Dance có nghĩa là gì

1. Dance crew List of dance companies Dance

Gánh hát Nhóm nhảy đường phố Danh sách vũ đoàn Vũ đạo

2. Sacred dance Dance in mythology and religion

Bản mẫu:Calendars Bản mẫu:Time in religion and mythology

3. She intervenes, bewitching the monsters and making them dance an elaborate, energetic dance [the "Infernal Dance"].

Cô đã can thiệp, mê hoặc những con quái vật và làm cho chúng nhảy một điệu nhảy tinh tế, đầy sức sống ["Vũ điệu của lửa"].

4. Chicken dance.

Gà cục tác.

5. Let's dance.

Chúng ta khiêu vũ nhé.

6. Dancer whatever you want to dance, ballet, modern dance

Dancer bất cứ điều gì bạn muốn nhảy, múa ba lê, nhảy hiện đại

7. Yes, belly dance

Ừ, vẫn là múa bụng

8. All pandas dance.

Gấu trúc đều biết nhảy.

9. If " Dance Dance Revolution " doesn't deserve a bullet, I don't know who does.

Nếu gã Mai-cồ này không xứng đáng một viên đạn, thì tôi không biết ai nữa.

10. Tap dance: one of America's major contributions to the world of percussive dance,

Nhảy thiết hài, một trong những đóng góp lớn nhất mà nước Mỹ đóng góp cho nhảy gõ nhịp

11. Switching stance, druids dance.

Thay đổi bị trí, các tu sĩ, dịch chuyển.

12. Why do cranes dance?

Tại sao sếu múa?

13. Rabbi Jacob will dance!

Giáo sĩ Jacob sẽ nhảy.

14. " The Dance of Dragons. "

" Điệu Nhảy của Rồng. "

15. As hostess, I thought I would dance the outrageous dance with an outrageous guest.

Là chủ tiệc, tôi tưởng mình sẽ nhảy một điệu mãnh liệt với một vị khách tàn bạo.

16. Would you like to dance?

Khiêu vũ không?

17. That's the way gypsies dance.

Đó là cái cách nhảy của người du cư.

18. Snow Dance DISC 1 1.

Thoát Ly - Minh Tuyết 11.

19. Dance elective at the Academy.

Khóa học nhảy tự chọn ở học viện.

20. [ Music plays, and they dance. ]

[ Music kịch, và khiêu vũ họ. ]

21. When animals confess, they dance.

Khi động vật thổ lộ tình yêu, bọn chúng khiêu vũ.

22. Jim, you learnt to dance.

Jim, anh đã học nhảy.

23. One learns to dance oneself.

Đoàn kịch Anh Vũ dần tự giải tán.

24. Kan Du Danse was Denmark's version of the dance competition show So You Think You Can Dance.

Thử thách cùng bước nhảy: So You Think You Can Dance là cuộc thi tìm kiếm tài năng nhảy múa phiên bản Việt Nam của So You Think You Can Dance.

25. Yes, let's all go and dance!

Phải đó, mọi người hãy đi khiêu vũ.

26. I don't know how to dance.

Tôi không biết khiêu vũ.

27. " And your shoes refuse to dance "

♪ Đôi giày của bạn không muốn khiêu vũ cùng bạn

28. It's $ 50 for the lap dance.

Nhảy dựa cột là 50 $ cành nhé.

29. You gonna teach me that dance?

Bà dạy cháu điệu này chứ?

30. You always dance to Baldy's tune.

Vừa cất tiếng hát là huynh lại nhảy múa rồi.

31. The first dance at the reception.

khiêu vũ đón khách.

32. Come on, girls, let' s dance

Thôi nào, các cô gái, ra nhảy múa chút đi

33. He asked me to the dance.

Anh ấy mời em đi dạ hội.

34. My dance will reach Heaven and Earth

Vũ điệu của ta xông vào thiên đường và địa ngục.

35. She came to dance music by chance.

Tô Chấn Phong đến với ca nhạc một cách tình cờ.

36. All right, so it's a delicate dance.

lửa bập bùng theo điệu nhảy thật tao nhã.

37. They get all that from one dance?

Họ làm tất cả những chuyện đó chỉ trong một điệu nhảy?

38. You learned to dance like that sarcastically?

Anh học nhảy một cách mỉa mai thế sao?

39. Rachel wants to take swing dance lessons.

Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.

40. MTT: Anthems, dance crazes, ballads and marches.

MTT: Những bài thánh ca, những điệu nhảy, những bản ballads và những hành khúc.

41. We were gonna talk about the dance.

Bọn tớ định bàn về buổi vũ hội.

42. I'm going to miss the dance finals.

Tôi bị lỡ đêm chung kết khiêu vũ rồi

43. All set to perform the sword dance?

Đã chuẩn bị cho màn múa kiếm chưa?

44. They made a fabulous dance called " Biome. "

Họ xây dựng một màn vũ đạo hơi hoang đường gọi là " Biome ".

45. You didn't use to dance like that.

Ngày xưa em làm gì có nhảy kiểu này!

46. Will you have a dance with me?

Cô muốn khiêu vũ với tôi không?

47. Peter Buffett scored the "Fire Dance" scene.

Peter Buffett soạn nhạc và biên đạo cảnh "múa lửa".

48. I mean, who would want to dance?

Ai muốn nhảy chứ?

49. They made a fabulous dance called "Biome."

Họ xây dựng một màn vũ đạo hơi hoang đường gọi là "Biome".

50. Turkey has a diverse folkloric dance culture.

Thổ Nhĩ Kỳ có văn hóa vũ điệu dân gian đa dạng.

Ý nghĩa của từ dance là gì:

dance nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dance. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dance mình


0

  0


Sự nhảy múa; sự khiêu vũ. | Bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ. | Buổi liên hoan khiêu vũ. | Nhảy múa, khiêu vũ. | Nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, [..]


0

  0


[dɑ:ns]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự nhảy múa; sự khiêu vũ bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ buổi liên hoan khiêu vũdance-band ba [..]


0

  0


| dance dance [dăns] verb danced, dancing, dances   verb, intransitive 1. To move rhythmically usually to music, using prescribed or improvised steps and gestures. 2. a. To leap or ski [..]

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dance trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dance tiếng Anh nghĩa là gì.

dance /dɑ:ns/* danh từ- sự nhảy múa; sự khiêu vũ- bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ- buổi liên hoan khiêu vũ!to lead the dance- [xem] lead!to lend a person a pretty dance- gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai!St Vitus'd dance- [y học] chứng múa giật* nội động từ- nhảy múa, khiêu vũ- nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình=her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng=to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng=a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng=the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió* nội động từ- nhảy=to dance the tango+ nhảy điệu tăngô- làm cho nhảy múa- tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống=to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay!to dance attendance upon somebody- phải chờ đợi ai lâu- luôn luôn theo bên cạnh ai!to dance away one's time- nhảy múa cho tiêu thời giờ!to dance onself into somebody's favour- nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai!to dance one's head off- nhảy múa chóng cả mặt!to dance to somebody's pipes [whistle, tume, piping]- để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển!to dance on nothing- bị treo cổ
  • submission tiếng Anh là gì?
  • beatitude tiếng Anh là gì?
  • ulcerated tiếng Anh là gì?
  • brown-shirt tiếng Anh là gì?
  • hung parliament tiếng Anh là gì?
  • bailments tiếng Anh là gì?
  • enigmatize tiếng Anh là gì?
  • tongue-twister tiếng Anh là gì?
  • preamplifiers tiếng Anh là gì?
  • transitional tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dance trong tiếng Anh

dance có nghĩa là: dance /dɑ:ns/* danh từ- sự nhảy múa; sự khiêu vũ- bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ- buổi liên hoan khiêu vũ!to lead the dance- [xem] lead!to lend a person a pretty dance- gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai!St Vitus'd dance- [y học] chứng múa giật* nội động từ- nhảy múa, khiêu vũ- nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình=her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng=to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng=a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng=the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió* nội động từ- nhảy=to dance the tango+ nhảy điệu tăngô- làm cho nhảy múa- tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống=to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay!to dance attendance upon somebody- phải chờ đợi ai lâu- luôn luôn theo bên cạnh ai!to dance away one's time- nhảy múa cho tiêu thời giờ!to dance onself into somebody's favour- nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai!to dance one's head off- nhảy múa chóng cả mặt!to dance to somebody's pipes [whistle, tume, piping]- để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển!to dance on nothing- bị treo cổ

Đây là cách dùng dance tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dance tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

dance /dɑ:ns/* danh từ- sự nhảy múa tiếng Anh là gì? sự khiêu vũ- bài nhạc nhảy tiếng Anh là gì? điệu nhạc khiêu vũ- buổi liên hoan khiêu vũ!to lead the dance- [xem] lead!to lend a person a pretty dance- gây khó khăn trở ngại cho ai tiếng Anh là gì? làm phiền ai!St Vitus'd dance- [y học] chứng múa giật* nội động từ- nhảy múa tiếng Anh là gì? khiêu vũ- nhảy lên tiếng Anh là gì? rộn lên tiếng Anh là gì? nhún nhảy tiếng Anh là gì? rung rinh tiếng Anh là gì? bập bềnh tiếng Anh là gì? rập rình=her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng=to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng=a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng=the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió* nội động từ- nhảy=to dance the tango+ nhảy điệu tăngô- làm cho nhảy múa- tung tung nhẹ tiếng Anh là gì? nhấc lên nhấc xuống=to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay!to dance attendance upon somebody- phải chờ đợi ai lâu- luôn luôn theo bên cạnh ai!to dance away one's time- nhảy múa cho tiêu thời giờ!to dance onself into somebody's favour- nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai!to dance one's head off- nhảy múa chóng cả mặt!to dance to somebody's pipes [whistle tiếng Anh là gì? tume tiếng Anh là gì? piping]- để cho ai xỏ mũi tiếng Anh là gì?

để cho ai điều khiển!to dance on nothing- bị treo cổ

Video liên quan

Chủ Đề