Trường Đại học Y Hà Nội thông báo điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển đợt 1 - tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 như sau: Cao nhất đầu vào của trường là 2 ngành Y khoa với 28,85 điểm và Răng Hàm Mặt với 28,45 điểm. Ngành Y khoa [kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế] cũng có điểm khá cao là 27,5 điểm và Y khoa PH Thanh Hóa là 27,75 điểm. Tuy nhiên so với năm 2020 điểm chuẩn năm nay thấp hơn với số điểm không đáng kể. Năm ngoái ngành Y khoa lấy 28,9 điểm và ngành Răng Hàm Mặt lấy 28,65 điểm.
Điểm chuẩn các ngành khác như sau:
Y học cổ truyền: 26,2Y học dự phòng: 24,85Y tế công cộng: 23,8Kỹ thuật xét nghiệm y học: 26,2Điều dưỡng: 25,6Điều dưỡng PH Thanh Hóa: 23,2Dinh dưỡng: 24,65
Khúc xạ nhãn khoa: 26,2
Năm 2021, Trường ĐH Y Hà Nội tuyển 1.150 chỉ tiêu vào 12 ngành của trường. Năm nay, ngoài tuyển sinh dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT đối với tất cả ngành đào tạo, trường còn sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp đối với ngành Y khoa.
Những thí sinh trúng tuyển có thể có tổng điểm thi tổ hợp khối B thấp hơn những thí sinh trúng tuyển theo phương thức dùng điểm thi tốt nghiệp THPT tối đa 3 điểm.
Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Đại học Y Hà Nội hãy tham khảo điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội qua các năm sau đây.
Năm 2020, điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội cao nhất là ngành Y khoa với điểm chuẩn 28,9 điểm. Xếp ngay sau đó là ngành Răng Hàm Mặt với 28,65 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y Hà nội 2020 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020.
Năm 2019, Trường Đại học Y Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển với mức điểm chuẩn dao động từ 19,9 đến 26,75 điểm. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,75 điểm, ngành Y tế công cộng có điểm chuẩn thấp nhất là 19,9.
Điểm chuẩn năm 2019 của Đại học Y Hà Nội cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2019.
Năm 2018, điểm trúng tuyển của Đại học Y Hà Nội năm 2018 dao động từ 18,1 đến 24,75. Ngành Y đa khoa dẫn đầu mức trúng tuyển với 24,75 điểm và Y học Công cộng có điểm trúng tuyển thấp nhất là 18,1.
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2018.
Với thí sinh có điểm trúng tuyển bằng nhau và bằng mức chuẩn công bố, Đại học Y Hà Nội sẽ dùng tiêu chí phụ là ưu tiên điểm Ngoại ngữ [tiếng Anh, tiếng Pháp] cao hơn và đăng ký nguyện vọng 1.
Theo ông Tú, năm nay kết quả điểm thi vào Trường ĐH Y Hà Nội tương đương năm 2009.Do đó, điểm chuẩn dự kiến ngành Bác sĩ Đa khoa và Răng Hàm Mặt năm nay sẽ giảm từ 0,5-1 điểm.
Các ngành còn lại điểm chuẩn tương đương năm 2009 hoặc nhỉnh hơn chút.Thủ khoa duy nhất của trường là Lê Thị Minh Vượng [quê Ứng Hòa, Hà Tây] có tổng 3 môn thi đạt 30 điểm [có 1 điểm ưu tiên].
Thí sinh Trần Văn Minh [ở TP Hải Dương] cũng có tổng điểm 3 môn thi đạt 29 nhưng chỉ được cộng 0,5 điểm [khu vực 2] nên giữ ngôi vị á khoa.
Số thí sinh có tổng điểm đạt 29 [đã cộng ưu tiên] chiếm nhiều. Trường có 95 bài thi đạt điểm 10; trong đó môn Toán [34 điểm], môn Hóa [56 điểm] và môn Sinh có 5 điểm 10.
Năm nay, trường tiếp tục dự kiến tuyển nguyện vọng 3. Điểm chuẩn vào trường sẽ công bố trong tuần này.
Thứ ba, 18/08/2020 13:36 [GMT+7]
-
Trường Đại học Y Hà Nội là một trong những trường có tỉ lệ cạnh tranh và điểm đầu vào cao nhất cả nước. Ngành Y Đa khoa [phân hiệu Hà Nội] luôn là ngành học có điểm chuẩn cao nhất trong số các ngành.
Xếp ngay sau đó là ngành học Răng - Hàm - Mặt, mức chênh lệch điểm chuẩn của 2 ngành này dao động nằm trong khoảng 0,25 - 0,75 điểm.
Năm 2019, ngành Y đa khoa có điểm chuẩn là 26,75 trong khi đó để có thể trở thành sinh viên ngành Y đa khoa của trường nhưng lựa chọn phân hiệu Thanh Hóa các thí sinh chỉ cần đạt trên 24,3 điểm.
Năm 2018, nằm trong xu hướng chung, điểm chuẩn tất cả các ngành của Đại học Y Hà Nội cũng giảm. Mức điểm chuẩn dao động từ 18,1 - 24,75 điểm.
Năm 2017, điểm chuẩn ngành Y đa khoa của Trường Đại học Y Hà Nội là 29,25 với nhiều tiêu chí phụ. Ngành Y tế Công cộng có mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 23,75. Ngoài ra, có 2 ngành lấy mức điểm 24,5 và 4 ngành khác đều có mức điểm từ 26-26,75 điểm.
Trước đó, GS Nguyễn Hữu Tú - Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Hà Nội: "Điểm trúng tuyển của Trường Đại học Y Hà Nội năm nay cũng không nằm ngoài xu hướng chung và sẽ cao hơn năm ngoái.
Các thí sinh muốn xét tuyển vào Trường Đại học Y Hà Nội năm 2020, thí sinh nên tham khảo điểm trúng tuyển của những năm trước và so sánh với điểm trúng tuyển nói chung của các trường Y để đưa ra quyết định phù hợp".
Với những ngành cạnh tranh cao như Bác sĩ y khoa, Răng-Hàm-Mặt, thí sinh có thể cân nhắc việc chọn cơ sở đào tạo của Trường Đại học Y Hà Nội để có khả năng trúng tuyển dễ dàng hơn.
Do vậy, thí sinh có thể cân nhắc đến việc đăng kí học phân hiệu tại Thanh Hóa thay vì chọn cơ sở Hà Nội. Bởi lẽ, so với Hà Nội thì điểm chuẩn ở phân hiệu Thanh Hóa sẽ thấp hơn.
ĐH Y Hà Nội:
Chỉ tiêu và điểm chuẩn năm 2009 và 2010 như sau:
Năm tuyển sinh Ngành tuyển sinh | 2010 | 2009 | ||
Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | |
- Bác sĩ đa khoa | 550 | 24,0 | 550 | 25,5 |
- Bác sĩ Y học cổ truyền | 50 | 19,5 | 50 | 21,5 |
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 100 | 22,0 | 50 | 25,0 |
- Bác sĩ Y học dự phòng | 80 | 18,5 | 50 | 21,0 |
- Cử nhân Điều dưỡng | 100 | 19,0 | 100 | 19,5 |
- Cử nhân Kĩ thuật Y học | 50 | 19,0 | 50 | 22,0 |
- Cử nhân Y tế công cộng | 70 | 18,5 | 50 | 16,0 |
Tổng | 1000 | 900 |
ĐH Y Dược Thái Nguyên
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV2 | Điểm NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
- Bác sĩ đa khoa [6 năm] | 321 | B | 22,5 | |||
- Dược sĩ đại học [5 năm] | 202 | A | 20,5 | |||
- Cử nhân điều dưỡng [ 4 năm] | 322 | B | 18,5 | |||
- Bác sĩ Y học dự phòng [6 năm] | 323 | B | 19,0 | 19,0 | 11 | |
- Bác sĩ Răng hàm mặt [6 năm] | 324 | B | 21,5 | |||
- Cao đẳng Y tế học đường | C61 | B | 11,0 | 13,0 | ||
- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | C62 | B | 11,0 | 13,0 |
ĐH Y dược:
Điểm chuẩn năm 2010:
Đại học Y - dược | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 | Nguyện vọng 2 | |
Các ngành đào tạo đại học: | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | |||
- Bác sĩ đa khoa [6 năm] | 321 | B | 21.0 | ||
- Dược sĩ đại học [5 năm] | 202 | A | 21.0 | ||
- Cử nhân điều dưỡng [ 4 năm] | 322 | B | 17.0 | ||
- Bác sĩ Y học dự phòng [6 năm] | 323 | B | 17.5 | ||
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt [6 năm] | 324 | B | 21.5 | ||
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | |||||
- Cao đẳng Y tế học đường | C61 | B | 11.0 | 13 | 11.0 |
- Cao đẳng Kĩ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | C62 | B | 11.0 | 20 | 12.0 |
ĐH Dược Hà Nội
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
Dược | 300 | A | 25,0 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
- Ngành Dược | 300 | A | 23,5 |
ĐH Y Hải Phòng
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV2 | Điểm NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Hệ Đại học | ||||||
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 22,5 | |||
Bác sĩ y học dự phòng | 304 | B | 19,0 | 19,0 | 20 | |
Bác sĩ răng hàm mặt | 303 | B | 22,0 | 22,0 | 17 | |
Cử nhân kỹ thuật y học | 306 | B | 16,0 | 21,5 | ||
Cử nhân điều dưỡng | 305 | B | 19,5 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
- Bác sĩ đa khoa [học 6 năm] | 301 | B | 21,5 | 21,5 | 55 |
- Bác sĩ Y học dự phòng [học 6 năm] | 304 | B | 18,0 | 18,0 | 22 |
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt [học 6 năm] | 303 | B | 22,5 | 22,5 | 19 |
- Điều dưỡng [học 4 năm] | 305 | B | 18,0 | 18,0 | 12 |
- Kĩ thuật Y học [4 năm] chuyên ngành xét nghiệm | 306 | B | 19,5 | 19,5 | 34 |
ĐH Y Thái Bình
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | |||
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 24,0 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 302 | B | 18,0 |
Dược sĩ | 303 | A | 24,0 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 304 | B | 19,0 |
Điều dưỡng | 305 | B | 19,5 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 | Điểm chuẩn 2010 |
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 24 | 22,5 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 302 | B | 18 | 19 |
Dược sĩ | 303 | A | 24 | 20,5 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 304 | B | 19 | 17,5 |
Điều dưỡng | 305 | B | 19,5 | 17 |
ĐH Y tế công cộng
Điểm chuẩn năm 2009: Điểm chuẩn NV1: 19.5 điểm. Xét tuyển NV2 đối với những thí sinh dự thi khối B theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV1.
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Y tế công cộng | 300 | B | 150 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV2 | Điểm NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Hệ Đại học | ||||||
Điều dưỡng [học 4 năm] | 305 | B | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 100 |
Hệ Cao đẳng | ||||||
Điều dưỡng [học 3 năm] | C65 | B | 13,0 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo đại học: | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
- Điều dưỡng [học 4 năm] | 305 | B | 16 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng | 305 | B | 16 | 19 | 50 |
- Điều dưỡng | B | 13 | 16,5 | 20 |
ĐH Y Dược - ĐH Huế
Điểm chuẩn năm 2009:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV2 | Điểm NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 23,5 | |||
BS Răng - Hàm - Mặt | 302 | B | 23,0 | |||
Dược sĩ | 303 | A | 23,5 | |||
Cử nhân Điều dưỡng | 304 | B | 19,0 | |||
Cử nhân Kỹ thuật Y học | 305 | B | 20,5 | 20,5 | 26 | |
Cử nhân Y tế công cộng | 306 | B | 16,0 | 16,0 | 39 | |
Bác sĩ Y học dự phòng | 307 | B | 19,0 | 19,0 | 25 | |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 308 | B | 19,5 | 19,5 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn NV3 | Chỉ tiêu xét tuyển NV3 |
- Bác sĩ đa khoa [học 6 năm] | 301 | B | 22,0 | ||
- Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt [học 6 năm] | 302 | B | 23,0 | ||
- Dược sĩ [học 5 năm] | 303 | A | 22,0 | ||
- Điều dưỡng [học 4 năm] | 304 | B | 19,0 | ||
- Kĩ thuật Y học [học 4 năm] | 305 | B | 19,0 | 19,0 | 14 |
- Y tế công cộng [học 4 năm] | 306 | B | 17,0 | 17 | 37 |
- Bác sĩ Y học dự phòng [học 6 năm] | 307 | B | 17,0 | 17 | 41 |
- Bác sĩ Y học cổ truyền [học 6 năm] | 308 | B | 19,5 | 19,5 | 26 |
ĐH Y Dược TPHCM
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
Đào tạo Đại học học 6 năm | |||
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 25,0 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 302 | B | 25,0 |
Dược sĩ đại học | 303 | B | 25,5 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 304 | B | 22,0 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 315 | B | 21,5 |
Đào tạo Cử nhân học 4 năm | |||
Điều dưỡng | 305 | B | 19,5 |
Y tế công cộng | 306 | B | 15,5 |
Xét nghiệm | 307 | B | 21,5 |
Vật lý trị liệu | 308 | B | 19,5 |
Kỹ thuật hình ảnh | 309 | B | 18,5 |
Kỹ thuật phục hình răng | 310 | B | 20,5 |
Hộ sinh | 311 | B | 18,0 |
Gây mê hồi sức | 312 | B | 20,0 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
* Đào tạo bác sĩ [học 6 năm] | |||
- Bác sĩ đa khoa [học 6 năm] | 301 | B | 23,5 |
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt [học 6 năm] | 302 | B | 24 |
- Dược sĩ đại học [học 5 năm] | 303 | B | 24 |
- Bác sĩ Y học cổ truyền [học 6 năm] | 304 | B | 19 |
- Bác sĩ Y học dự phòng [học 6 năm] | 315 | B | 17 |
* Đào tạo cử nhân [học 4 năm] | B | ||
- Điều dưỡng | 305 | B | 18,5 |
- Y tế công cộng | 306 | B | 16,5 |
- Xét nghiệm | 307 | B | 21 |
- Vật lý trị liệu | 308 | B | 18,5 |
- Kỹ thuật hình ảnh | 309 | B | 19,5 |
- Kỹ thuật Phục hình răng | 310 | B | 19,5 |
- Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] | 311 | B | 18 |
- Gây mê hồi sức | 312 | B | 19 |
ĐH Y Dược Cần Thơ
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Điểm NV3 - 2009 | Chỉ tiêu NV3 |
Hệ Đại học | |||||
Bác sĩ đa khoa [học 6 năm] | 301 | B | 22,5 | ||
Bác sĩ Răng hàm mặt | 302 | B | 22,5 | ||
Dược [học 5 năm] | 303 | B | 23,5 | ||
Điều dưỡng [học 4 năm] | 305 | B | 16,0 | ||
Y học dự phòng | 304 | B | 20,0 | 20,0 | 30 |
Y tế công cộng | 306 | B | 15,5 | 15,5 | 25 |
Kỹ thuật y học [chuyên ngành Xét nghiệm] | 307 | B | 20,5 | 20,5 | 45 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Mã | Ngành | Điểm chuẩn nguyện vọng 1 | Điểm chuẩn NV2 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
301 | Bác sĩ đa khoa | 22,0 | ||
302 | Nha khoa | 21,5 | ||
303 | Dược | 23,0 | ||
304 | Bác sĩ y học dự phòng | 17,0 | 19,5 | 30 |
305 | Điều dưỡng | 16,0 | ||
306 | Y tế công cộng | 16,0 | 16 | 50 |
307 | Kỹ thuật y học | 16,5 |
ĐH Y Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn năm 2009:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | ||||
Bác sĩ đa khoa hệ chính quy [học 6 năm] | 301 | B | 180 chỉ tiêu ngân sách nhà nước | 23,5 |
200 chỉ tiêu ngoài ngân sách | 21,0 - 23,0 |
Điểm chuẩn năm 2010:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | |
- Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 22 [Diện ngân sách Nhà nước] | 19,5 [Diện ngoài ngân sách] |
- Điều dưỡng | 305 | B | 15 |
Hồng Hạnh [tổng hợp]