Đại học thương mại điểm chuan 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2022
 

1. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2022

- Điểm chuẩn theo xét tuyển thi THPT 2022

[Đang cập nhật]

- Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển khác

Điểm chuẩn của trường Đại học Thương mại 2022 được công bố vào ngày 31/7 với đầy đủ phương thức xét tuyển khác nhau. Trong đó có: 

- Mã phương thức 200: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ].- Mã phương thức 402: Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực được tổ chức bởi trường Đại học Quóc gia HN.- Mã phương thức 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT.- Mã phương thức 410: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế và học bạ.

- Mã phương thức 500: Xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Điểm chuẩn theo xét tuyển ưu tiên của trường

2. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021

- Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Điểm sàn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi TN THPT 2021 là 18 điểm.

Điểm sàn được tính bằng tổng điểm 3 bài thi/môn thi TN THPT năm 2021 theo tổ hợp đăng ký và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực tuyển sinh theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm, theo thang điểm 10, không nhân hệ số].
 

3. Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020

* Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020:

* Hướng dẫn nhập học:

- Quy định điểm trúng tuyển đại học chính quy, theo phương thức xét tuyển kết hợp, kỳ tuyển sinh đại học chính quy, năm 2020 như sau:

Ghi chú: [*] Tổng điểm xét tuyển bao gồm điểm thi TNTHPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực

* Quy định điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp, kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

Ghi chú: [*] Tổng điểm xét tuyển bao gồm điểm thi TNTHPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực

Thông tin chi tiết liên hệ

  • Phòng Quản Lý Đào Tạo
  • Địa chỉ đơn vị: Nhà U1 - Đại học Thương mại
  • Điện thoại: [04] 3834 8406

4. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2019

Khi xét tuyển vào ĐH Thương mại, thí sinh phải thỏa mãn điều kiện là tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định của Bộ GD&ĐT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Riêng đối với các thí sinh ngành Ngôn ngữ Anh, điểm thi môn Tiếng Anh trong kì thi THPT quốc gia năm 2019 phải từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình chất lượng cao, điểm thi môn Tiếng Anh trong kì thi THPT quốc gia năm 2019 phải từ 6,0 điểm trở lên.

Các thí sinh cần lưu ý trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2019.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

Theo thông báo mới nhất, điểm sàn xét tuyển [điểm nhận hồ sơ xét tuyển] của trường Đại Học Thương Mại là 20,5 điểm và 17 điểm đổi với cơ sở Quảng Ninh

Chi tiết xét tuyển xem tại đây

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2017 dưới đây:

Khi các thí sinh tra cứu điểm chuẩn đại học Thương mại, cần lưu ý đối chiếu đúng theo mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn mình đã đăng ký xét tuyển để kiểm tra kết quả điểm chuẩn đầu vào chính xác nhất. Với tổ hợp môn A00 ngành kinh tế [chuyên ngành quản lý kinh tế] thì điểm đầu vào năm 2017 là 22 điểm. Điểm số mỗi năm sẽ có sự biến động khác nhau vì thế rất có thể trong năm 2018 điểm số sẽ cao hơn so với những năm trước.

Với điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia là 23 điểm thì các thí sinh hoàn toàn yên tâm về khả năng trúng tuyển của mình. Vì năm 2017 điểm chuẩn Đại học Thương Mại là 22 điểm đây cũng là điểm số đầu vào cao nhất của các ngành. Với những ngành như kinh tế, quản trị kinh doanh, marketing, thương mại điện tử hầu như đều có số điểm tương đương bằng nhau. Tuy nhiên nếu điểm thi của các thí sinh thấp hơn chỉ khoảng 21- 22 điểm thì các em sẽ có thể lựa chọn sang ngành hệ thống thông tin quản lý [ chuyên ngành quản trị hệ thống thông tin kinh tế] sẽ có khả năng trúng tuyển cao hơn.

Hiện tại Đại học Thương Mại mới ra đưa điểm xét tuyển đầu vào, để biết điểm chuẩn, bạn phải chờ tới đầu tháng 8, nhưng trước tiên, bạn cần theo dõi mức học phí Đại học Thương Mại năm 2017 để có những kế hoạch chi tiêu hợp lý nhất, học phí đại học thương mại 2017 vào khoảng 13.000.000 đồng/ nam

Ngoài ra các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn nữa điểm chuẩn của những trường đại học khác như điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân, điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội… cùng với rất nhiều những trường khác. Lưu ý khi các thí sinh trúng tuyển nhận được giấy báo nhập học cần đến đúng thời gian quy định và hoàn thiện thủ tục nhập học nhanh chóng và đầy đủ nhất.

- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ
- Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Thương Mại năm 2022.

Sau khi biết điểm Tốt nghiệp THPT 2022, chắc hẳn có rất nhiều em học sinh lo lắng Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022 là bao nhiêu? Điểm thi của mình có đủ để trúng tuyển hay không. Taimienphi.vn sẽ cập nhật đến các em nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn của trường ngay sau khi hội đồng trường công bố.

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Luật Đại Học Huế năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn

Đại Học Thương Mại điểm chuẩn 2022 - TMU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thương Mại

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM01 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
2 Quản trị kinh doanh TM03 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh, Học bạ
3 Marketing thương mại Marketing TM04 A00, A01, D01, D07, XDHB 29 Học bạ
4 Quản trị thương hiệu Marketing TM05 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 A00, A01, D01, D07, XDHB 29 Học bạ
6 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM07 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
7 Kế toán công Kế toán TM09 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
8 Kiểm toán Kiểm toán TM10 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.41 Học bạ
9 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế TM11 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.32 Thương mại quốc tế, Học bạ
10 Kinh tế quốc tế Kinh tế TM12 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.08 Học bạ
11 Quản lý kinh tế Kinh tế TM13 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
12 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM14 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
13 Tài chính công Tài chính - Ngân hàng TM16 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
14 Quản trị thương mại điện tử Thương mại điện tử TM17 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
15 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh TM18 A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
16 Luật kinh tế Luật TM19 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
17 Tiếng Pháp thương mại Quản trị kinh doanh TM20 A00, A01, D01, D03, XDHB 27 Học bạ
18 Tiếng Trung thương mại Quản trị kinh doanh TM21 A00, A01, D01, D04, XDHB 27 Học bạ
19 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM22 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
20 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM23 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
21 Marketing TM28 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.38 Marketing số, Học bạ
22 Luật TM29 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Luật Thương mại quốc tế, Học bạ
23 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM02 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
24 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM08 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
25 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM15 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
26 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM27 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
27 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn TM24 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ
28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ
29 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM26 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ
30 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM30 A01, D01, D07, XDHB 27 Tích hợp chương trình ICAEW CFAB, Học bạ
31 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM01 DGNLQGHN 140
32 Quản trị kinh doanh TM03 DGNLQGHN 140 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh
33 Marketing thương mại Marketing TM04 DGNLQGHN 145
34 Quản trị thương hiệu Marketing TM05 DGNLQGHN 145
35 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 DGNLQGHN 150
36 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM07 DGNLQGHN 140
37 Kế toán công Kế toán TM09 DGNLQGHN 125
38 Kiểm toán Kiểm toán TM10 DGNLQGHN 140
39 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế TM11 DGNLQGHN 145 Thương mại quốc tế
40 Kinh tế quốc tế Kinh tế TM12 DGNLQGHN 145
41 Quản lý kinh tế Kinh tế TM13 DGNLQGHN 130
42 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM14 DGNLQGHN 135
43 Tài chính công Tài chính - Ngân hàng TM16 DGNLQGHN 130
44 Quản trị thương mại điện tử Thương mại điện tử TM17 DGNLQGHN 150
45 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh TM18 DGNLQGHN 130
46 Luật kinh tế Luật TM19 DGNLQGHN 130
47 Tiếng Pháp thương mại Quản trị kinh doanh TM20 DGNLQGHN 125
48 Tiếng Trung thương mại Quản trị kinh doanh TM21 DGNLQGHN 140
49 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM22 DGNLQGHN 125
50 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM23 DGNLQGHN 135
51 Marketing TM28 DGNLQGHN 150 Marketing số
52 Luật TM29 DGNLQGHN 135 Luật Thương mại quốc tế
53 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM02 DGNLQGHN 140 CT CLC
54 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM08 DGNLQGHN 130 CT CLC
55 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM15 DGNLQGHN 130 CT CLC
56 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM27 DGNLQGHN 125 CT CLC
57 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn TM24 DGNLQGHN 125 CT Định hướng nghề nghiệp
58 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 DGNLQGHN 125 CT Định hướng nghề nghiệp
59 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM26 DGNLQGHN 125 CT Định hướng nghề nghiệp
60 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM30 DGNLQGHN 125 Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

Video liên quan

Chủ Đề