Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Thông tin trường
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ và có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm:
- Đào tạo nhân lực có đạo đức, tri thức và kỹ năng đáp ứng yêu cầu của xã hội;
- Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phát triển dịch vụ;
- Thực hiện trách nhiệm xã hội, phục vụ cộng đồng và hội nhập quốc tế.
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
Điện thoại: [08]38161673 - [08]38163319
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM các năm trước
Chi tiết thông tin tuyển sinh năm 2020 của trường: Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM tuyển sinh 2020
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2019
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 20.25 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 16.55 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 15 |
7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 15.6 |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 17 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 16.5 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 19 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 20 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 17.05 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 19.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15.05 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật ĐKvà tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 16.1 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 15.1 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 16.05 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16.05 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2018:
Trường đã xét tuyển điểm chuẩn vào trường như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm xét tuyểnChỉ tiêu||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 120 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | 360 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 80 |
7340301 | Kế toán | 16 | 180 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 200 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 360 |
7480202 | An toàn thông tin | 15 | 80 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | 100 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 60 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 200 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 80 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 280 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | 15 | 80 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 120 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 17 | 360 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 15 | 80 |
7540110 | Đảm bảo Chất lượng & ATTP | 16 | 80 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 16 | 120 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 15 | 70 |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 15 | 80 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 120 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16 | 210 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 80 |
QT7340103 | Quản trị kinh doanh_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
QT7420201 | Khoa học và CN sinh học_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
QT7540102 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
QT7810103 | Quản trị du lịch, lữ hành_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
QT7810202 | Quản trị nhà hàng - khách sạn_Chương trình quốc tế | 16 | 75 |
LK7340101 | Quản trị kinh doanh_Liên kết quốc tế | 16 | 75 |
LK7420201 | Khoa hoc và công nghệ sinh học_Liên kết quốc tế | 16 | 75 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A01, D01, D10 | 20 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A01, D01, D10 | 18.75 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 19.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D01, D07 | 20.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19.5 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 17.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, D01, D07 | 17.5 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.25 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 18.25 |
7540110 | Đảm bảo Chất lượng & ATTP | A00, A01, B00, D07 | 20.75 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D7 | 20 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, B00, D07 | --- |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, B00, D07 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 19.75 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 19.25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720398 | Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực* | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7540204 | Công nghệ may | A00; A01; A16; D01 | 17 |
7540110 | Đảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 17.75 |
7540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 20.25 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A16; D01 | 17.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 18.75 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 18.25 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A16; D01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 19 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!