Điểm chuẩn đại học y dược kỹ thuật đà nẵng năm 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng – điểm chuẩn DHKTYDUOCDN được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:

Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng điểm chuẩn 2021

Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng (mã trường: YDN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2021 xét theo 2 phương thức

Trường Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn năm 2021 đối với các ngành đào tạo chính quy, xem chi tiết điểm chuẩn bên dưới.

Điểm chuẩn đại học y dược kỹ thuật đà nẵng năm 2022

Điểm sàn đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2021

Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng Thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) đầu vào xét tuyển đại học chính quy năm 2021 như sau:

Điểm chuẩn đại học y dược kỹ thuật đà nẵng năm 2022

Điểm sàn trường đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn trường đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2020

Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng (mã trường: YDN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2020 xét theo điểm thi

Xem điểm chuẩn chính thức Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2020 tại đây:

Điểm chuẩn đại học y dược kỹ thuật đà nẵng năm 2022

Điểm chuẩn ĐH Kỹ Thuật Y Dược TP.HCM chính thức 2020

Xem điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Mã ngành: 7720101    Y khoa - B00: 24.4 điểm (SI >= 7; TTNV <= 3)

Mã ngành: 7720201    Dược học - B00: 22.6 điểm (H0 >=6; TTNV <=8)

Mã ngành: 7720301A    Điều dưỡng đa khoa - B00: 18 điểm (SI >= 4.25; TTNV <=3)

Mã ngành: 7720301B    Điều dưỡng nha khoa - B00: 18 điểm (SI >= 5.25; TTNV <= 3)

Mã ngành: 7720301C    Điều dưỡng gây mê hồi sức - B00: 18 điểm (SI >= 4.25; TTNV <= 6)

Mã ngành: 7720301D    Điều dưỡng phụ sản - B00: 18 điểm (SI >= 5.75; TTNV <= 4)

Mã ngành: 7720601    Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 21 điểm (SI >= 6.5; TTNV <=13)

Mã ngành: 7720602    Kỹ thuật hình ảnh y học - B00: 19 điểm (SI >=5.25; TTNV <= 3)

Mã ngành: 7720603    Kỹ thuật phục hồi chức năng - B00: 19.8 điểm (SI >= 5.75; TTNV <= 3)

Mã ngành: 7720701    Y tế công cộng - B00: 15.6 điểm (SI >= 4.5; TTNV <= 3)

Điểm chuẩn đại học y dược kỹ thuật đà nẵng năm 2022

Bảng điểm chuẩn thi THPT của trường ĐH Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2019

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7720101    Y khoa - B00: 22.65 điểm (SI >= 6.25;TTNV <= 9)

Mã ngành: 7720201    Dược học - B00: 21.15 điểm (HO >= 6.25;TTNV <= 3)

Mã ngành: 7720301A    Điều dưỡng đa khoa - B00: 18.5 điểm (SI >= 5;TTNV <= 1)

Mã ngành: 7720301B    Điều dưỡng nha khoa - B00: 18.5 điểm (SI >= 6;TTNV <= 1)

Mã ngành: 7720301C    Điều dưỡng gây mê hồi sức - B00: 17.8 điểm (SI >= 4.5;TTNV <= 1)

Mã ngành: 7720301D    Điều dưỡng phụ sản - B00: 17.5 điểm (SI >= 5;TTNV <= 4)

Mã ngành: 7720601    Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 20.25 điểm (SI >= 6.75;TTNV <= 3)

Mã ngành: 7720602    Kỹ thuật hình ảnh y học - B00: 19.5 điểm (SI >= 5.5;TTNV <= 9)

Mã ngành: 7720603    Kỹ thuật phục hồi chức năng - B00: 19 điểm (SI >= 5.5;TTNV <= 4)

Mã ngành: 7720701    Y tế công cộng - B00: 16 điểm (SI >= 5.25;TTNV <= 3)

Điểm chuẩn đại học y dược kỹ thuật đà nẵng năm 2022

Bảng điểm chuẩn thi THPT đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2018

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2021 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết

Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2021

Điểm sàn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2021

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Y khoa 22.0
Dược học 21.0
Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa) 19.0
Điều dưỡng (Điều dưỡng nha khoa) 19.0
Điều dưỡng (Điều dưỡng gây mê hồi sức) 19.0
Điều dưỡng (Điều dưỡng hộ sinh) 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0
Kỹ thuật hình ảnh y học 19.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.0
Y tế công cộng 15.0

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

(Với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp năm 2021)

Tên ngành Điểm chuẩn ĐC
Dược học 24.81
Điều dưỡng đa khoa 23.69

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn TC phụ
    Điểm môn TTNV
Y khoa 26.6 Sinh >= 8.25 7
Dược học 25.0 Hóa >= 7.25 11
Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa) 19.0 Sinh >= 6.25 1
Điều dưỡng (Điều dưỡng nha khoa) 19.0 Sinh >= 7.25 1
Điều dưỡng (Điều dưỡng gây mê hồi sức) 19.0 Sinh >= 4.75 2
Điều dưỡng (Điều dưỡng hộ sinh) 19.0 Sinh >= 6.5 6
Kỹ thuật xét nghiệm y học 24.3 Sinh >= 7.5 2
Kỹ thuật hình ảnh y học 22.5 Sinh >= 5.75 2
Kỹ thuật phục hồi chức năng 22.0 Sinh >= 6.5 1
Y tế công cộng 15.0 Sinh >= 4.5 7

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn 
2019 2020
Y khoa 24.4 26.8
Dược học 22.6 25.6
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa) 18 19
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng nha khoa) 18 19.2
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức) 18 19.2
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản) 18 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 21 24.3
Kỹ thuật hình ảnh y học 19 22.2
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.8 23