn Scholar's mate Swindle (cờ vua) Fool's mate Scholar's mate Swindle (chess) Không như nhiều kỳ thủ tham dự Olympiad cờ vua 1939, Alekhine trở lại châu Âu vào tháng 1 năm 1940. Cờ vua là một trò chơi trên bàn cờ (và là một môn thể thao trí tuệ cho 2 người chơi). Ngày nay, cờ vua là một trong những trò chơi phổ biến nhất thế giới với hàng triệu người tại nhà riêng, trong câu lạc bộ. StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tổng hợp từ vựng về chủ đề này nhé!!! tiếng anh về cờ vua 1. Từ vựng về chủ đề cờ vua trong Tiếng AnhTừ vựng Nghĩa Tiếng việt Chess cờ vua Piece quân cờ Castling Nhập thành rock hay castle quân xe vì hình dạng của quân cờ này giống lâu đài Bishop quân Tượng di chuyển theo đường chéo tới ô có cùng màu. Queen hoàng Hậu có nước đi là tổ hợp đơn giản của chuyển động của Xe và Tượng. Knigh quân Mãmcó thể di chuyển tới ô còn trống hay ô bị quân đối phương chiếm giữ theo dạng hình chữ L. Pawn quân Tốt có thể di chuyển thẳng về phía trước chỉ một ô một lần tới ô còn trống king Vua là quân quan trọng nhất, nếu mất Vua thì người chơi thua cuộc. Chess board Bàn cờ Chess match Ván cờ Chess piece Quân cờ Chess se Bộ cờ Move nước cờ Square ô trên bàn cờ Castling Nước nhập thàn Check Chiếu vua Be in check Bị chiếu vua Checkmate Chiếu bí / Chiếu hết Pin Ghim Promotion bắt quân Stalemate Pát / Thế bí Stalemate hết nước đi To take (to capture) Phong cấp To castle nhập thành To move Nước cờ hay! To resign xin thua Good move Đến lượt bạn Your move đi quân Accept chấp nhận, Queen's Gambit accepted: gambit Hậu chấp nhận Ace up your sleeve lợi thế vô hình Advangate đẩy, tiến (tốt) Advance lợi thế Annotation bình chú Analyze phân tích (ván cờ, nước đi) Area khu vực (trên bàn cờ) Arrange sắp xếp, dàn xếp (kế hoạch) Attacks tấn công Defence phòng thủ Attacker đấu thủ chuyên tấn công Defender đấu thủ chuyên phòng thủ Avoid tránh (biến, phương án) Back rank hàng ngang cuối (hàng 8 Backward pawn Tốt chậm tiến Battle : trận chiến Bishop pair cặp tượng Blitz Chess cờ chớp Standard Chess cờ nhanh Rapid Chess cờ tiêu chuẩn Block chặn, cản, khóa Blockade sự phong tỏa Blockader quân cờ phong tỏa (quân cờ làm nhiệm vụ phong tỏa) Blunder nước sai lầm ngớ ngẩn Capture: ăn quân, bắt quân recapture gỡ lại quân, ăn lại quân Center khu trung tâm Classical cổ điển (biến, phương án) modern: hiện đại (biến, phương án) Claim a draw yêu cầu hòa Combination đòn phối hợp Coordination sự phối hợp hoạt động (các quân cờ Corner góc bàn cờ Control kiểm soá Crossing di chuyển quân Decline từ chối Decisive quyết định Defeat đánh bại Develop quân cờ ngăn chặn, quân cờ phòng thủ development phát triển (quân), Diagonal đường chéo Diagram sơ đồ, hình Discovered check sự mất phối hợp hoạt động Discoordination nước đi mở chiếu đường chéo đổi quân sơ đồ, hình tận dụng, lợi dụng (ưu thế) sự mất phối hợp hoạt động phơi ra, lộ ra nước đi mở chiếu lợi thế, ưu thế Exchange rụng cờ (đồng hồ thi đấu) Exploit luật 50 nước đi Expose bắt buộc, ép buộc Favour: bắt đôi, chĩa đôi (quân) Flagging gambit, lối chơi thí quân Fifty move ru ăn quân, chụp quân Force các tốt treo Fork đấu chấp Gambit nước đi tồi tệ Grab lý tưởng Hanging pawns ô cờ lý tưởng Handicap tính bất động Howler ưu thế Idea chiếm ưu thế ideal square sự xâm nhập (ô cờ, khu vực) Immobilization tốt cô lập Initiative tính bất động take initiative ưu thế, Intrusion sự xâm nhập (ô cờ, khu vực) Isolated pawn tốt cô lập King’s side cánh vua - Queen’s side cánh hậu K-side (viết tắt của queen-side) cánh Hậu Q-side (viết tắt của king-side) cánh Vua Legal nước đi hợp lệ Tactical chiến thuật tactics đòn chiến thuật tactician chiến thuật gia Tactical style phong cách chơi chiến thuật Take ăn quân (như capture), queen takes bishop hậu ăn tượng Take back đi lại (nước đi) Target mục tiêu Threat đe dọa, threated squares các ô bị đe dọa Threefold repetition thế lặp lại 3 lần Time control : sự kiểm tra thời gian Temp lợi thế Territory lãnh thổ (phần không gian trên bàn cờ) Trade off trao đổi quân (đổi quân tương đương nhau như tượng và mã) Trap bẫy Unprotected không được bảo vệ (quân, ô cờ) Vulnerable giá trị valuable piece quân cờ có giá tr Waiting move nước chờ đợi (chờ xem đối phương đi nước nào) Valuable dễ bị tấn công 2. Một vài ví dụ về cờ vua trong Tiếng Anhtiếng anh về cờ vua
|