Danh từ của hồi hộp tiếng anh là gì năm 2024
Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về tính từ “hồi hộp” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!! hồi hộp trong tiếng Anh 1. “Hồi hộp” trong Tiếng Anh là gì?Nervous Cách phát âm: /ˈnɜːvəs & ˈnɜːr-/ Định nghĩa: Hồi hộp là trạng thái tinh thần cảm xúc được có ở động vật đặc biệt ở người. Đây biểu thị cho trạng thái không chắc chắn, lo lắng, không quyết định được hoặc nghi ngờ. Trong những tình trạng kịch tính, hồi hộp là dự đoán về kết quả của một kết quả của những âm mưu hoặc giải pháp cho một sự không chắc chắn, câu hỏi mang tính chất bí ẩn, đặc biệt là khi nó ảnh hưởng đến một chủ thể nào đó mà người ta có đặt thiện cảm thiện cảm. Loại từ trong Tiếng Anh: Là một tính tình bộc lộ cảm xúc được dùng khá phổ biến trong Tiếng Anh Nó có thể đi kèm với nhiều dạng từ khác nhau trong tiếng Anh để tạo ra một cụm từ mới.
2. Cách sử dụng tính từ “hồi hộp” trong Tiếng Anh:hồi hộp trong tiếng Anh Đứng trước danh từ: a nervous eye: một đôi mắt lo lắng
Đứng sau một tính từ khác và bổ ngữ cho danh từ theo sau: peripheral nervous system: Hệ thần kinh ngoại biên.
Đứng sau động từ:
Đứng sau liên từ:
Đứng sau giới từ:
Đứng sau phó từ More nervous: lo lắng hơn
Đứng sau tính từ sở hữu: your nervous: lo lắng của bạn
|