Cụm từ văn hóa xã hội tiếng anh là gì năm 2024

Through an original program, students learn to identify right from wrong, and obtain social manners and true etiquette.

Các lễ hội là cơ hội để khám phá và trải nghiệm những phong tục, tập quán và truyền thống độc đáo của đất nước ta. Việc học tiếng Anh qua chủ đề lễ hội sẽ giúp các em tự tin giới thiệu những nét văn hóa đặc trưng của dân tộc cho bạn bè quốc tế.

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hội tại Việt Nam bao gồm các lễ hội truyền thống, các ngày lễ lịch sử, hoặc các lễ hội tôn giáo và một số lễ hội có nguồn gốc từ quốc gia khác du nhập vào nước ta.

Từ vựng viết về lễ hội trong tiếng Anh

Khi nắm bắt được các từ vựng mô tả hoặc giới thiệu về đặc điểm của lễ hội, bé có thể dễ dàng viết và nói về chủ đề này tốt hơn.

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hội:

  • Festival (n): lễ hội
  • Carnival (n): ngày hội
  • Cultural exchange (n): giao lưu văn hóa
  • Music performance (n): buổi biểu diễn âm nhạc
  • Dance performance (n): buổi biểu diễn múa
  • Traditional music (n): nhạc truyền thống
  • Food stalls (n): quầy thức ăn
  • Fireworks display (n): trình diễn pháo hoa
  • Float (n): xe hoa
  • Crowd (n): đám đông
  • Parade route (n): tuyến đường diễu hành
  • Entertainment (n): giải trí
  • Cuisine (n): ẩm thực
  • Performance art (n): nghệ thuật biểu diễn
  • Cultural diversity (n): đa dạng văn hóa
  • Procession (n): cuộc diễu hành
  • Joyful (adj): vui vẻ
  • Colorful (adj): đầy màu sắc
  • Enthusiastic (adj): nhiệt tình
  • Decorative (adj): trang trí
  • Traditional costume (n): trang phục truyền thống
  • Religious ritual (n): nghi lễ tôn giáo
  • Spiritual connection (n): mối liên kết tâm linh
  • Cultural performance (n): biểu diễn văn hóa
  • Ceremonial dance (n): múa lễ nghi
  • Local artisans (n): thợ thủ công địa phương
  • Folk music (n): nhạc dân gian
  • Community gathering (n): sự tụ hội cộng đồng
  • Symbolic meaning (n): ý nghĩa biểu tượng
  • Ancient tradition (n): truyền thống cổ xưa
  • Lion dance (n): Múa lân
  • Celebration (n): sự kỷ niệm, sự kỷ vật
  • Religion (n): tôn giáo
  • Tradition (n): truyền thống
  • Custom (n): phong tục
  • Culture (n): văn hóa
  • Gathering: tụ hội
  • Costume (n): trang phục
  • Ritual (n): nghi lễ
  • Funfair (n): hội chợ vui nhộn
  • Vendors (n): người bán hàng
  • Ceremony (n): lễ nghi
  • Spiritual (n): tâm linh
  • Legend (n): truyền thuyết
  • Souvenir (n): Quà lưu niệm
  • Symbol (n): biểu tượng
  • Street performers (n): nghệ sĩ đường phố
  • Folklore (n): truyện dân gian
  • Celebrate (v): kỷ niệm, tôn vinh
  • Artisans (n): thợ thủ công
  • Pageantry (n): sự lộng lẫy, hào nhoáng
  • Heritage (n): di sản
  • Commemorate (v): tưởng nhớ
  • Attractions (n): điểm thu hút
  • Attract (v): thu hút
  • Remember (v): nhớ đến, tưởng niệm
  • Perform (v): biểu diễn
  • Decorate (v): trang trí
  • Gather (v): tụ hội
  • Enjoy (v): thưởng thức, tận hưởng
  • Light (v): thắp sáng
  • Rejoice (v): mừng rỡ, vui mừng
  • Honor (v): tôn kính
  • March (v): Diễu hành

Tên gọi tiếng Anh các lễ hội truyền thống

![Tên gọi tiếng Anh các lễ hội truyền thống ](https://i0.wp.com/lh4.googleusercontent.com/JT7Mr-ec1PpZ1OMu9H0Spq8HJkDuWSn6ond9krJh836RmKfr8M2ONTdnfKk0fJis8FPZTAcSR2GMHG_21bFjhfJ9H87Scpi7GRwPY5QsaGp48InFXcEZ7mj9pyf2ZN80ys9VomCafYXm5yuK3Zc9-qQ)

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Vietnamese Lunar New Year/ Tet holiday/ˌviːətnəˈmiːz ˌluːnər njuː ˈjɪə tɛt ˈhɒlɪdeɪ/Noun Tết Nguyên Đán (01/01 Âm lịch) Hung Kings’ Temple Festival /hʌŋ ˈkɪŋz ˈtɛmpl ˈfɛstɪvəl/Noun Lễ hội Đền HùngLantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstɪvəl/Noun Tết Nguyên Tiêu (15/01 Âm lịch)Giong Festival /ˈɡjɒŋ ˈfɛstɪvəl/Noun Hội Gióng (7,8,9 tháng Tư Âm lịch)Vietnamese Family Day/ˌviːətnəˈmiːz ˈfæməli deɪ/Noun Ngày gia đình Việt Nam (28/06)Vietnamese Women’s Day/ˌviːətnəˈmiːz ˈwɪmɪnz deɪ/Noun Ngày phụ nữ Việt Nam (20/10)Hung Kings Commemorations/hʌŋ ˈkɪŋz kəˌmɛməˈreɪʃənz/Noun Giỗ tổ Hùng Vương (10/03 Âm lịch )Teacher’s Day/ˈtiːtʃərz deɪ/Noun Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)Mid-year Festival /mɪd jɪə ˈfɛstɪvəl/Noun Tết Đoan Ngọ (05/05)President Ho Chi Minh’s Birthday/ˈprɛzɪdənt hoʊ tʃiː mɪn's ˈbɜːrθdeɪ/Noun Ngày sinh nhật Bác Hồ (19/05) Mid-Autumn Festival /mɪd ɔːˈtʌmn ˈfɛstɪvəl/Noun Tết Trung Thu – Tết cho thiếu nhi (15/08 Âm lịch)Kitchen guardians/ˈkɪtʃən ˈɡɑːrdiənz/Noun Đưa ông Táo về trời (23/12 Âm lịch)

Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ lịch sử

![Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ lịch sử ](https://i0.wp.com/lh3.googleusercontent.com/C2skjPopVpYljZ4GF1vhuyTG-qjwat0qNX9B0cdIm729MFkZHMm4TbauJYWSeT3RD09ZIcNwGTGbrKiKyjW3r_l3lHBO8MoYSsksZkbq-FKvn7BDXnoMd_KN1XBh1JPTnZ5XHG8-tLsjp4aJCIzCmsY)

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Liberation Day/ Reunification Day/ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ/ /ˌriːjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/Noun Ngày Giải phóng miền Nam - Thống nhất đất nước (30/04)National Day/ˈnæʃənl deɪ/Noun Quốc Khánh (02/09) Martyrs and Wounded Soldiers’s Day/ Remembrance Day/ˈmɑːrtərz ænd ˈwuːndɪd ˈsəʊldʒərz deɪ/ /rɪˈmɛmbrəns deɪ/Noun Ngày thương binh liệt sĩ (27/07)Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary/ˈkɒmjənɪst ˈpɑːrti əv ˈviːətnæm faʊnˈdeɪʃən ˌænɪˈvɜːsəri/Noun

Ngày thành lập Đảng CSVN (02/03)

August Revolution Commemoration Day/ɔːˈɡʌst ˌrɛvəˈluːʃən ˌkɒməˈmeɪʃən deɪ/Noun Ngày cách mạng tháng 8 tại Việt NamDien Bien Phu Victory Day/diːˈɛn biːn fuː ˈvɪktəri deɪ/Noun Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ (07/05)Capital Liberation Day/ˈkæpɪtəl ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ/Noun Ngày giải phóng thủ đô (10/10)

Tên tiếng Anh của các lễ hội tôn giáo

![Tên tiếng Anh của các lễ hội tôn giáo ](https://i0.wp.com/lh6.googleusercontent.com/V_OWH9zZjwPsmQTrI7X-b2XK4luW-JzAaJ6NBnXNTRp1HDTxTdppXIU_DaAOR6znkKpPQU-tzlV76r6myBWdLNWwjh7F5Dch41j_BWX57SFI9dNxSJYkUtIJ9tq4PFbk1N-NkwDwD3PxM-PR1olgx-o)

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Buddha’s Birthday/ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/Noun Lễ Phật Đản (15/04)Vu Lan Festival Vu Lan /ˈfɛstɪv(ə)l/Noun Lễ hội Vu Lan (15/07)Easter/ˈiːstər/Noun Lễ Phục sinh (12/04)Thanksgiving/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/Noun Lễ Tạ Ơn (26/11)Christmas /ˈkrɪsməs/Noun Lễ Giáng sinh (25/12)Christmas Eve/ˈkrɪsməs iːv/Noun Đêm Giáng sinh (24/12)

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội du nhập từ nước ngoài

![Từ vựng tiếng Anh về lễ hội du nhập từ nước ngoài ](https://i0.wp.com/lh4.googleusercontent.com/g4rcmZ7sJFBdTpUKXwty7akuutbRCrzgz38f_vqTmknw6CL26gZJ_rNAeGNGEhFXym8MDUkVkqA0laRXISnjJg3deFnUnBSXCZ2ckatWFIwdY8A75FjE5wNqShzS6-07b_2I9phO9PkLm645KfLmUlI)

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Halloween/ˌhæləˈwiːn/Noun Lễ hội Hóa trang (30/10)val entine’s Day/ˈvæləntaɪnz deɪ/Noun Ngày lễ Tình nhân (14/02)Children’s Day/ˈtʃɪldrənz deɪ/Noun Ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)April Fools’ Day/ˈeɪprəl fuːlz deɪ/Noun Ngày Cá tháng Tư (01/04) New Year’s Day/njuː jɪərz deɪ/Noun Tết Dương lịch (01/01) New Year’s Eve/njuː jɪərz iːv/Noun Đêm Giao thừa (31/12)

Các em có thể tham khảo thêm nhóm từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hội thông qua bộ tài liệu học tập của Cambridge để việc tiếp thu ngôn ngữ trở nên hiệu quả hơn nhé.

Từ vựng tiếng Anh về các lễ hội nổi tiếng khác trên khắp thế giới

![Từ vựng tiếng Anh về các lễ hội nổi tiếng khác trên khắp thế giới ](https://i0.wp.com/lh6.googleusercontent.com/ND8QFnfe4d8z7YHC6cOImeaeKs1SWoZgxTPiZ8a0Ld7Ci_VEiLksdelckpGdmwpyFuikCoBUDZlql_E0YkPBUNJsNV-3ITsLoZ4HJhsHSOoOlvds-O9pYF9o1_YnCV1wNjq9EuvEGvctMPniUgAAdD0)

Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Oktoberfest/ˈɒktəʊbərfɛst/Noun Lễ hội bia (Đức) Diwali/dɪˈwɑːli/Noun Lễ hội ánh sáng (Ấn Độ)Chinese New Year/ˌtʃaɪˌniːz njuː jɪər/Noun Tết Trung Quốc (Trung Quốc)La Tomatina/lɑː təʊməˈtiːnə/Noun Lễ hội ném cà chua (Tây Ban Nha) Mardi Gras/ˈmɑːdi ɡrɑː/Noun Lễ hội hóa trang và tiệc (Mỹ)Songkran/ˌsɒŋˈkrɑːn/Noun Lễ hội nước (Thái Lan)St. Patrick's Day/seɪnt ˈpætrɪks deɪ/Noun Lễ hội Thánh Patrick (Ireland)Hanami/ˌhɑːˈnɑːmi/Noun Lễ hội ngắm Hoa anh đào (Nhật Bản)Day of the Dead/deɪ ɒv ðə dɛd/Noun Ngày lễ các Linh hồn (Mexico)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề lễ hội

Cụm từ văn hóa xã hội tiếng anh là gì năm 2024

Mẫu câuNghĩa tiếng ViệtDid you get up to anything interesting?Bạn có dự định gì thú vị không?Did you get any plans for Valentine’s Day?Bạn có dự định gì cho ngày Lễ Tình nhân chưa?Did you see the Lunar New Year’s Eve in?Bạn có đón giao thừa không?How many days off during Tet Holiday?Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này?How was your day off?Kỳ nghỉ của bạn thế nào?Got any plans for …..?Bạn có dự định gì cho lễ …. chưa?What do you intend to give your mother on Mother’s Day?Bạn định tặng mẹ của bạn bạn món quà gì vào ngày của Mẹ?What are you up to over ….?Bạn định làm gì trong lễ ….?Are you at home over …., or are you going away?Bạn sẽ ở nhà trong lễ …., hay đón ở bên ngoài?How was your holiday?Kỳ nghỉ vừa rồi của bạn thế nào?Wish you guys have a nice trip!Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ nha!Guess what? Tet Holiday is just 2 days away!Biết tin gì chưa? Hai ngày nữa là đến Tết rồi đấy!What are your plans for Tet holiday?Kỳ nghỉ Tết sắp tới bạn dự định làm gì chưa?Did you have fun last holiday?Bạn nghỉ lễ có vui không?With your family have a good holiday.Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ tốt lành.You know what? New Year is coming.Bạn biết gì không? Năm mới sắp tới rồi.My school allows students to take 10 days off.Trường tôi cho phép học sinh nghỉ 10 ngày.Wishing you and your girlfriend a happy Valentine’s Day.Chúc bạn và bạn gái có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ nhé.My daughter would like a star-shaped lantern for Mid-autumn festival.Con gái tôi muốn một chiếc đèn ông sau cho ngày tết Trung Thu.It was only in Mid-autumn that I could enjoy moon cake.Chỉ đến tết Trung Thu thì tôi mới có thể thưởng thức bánh Trung Thu.I still remembered mooncake’s special taste, which was never enough for my hurry tummy.Tôi vẫn nhớ mùi vị đặc biệt của bánh Trung Thu, nó không bao giờ là đủ cho chiếc bụng đói của tôi.For me, the Mid-autumn festival reminds me of many fascinating activities.Với tôi, tết Trung Thu nhắc tôi nhớ đến những hoạt động hấp dẫn.On Christmas Day, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories.Vào ngày lễ Giáng Sinh, chúng tôi cùng ngồi cạnh đống lửa và kể về những câu chuyện Giáng Sinh.Oh, come on, no work on holidays.Thôi nào, đừng làm việc vào ngày nghỉ.We got away for a couple of days.Chúng tôi đi chơi xa vài ngày.The usual same old, same old.Vẫn là những điều bình thường như cũ thôi.The mooncakes I ate were splendid, which made me feel craving for more even though I’m not starving.Bánh Trung Thu mà tôi ăn ngon cực kỳ, khiến cho tôi no căng rồi tuy nhiên vẫn còn thòm thèm muốn ăn thêm nữa.I wish you and your boyfriend have a happy Valentine’s Day.Tôi chúc bạn và bạn trai của bạn có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ nhé.Oh, we didn’t do much. Just lazed about.Chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả, chỉ ngồi rảnh rỗi thôi.Wonderful thanks!Thật tuyệt vời, cảm ơn bạn.Are you planning anything special for the upcoming holiday?Bạn có dự định gì đặc biệt cho kì nghỉ sắp tới không?I love the festive atmosphere during holidays.Tôi thích không khí lễ hội trong những ngày nghỉ.We usually have a big family gathering on Thanksgiving.Thường thì chúng tôi có buổi tụ họp gia đình lớn vào ngày Lễ Tạ ơn.I enjoy participating in the local parade every year.Tôi thích tham gia cuộc diễu hành địa phương mỗi năm.Did you see the spectacular fireworks display last night?Bạn đã thấy buổi trình diễn pháo hoa đẹp mắt tối qua chưa?I always look forward to the Christmas decorations.Tôi luôn mong đợi những trang trí Giáng Sinh.What’s your favorite part of the holiday season?Phần nào của mùa lễ hội là bạn thích nhất?The city is adorned with colorful lights for the holiday.Thành phố được trang trí bằng ánh sáng đầy màu sắc cho dịp lễ hội.We often exchange gifts with friends and family during holidays.Thường thì chúng tôi thường trao đổi quà với bạn bè và gia đình trong những ngày nghỉ.The spirit of togetherness and joy is what makes holidays special.Tinh thần đoàn kết và niềm vui là điều làm cho những ngày nghỉ trở nên đặc biệt.I’m planning to attend the local funfair next weekend.Tôi đang dự định tham gia hội chợ vui nhộn địa phương vào cuối tuần tới.

Đoạn văn tiếng Anh viết về lễ hội

Tet Holiday, also known as the Lunar New Year, is the most important traditional festival in Vietnam. Celebrated on the first day of the Lunar Calendar, Tet is a time of great joy, reunion, and auspicious beginnings. It marks the arrival of spring and is deeply rooted in Vietnamese culture.

During Tet, families come together to clean their houses, decorate them with vibrant flowers, and prepare traditional dishes. The atmosphere is filled with excitement and anticipation as people make offerings to their ancestors and pray for good fortune in the coming year.

One of the highlights of Tet is the lion dance, where performers wearing colorful lion costumes dance to the beat of drums and cymbals. The lion is believed to bring luck and chase away evil spirits, adding to the festive ambiance.

Another cherished tradition during Tet is giving and receiving lucky money in red envelopes. Elders give these envelopes to children and unmarried individuals as a gesture of blessings and good wishes for the year ahead.

Tet is also a time for visiting relatives and friends. People travel long distances to reunite with their loved ones and pay respects to ancestors at family altars. Streets are adorned with festive decorations, and bustling markets offer a variety of Tet specialties and traditional goods.

Throughout the country, you can experience the joy and excitement of Tet in different regions, each with its own unique customs and festivities. From the flower markets in Hanoi to the lantern displays in Hoi An, Tet Holiday truly showcases the rich cultural heritage of Vietnam.

Dịch sang tiếng Việt: Tết Nguyên đán, còn được gọi là Tết Âm lịch, là lễ hội truyền thống quan trọng nhất ở Việt Nam. Được tổ chức vào ngày đầu tiên của lịch Âm, Tết là thời điểm của niềm vui lớn, sum họp gia đình và khởi đầu may mắn. Nó đánh dấu sự xuân về và gắn bó sâu sắc với văn hóa Việt Nam.

Trong dịp Tết, các gia đình tụ họp để dọn dẹp nhà cửa, trang trí chúng bằng hoa tươi rực rỡ và chuẩn bị các món ăn truyền thống. Bầu không khí tràn đầy sự phấn khởi và trông đợi khi mọi người cúng tế tổ tiên và cầu nguyện cho sự may mắn trong năm mới sắp đến.

Một trong những điểm nhấn của Tết là múa lân, nơi những người biểu diễn mặc trang phục lân sặc màu nhảy theo tiếng trống và chiêng. Con lân được cho là mang lại may mắn và đuổi đi tà ma, tạo thêm không khí lễ hội.

Một truyền thống quý giá khác trong dịp Tết là việc tặng và nhận tiền lì xì trong phong bì màu đỏ. Người lớn tuổi tặng những phong bì này cho trẻ em và người chưa kết hôn như một biểu hiện của lời chúc phúc và lời chúc tốt đẹp cho năm mới sắp đến.

Tết cũng là thời gian để thăm viếng người thân và bạn bè. Mọi người đi xa để sum họp với người thân yêu và thờ cúng tổ tiên tại bàn thờ gia đình. Các đường phố được trang trí phấn khích, và các chợ rôm rả bày bán đủ loại đặc sản Tết và hàng truyền thống.

Trên khắp đất nước, bạn có thể trải nghiệm niềm vui và sự hồi hộp của Tết ở các vùng miền khác nhau, mỗi vùng có những phong tục và lễ hội riêng biệt. Từ chợ hoa ở Hà Nội đến trưng bày đèn lồng ở Hội An, Tết Nguyên đán thật sự thể hiện bản sắc văn hóa phong phú của Việt Nam.

Kết luận

Trên đây là một tổng hợp về chủ đề lễ hội tiếng Anh, bao gồm một số từ vựng và mẫu câu thông dụng. Mở rộng vốn từ vựng về chủ đề lễ hội tiếng Anh cũng như các chủ đề cuộc sống hàng ngày sẽ giúp các em tự tin hơn khi giao tiếp. Apollo English chúc các em tiến bộ trong việc học và tìm thấy niềm vui trong việc học tiếng Anh.