Đánh giá học tập tiếng anh là gì

VIETNAMESE

kết quả học tập

Kết quả học tập là một khái niệm thường được hiểu theo hai quan niệm khác nhau trong thực tế cũng như trong khoa học.

1.

Kết quả học tập của tôi trong học kỳ này thực sự tốt.

My study result this term was really good.

2.

Anh ta cứ khoe khoang về kết quả học tập của mình.

He made boast of his study result.

Ngoài study result, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ kết quả học tập nè!

- academic performance [học lực]: Tests are used to assess the academic performance. - Các bài kiểm tra được sử dụng để đánh giá học lực.

- academic result [kết quả học tập]: My academic result is not very good. - Kết quả học tập không tốt lắm.

- learning outcomes: I would like to reserve the learning outcomes. - Tôi xin bảo lưu kết quả học tập.

- student achievement [kết quả học tập]: Monitoring and evaluation of student achievement. - Giám sát và đánh giá chất lượng kết quả học tập.

The main requirement for

So với các sinh viên trong nhóm kiểm soát những người

Compared with students in the control group

và dịch vụ chất lượng đẳng cấp.

Các trường

học

là một phòng thí nghiệm trong cuộc

và di sản lao động của nhiều giáo viên.

The schools are a laboratory in the charter school revolution

Ngoài việc đánh giá các nội dung của cử nhân của mình Hội đồng thi cũng

In addition to assessing the content of your Bachelor's

All OER have to

Tại Williams chúng tôi tin rằng việc

kết

hợp các

học

sinh và

At Williams we believe that bringing together students and

Đề xuất cải tiến phương thức

Nord Anglia Education cung cấp chất lượng cao

Nord Anglia Education schools deliver high quality

Một Nghiên cứu 2014

tại nhà trong tiểu bang.

A 2014 study

This scholarship is

Nord Anglia Education cung cấp chất lượng cao

Nord Anglia Education schools deliver high quality

Ứng viên từ các trường

học[

ở Thái Lan và nước ngoài]

Applicants from schools[in Thailand and overseas]

Các trường của Nord Anglia Education đem đến giáo dục chất lượng cao

dục vượt xa truyền thống.

Nord Anglia Education schools deliver high quality

Các trường của Nord Anglia Education đem đến giáo dục chất lượng cao

dục vượt xa truyền thống.

Nord Anglia Education schools deliver high quality

Một trong những tổ chức 1st trên thế giới thử nghiệm việc sử dụng iPad trong lớp

học

One of the 1st institutions in the world to pilot the use of iPads in the classroom and

Thông qua những" nỗ lực nhận thức một số cộng đồng Rust

Through these"awareness” efforts

Để ươm tạo và phát động một phong trào tổ chức

To incubate and

to do as a result of your study at Cardiff University.

Các biểu đồ so sánh trong sổ đăng ký trường kỹ thuật số giúp người

The

comparative charts in

the

digital school register

Nếu không có một kế

là xa lý tưởng.

Without a lesson plan

Kết quả: 335, Thời gian: 0.1412

Nội dung bài viết:

  1. Đánh giá tiếng Anh là gì  Đánh giá cao tiếng Anh là gì
  2. Vậy đánh giá trong tiếng anh là gì

Đánh giá tiếng Anh là gì  Đánh giá cao tiếng Anh là gì

Có lẽ cụm từ đánh giá đã không còn gì xa lạ với chúng ta và càng ngày càng phổ biến và gần gũi với chúng ta hơn .Từ bất kì thứ gì cũng đều cần sự đánh giá như : đánh giá năng lực, đánh giá sản phẩm, đánh giá cửa hàng ,..Vì thế, ngay cả trong tiếng anh thì đánh giá cũng là cụm từ được mọi người chú ý đến.

Không những vậy việc review đánh giá còn giúp chúng ta xem lại kết quả để từ đó phấn đấu phát triển hơn. Đánh giá để xem mình làm việc, học tập có hiệu quả không ? Để thay đổi chiến lược, cách phát triển, cách học tập

Bạn đang xem: Đánh giá tiếng Anh là gì  Đánh giá cao tiếng Anh là gì

Đánh giá tiếng Anh là gì

Vậy đánh giá trong tiếng anh là gì

Thông thường, cụm từ đánh giá tiếng anhđược sử dụng với những từ vựng sau :

Evaluate

Appraise

Đánh giá cao tiếng anh là gì

Đánh giá cao tiếng anh là gìAppreciate

Assess

Rate

Review

Jugde

Prize

Undervest

Value

Reconsider

Tùy vào mức độ đánh giá và trường hợp sử dụng để chúng ta dùng các từ trên sao cho thích hợp hơn.Sau đây là tần suất các từ vựng trên hay được sử dụng trong tiếng anh[từ cao xuống thấp] :

Evaluate [cao]

Assess [cao]

Đang hot: Miêu tả mẹ bằng tiếng Trung

Review [cao , thường được dùng phổ biến trong đánh giá sản phẩm, đồ ăn, mỹ phẩm . , có tính phổ biến với mọi người hơn ]

Jugde [hay được dùng]

Appraise [thấp]

Appreciate [thấp]

Rate [thấp]

Prize [thấp]

Undervest [thấp]

Value [thấp]

Ngoài ra nó còn sử dụng tùy thuộc vào mức độ đánh giá

To assess/ appaise / appreciate sth at its tre worth : đánh giá đúng cái gì đấy

To highly appreciate / overvalue/overestimate : đánh giá cao

To undervalue/ to underestimate : đánh giá thấp

Một số mẫu câu thường gặp đối với cụm từ đánh giá trong tiếng anh

You seem to have overestimated this matter .

Anh có vẻ đã đánh giá quá cao vấn đề này thì phải.

Can you give me a review about this dish?

Bạn có thể cho tôi xin đánh giá về món ăn này được không

How is the evaluate test going?

Có thể bạn quan tâm: Mẫu đăng ký thi đua cá nhân của giáo viên năm học 2020  2021

Kỳ thi đánh giá năng lực diễn ra sao rồi?

Stay away from this restaurant, it is extremely to undervalue .

Hãy tránh xa nhà hàng nay đi , nó được đáng giá cực kì thấp đấy .

For some reason, you just like to appreciate someone .

Không hiểu sao bạn lại cứ thích đánh giá một ai đó nhỉ ?

Dont just judge people like that all day

Đừng chỉ suốt ngày cứ đánh giá người ta như vậy

I appreciate this scientific achievement

Tôi đáng giá cao về thành tựu này .

You are a caring evaluator/ review

Bạn là nhà đánh giá có tâm đấy !

Please rate the universities in Vietnam

Làm ơn, bạn hãy đánh giá các trường đại học ở Việt Nam đi .

These reviews are false . Các đánh giá này thật dối trá

Trên đây là những thông tin về cụm từ đánh giá, hy vọng nó sẽ giúp ích cho cac bạn đang còn gặp phải thắc mắc về cụm từ này .

Chân thành cảm ơn các bạn đã quan tâm bài viết này !

Danh mục: 1. Lưu
Nguồn: //camnangtienganh.vn

TagsHọc Tiếng Anh

Chủ Đề