SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
TIN KHÁC
Số điện thoại: 028 3930 9912 -Email:
DANH SÁCH CƠ SỞ Y TẾ THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE THEO THÔNG TƯ 14/2013/TT-BYT
[cập nhật đến 31/21/2016]
Cập nhật mới: //anhchaupharmacy.wordpress.com/2020/07/23/danh-sach-cac-co-so-y-te-thuc-hien-kham-suc-khoe-theo-thong-tu-14-2013-tt-byt-4/
Số cơ sở y tế trực thuộc Bộ ngành | 5 | |||
Số cơ sở Y tế công lập | 33 | |||
Số cơ sở Y tế tư nhân | 17 | |||
Số Phòng khám đa khoa | 76 | |||
Tổng cộng | 131 | |||
CƠ SỞ Y TẾ TRỰC THUỘC BỘ NGÀNH | ||||
1 | Bệnh viện Chợ Rẫy [có yếu tố nước ngoài] | 201B Nguyễn Chí Thanh, Quận 5 | ||
2 | Bệnh viện Đại học Y dược – cơ sở 1 [có yếu tố nước ngoài] | 215 Hồng Bàng, phường 11, Quận 5 | ||
3 | Bệnh viện Thống Nhất [có yếu tố nước ngoài] | Số 1 Lý Thường Kiệt, 7, Tân Bình | ||
4 | Bệnh viện Đại học Y dược – cơ sở 2 | 201 Nguyễn Chí Thanh, phường 12, quận 5 | ||
5 | Bệnh viện chỉnh hình phục hồi chức năng TP.HCM | Số 1 A Lý Thường Kiệt, phường 7, quận Tân Bình | ||
Tổng số: 05 | ||||
CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP | ||||
1 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn [có yếu tố nước ngoài] | 125 Lê Lợi, Phường Bến Thành, Quận 1 | ||
2 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương [có yếu tố nước ngoài] | 468 Nguyễn Trãi P.8, Q.5. | ||
3 | Bệnh viện ND 115 [có yếu tố nước ngoài] | 527 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10 | ||
4 | Bệnh viện Trưng Vương [có yếu tố nước ngoài] | 266 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10 | ||
5 | Bệnh viện Nhân dân Gia Định [có yếu tố nước ngoài] | 1A Nơ Trang Long, Phường 7, Quận Bình Thạnh | ||
6 | Bệnh viện Quận Thủ Đức [có yếu tố nước ngoài] | 29 Phú Châu, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức | ||
7 | Bệnh viện Quận 1 | 388 Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1 [cơ sở 1] và 29A Cao Bá Nhạ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 [cơ sở 2] | ||
8 | Bệnh viện Quận 2 | số 130 Lê Văn Thịnh, phường Bình Trưng Tây, quận 2 | ||
9 | Bệnh viện Quận 3 | số 114-116, đường Trần Quốc Thảo, Phường 7, quận 3 | ||
10 | Bệnh viện Quận 4 | 63-65 Bến Vân Đồn, phường 12, Quận 4 | ||
11 | Bệnh viện An Bình | 146 An Bình, Phường 7, Quận 5 | ||
12 | Bệnh viện quận 5 | 642 A Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5 | ||
13 | Bệnh viện Quận 6 | 02D Chợ Lớn, Phường 11, Quận 6. | ||
14 | Bệnh viện Điều dưỡng – Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp | 125/61 Âu Dương Lân, Phường 2, Quận 8 | ||
15 | Bệnh viện Quận 8 | 82 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP.HCM [cơ sở 1], 379 Tùng Thiện Vương, Phường 12, Quận 8 [PKĐK Xóm Củi] và 160 Bến Mễ Cốc, Phường 15, Quận 8 [PKĐK rạch Cát] | ||
16 | Bệnh viện Quận 9 | 387 đường Lê Văn Việt, KP2. Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9 | ||
17 | Bệnh viện Quận 10 | 571 đường Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10 | ||
18 | Bệnh viện Quận 11 | 72 đường số 5, Cư xá Bình Thới, phường 8, Quận 11 | ||
19 | Bệnh viện quận 12 | 111 đường TCH 21, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12 | ||
20 | Bệnh viện Bình Chánh | E9/5 Nguyễn Hữu Trí, TT. Tân Túc, H. Bình Chánh. | ||
21 | Bệnh viện Quận Bình Tân | 809 Hương Lộ 2, phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân | ||
22 | Bệnh viện Bình Thạnh | 112 A-B Đinh Tiên Hoàng, Phường 1, Quận Bình Thạnh | ||
23 | Bệnh viện Huyện Cần Giờ | Khu phố Miễu Ba, Thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ | ||
24 | Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi | đường Nguyễn Văn Hoài, Ấp Bàu Tre, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi | ||
25 | Trung tâm Y tế dự phòng Củ Chi | ấp 12, xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi. | ||
26 | Bệnh viện Gò Vấp | 212 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp | ||
27 | Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn | 65/2B đường Bà triệu, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn | ||
28 | Bệnh viện huyện Nhà Bè. | 281A Lê Văn Lương. Ấp 3, Xã Phước Kiểng, huyện Nhà Bè | ||
29 | Bệnh viện Phú Nhuận | 274 đường Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 8, Quận Phú Nhuận | ||
30 | Bệnh viện Tân Bình | 605 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 quận Tân Bình | ||
31 | Bệnh viện quận Tân Phú | số 609-611 đường Âu Cơ, phường Phú Trung, quận Tân Phú | ||
32 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Thủ Đức | 64 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức | ||
33 | Bệnh viện huyện Củ Chi | 1307 Tỉnh lộ 7, ấp Chợ Cũ 2, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi | ||
Tổng số: 33 | ||||
BỆNH VIỆN TƯ NHÂN | ||||
1 | Bệnh viện FV [Có yếu tố nước ngoài] | 06 đường Nguyễn Lương Bằng, phường Tân Phú, Quận 7. | ||
2 | Bệnh viện Vạn Hạnh [có yếu tố nước ngoài] | 781/B1-B3-B5 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10. | ||
3 | Bệnh viện Quốc tế CITY [có yếu tố nước ngoài] | số 532A Kinh Dương Vương, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân. | ||
4 | Bệnh viện Đa khoa quốc tế Vinmec Central Park [có yếu tố nước ngoài] | 720A Điện Biên Phủ, P. 22 Bình Thạnh. | ||
5 | Bệnh viện đa khoa Xuyên Á [có yếu tố nước ngoài] | Số 42, quốc lộ 22, Ấp chợ, Xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi. | ||
6 | Bệnh viện An Sinh [có yếu tố nước ngoài] | 10 Trần Huy Liệu, Phường 12, Quận Phú Nhuận. | ||
7 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn [có yếu tố nước ngoài] | số 60-60A, Phan Xích Long, Phường 1, quận Phú Nhuận. | ||
8 | Bệnh viện Quốc tế Phúc An Khang | 800 Đồng Văn Cống, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 | ||
9 | Bệnh viện Đa khoa Đức Khang | 500 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 5. | ||
10 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn | 171/3 Trường Chinh, P. Tân Thới Nhất, Quận 12 | ||
11 | Bệnh viện đa khoa Triều An | 425 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. | ||
12 | Bệnh viện Minh Anh | 36 đường số 1B, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân | ||
13 | Bệnh viện Quốc Ánh | 104-110 đường 54, KDC Tân Tạo, Quận Bình Tân | ||
14 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vũ Anh | 15-16 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp. | ||
15 | Bệnh viện Hồng Đức III | 32/2 Thống Nhất, phường 10, quận Gò Vấp. | ||
16 | Bệnh viện đa khoa Ngọc Linh | 43 R2-R4 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận. | ||
17 | Bệnh viện đa khoa Tân Hưng [Chi nhánh công ty TNHH Thực phẩm Tam Hợp] | 871 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, quận 7 | ||
Tổng số: 17 | ||||
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA | ||||
1 | Vigor Anbis Japan [Có yếu tố nước ngoài] | Lầu 2, Tòa nhà Miss Áo dài, số 21 Nguyễn Trung Ngạn, Phường Bến Nghé, Quận 1 | ||
2 | Quốc tế Columbia Asia – Sài Gòn [có yếu tố nước ngoài] | 08 Alexandre de Rhodes, phường Bến Nghé, quận 1 | ||
3 | Việt Gia [có yếu tố nước ngoài] | 166 Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao, quận 1 | ||
4 | International SOS [có yếu tố nước ngoài] | 167A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3 | ||
5 | Hoàng Khang [có yếu tố nước ngoài] | 285 Bà Hom, Phường 13, Quận 6 | ||
6 | Nhân Hậu [có yếu tố nước ngoài] | 522-524 Nguyễn Chí Thanh, Phường 7, Quận 10 | ||
7 | Đại Phước [có yếu tố nước ngoài] | 829 -829A Đường 3/2, Phường 7, Quận 11 | ||
8 | PKĐK [Phòng khám số 2] thuộc Công ty TNHH Phòng khám Gia đình Thành phố Hồ Chí Minh [có yếu tố nước ngoài] | số 91 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh | ||
9 | PHƯỚC AN – CN3 [có yếu tố nước ngoài] | 95 A Phan Đăng Lưu, P7, Phú Nhuận | ||
10 | Công ty TNHH Lab Group International Việt Nam | 75 Phạm Viết Chánh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 | ||
11 | Quốc tế Sài Gòn | 6 – 8 Trịnh Văn Cấn, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 | ||
12 | Quốc tế An Phú | 251A Lương Định Của, phường An Phú, quận 2 | ||
13 | An Khang | 184-186-188 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | ||
14 | Quốc tế Yersin | 10 Trương Định, Phường 6, Quận 3 | ||
15 | PKĐK Thiên Phước thuộc Công ty TNHH PKĐK Thiên Phước | số 269 đường Điện Biên Phủ, phường 7, quận 3 | ||
16 | Song An | 510 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Quận 3 | ||
17 | Trung tâm Y khoa Chất lượng cao Diamond | 9 Trần Quốc Thảo, Phường 6, Quận 3 | ||
18 | Cty TNHH Monaco Healthcare | 493 Điện Biên Phủ, Phường 3, Quận 3 | ||
19 | Sài Gòn [Nam Trân Hân] [cơ sở 2] | 132 Lý Thái Tổ, Phường 2, Quận 3 | ||
20 | Bảo Ngọc | 218 Nguyễn Trãi, Phường 3, Quận 5 | ||
21 | Sức Sống | 93-95-97 An Dương Vương, Phường 8, Quận 5 | ||
22 | Hồng Lạc | 699 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Quận 5 | ||
23 | PKĐK Eurovie | 210A Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5. | ||
24 | PKĐK thuộc Công ty TNHH Y – Dược Thái Anh | số 134 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6 | ||
25 | Tâm Trí Sài Gòn | số 163-165 đường Trần Trọng Cung, phường Tân Thuận Đông, Q.7 | ||
26 | Công ty TNHH PKĐK Sky | 156-158 Lâm Văn Bền, P. Tân Quy, Quận 7 | ||
27 | Tân Mỹ | Số 5 Tân Mỹ, phường Tân Phú, Q. 7 | ||
28 | PKĐK Phúc Đức thuộc Công ty cổ phần Bệnh viện Tim Tâm Đức | số 04 đường Nguyễn Lương Bằng, phường Tân Phú, quận 7 | ||
29 | PKĐK thuộc Công ty Cổ phần đầu tư và Phát triển Y tế Saint Luke | Tầng 02 Tòa nhà Crescent Plaza, số 105 Đường Tôn Dật Tiên, Phường Tân Phú, Quận 7 | ||
30 | Trung tâm Y khoa Phước An – CN1 | 274 Huỳnh Tấn Phát, P. Tân Thuận Tây, Quận 7. | ||
31 | Liên Tâm | 67 Liên tỉnh 5, Phường 5, Quận 8 | ||
32 | Hoàn Hảo | 1B Hoàng Hữu Nam, KP Mỹ Thành, Phường Long Thạnh Mỹ, Q. 9 | ||
33 | Bắc Mỹ | 139 Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | ||
34 | Ngọc Tâm | 320 Điện Biện Phủ, Phường 11, Quận 10 | ||
35 | Chung Minh | 95 Hồ Bá Kiện, Phường 15, Quận 10 | ||
36 | Kỳ Hòa | 266A – 268 Đường 3 tháng 2, phường 12, Quận 10 | ||
37 | An Phúc | 391 đường Lý Thái Tổ, Phường 9, Quận 10 | ||
38 | PKĐK tư nhân VietLife-MRI thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần Cẩm Hà | 583 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10 | ||
39 | EXSON | 722 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10 | ||
40 | PKĐK Pháp Anh | 222-224-226 Nguyễn Duy Dương, P.4, Quận 10 | ||
41 | Ngọc Minh | 20-22 Lãnh Binh Thăng, Phường 13, Quận 11 | ||
42 | An Triều | 119-121 Lạc Long Quân, Phường 1, Quận 11 | ||
43 | PKĐK thuộc Công ty Cổ phần Đầu tư y tế Sài Gòn y khoa | số 99-101-103-105-107-109 Thuận Kiều, phường 4, quận 11 | ||
44 | Chợ Cầu | C95 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 | ||
45 | Sài Gòn [Nam Trân Hân] [cơ sở 1] | 3A35 Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Củ Chi | ||
46 | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Phúc Lộc Thịnh | D6/8 Quốc lộ 1A, Ấp 4, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh | ||
47 | Phú Lâm | 01-02-03 Đường 33A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân | ||
48 | Thành An | 1691 Tỉnh lộ 10, KP5, phường Tân Tạo, quận Bình Tân | ||
49 | Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Ân Bình | 32-34 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân | ||
50 | Việt Phước | 772 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân. | ||
51 | Vì Dân | 11 Bis Đinh Bộ Lĩnh, Phường 24, Quận Bình Thạnh | ||
52 | Tâm phúc | 236, Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh | ||
53 | Bác sỹ Gia đình | 395-397 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh | ||
54 | PKĐK Công ty Cổ phần Phòng khám Olympus Gia Mỹ | 33 Nguyễn Huy Lượng, Phường 14, Quận Bình Thạnh | ||
55 | PKĐK Nhân Ái | 30 Nguyễn Văn Lạc, P.19, Q.Bình Thạnh | ||
56 | Thiện Phước | Tỉnh lộ 5, Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi | ||
57 | Thiên Y | 703 Quốc lộ 22, KP 5, Thị Trấn Củ Chi, Củ Chi | ||
58 | Tân Quy | số 28/7, ấp 1, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi | ||
59 | Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Hữu Nghị | số 501-503 đường Nguyễn Oanh, phường 17, quận Gò Vấp | ||
60 | Công ty TNHH Chẩn đoán y khoa Tâm Phúc | 331-333 Lê Văn Thọ, phường 9, quận Gò Vấp | ||
61 | PKĐK thuộc Công ty TNHH đầu tư y tế Trần Diệp Khanh | 11/25 Nguyễn Oanh, Phường 10, quận Gò Vấp | ||
62 | PKĐK Bắc Sài Gòn | 189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp | ||
63 | Chi nhánh Công ty TNHH Y khoa Hoàng Anh Dũng | số 154/6C Nguyễn Ảnh Thủ, Ấp Trung Chánh 2, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn. | ||
64 | Công ty TNHH Y khoa Thiên Vinh | số 11/1A Đặng Thúc Vịnh, Ấp Tam Đông, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn | ||
65 | Nhơn Tâm | số 469 đường Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, Huyện Nhà Bè. | ||
66 | PKĐK thuộc Công ty TNHH Polycare | 07-09 Khu biệt thự Ngân Long, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Phước Kiển, Huyện Nhà Bè. | ||
67 | Healthcare Mỹ Mỹ | 135 A Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận | ||
68 | FORTIS – HOÀN MỸ | 4 A Hoàng Việt, phường 4, Tân Bình | ||
69 | Hoàng Mỹ Sài Gòn | 50 Phan Huy Ích, Phường 15, Tân Bình | ||
70 | Thánh Mẫu | 118 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình | ||
71 | PKĐK thuộc Công ty TNHH CITYCLINIC Việt Nam | 107 Tân Hải, Phường 13, Quận Tân Bình | ||
72 | Công ty TNHH TM và DVYT PKĐK Lạc Long Quân | số 988 đường Lạc Long Quân, phường 8, quận Tân Bình | ||
73 | Dich vụ Y tế Tân Bình | Lô II-6, Cụm 2, Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú | ||
74 | Trung tâm Y khoa Thành Công | 36 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú | ||
75 | Phước Sơn | 226 đường Võ Văn Ngân, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức | ||
76 | Công ty Cổ phần Y khoa CHAC 2 | số 42 Đặng Văn Bi, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức | ||
77 | Công ty TNHH PKĐK Phước Linh | 210 Phan Đăng Giảng, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân | ||
Tổng số: 77 |