Điểm đại học hải phòng 2015 năm 2022

Trường đại học Hải Phòng với mã trường là [ THP] thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 mới nhất. Thí sinh theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết

Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng 2021

Điểm chuẩn Hải Phòng chính xác nhất và mới nhất cập nhật đã chính thức công bố. Điểm chuẩn của trường thấp nhất từ 14 điểm. Các bạn thí sinh tra cứu ngay điểm chuẩn của từng ngành năm 2021 ngay tại đây:

Lời kết:Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hải Phòng mới nhất dành cho các bạn học sinh, sinh viên do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Phí Đại Học Hải Phòng Mới Nhất
  • Đại Học Dân Lập Hải Phòng Tuyển Sinh

BY: Minh vũ

[Dân trí] - Chiều ngày 24/8, trường ĐH Hải Phòng và trường ĐH Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 năm 2015. Dưới đây là mức điểm chuẩn cụ thể của từng trường.

Điểm chuẩn ĐH Hải Phòng xem TẠI ĐÂY

Thí sinh nhận Giấy báo trúng tuyển tại Hội trường A1, Trường Đại học Hải Phòng từ 14h00' ngày 25/8/2015 đến 17h00' ngày 27/8/2015. Sau thời hạn trên nếu thí sinh không nhận giấy báo trực tiếp tại trường, Trường Đại học Hải Phòng sẽ gửi giấy báo qua đường bưu điện.

- Điểm trúng tuyển được xác định theo điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển  bằng nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu, Trường Đại học Hải Phòng công bố các điều kiện bổ sung để xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

• Thí sinh thuộc khối thi truyền thống [A00, A01, B00, C00, D01, D02, D03, D04];

• Thí sinh có điểm môn chính [môn nhân hệ số 2] cao hơn;

• Nếu ngành xét tuyển không có môn chính, thứ tự ưu tiên là: có điểm môn Toán cao hơn, có điểm môn Văn cao hơn, có điểm môn Ngoại ngữ cao hơn.

Điểm chuẩn xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2015 [Đợt 1] - của Trường Đại học Đà Lạt

• I. Các ngành Đại học [hệ chính quy]

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

2

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

23.75

3

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

4

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

5

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

22.75

6

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

7

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

24.00

8

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

15.00

9

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học

23.00

10

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

11

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học

20.25

12

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

13

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

14

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

16.00

15

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

16

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh

15.50

17

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

18

Luật

D380101

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

18.50

19

Xã hội học

D310301

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

20

Văn hóa học

D220340

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

21

Văn học

D220330

Văn, Sử, Địa

15.00

22

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn, Sử, Địa

21.75

23

Lịch sử

D220310

Văn, Sử, Địa

15.00

24

Sư phạm Lịch sử

D140218

Văn, Sử, Địa

20.25

25

Việt Nam học

D220113

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

27

Công tác xã hội

D760101

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

28

Đông phương học

D220213

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

16.00

29

Quốc tế học

D220212

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

17.00

31

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Văn, Tiếng Anh

22.75

•       II. Các ngành Cao đẳng [hệ chính quy]

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

3

Công nghệ Sau thu hoạch

C540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

12.00

4

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 [diện không ưu tiên]. Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2015.

Hồng Hạnh

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Hải Phòng năm 2015 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn THP [ĐH Hải Phòng] cho kỳ tuyển sinh năm học 2015 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Hải Phòng trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn HP được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Hải Phòng NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Hải Phòng [viết tắt: ĐHHP] năm 2015 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Hải Phòng mới nhất cho năm học 2015. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHHP và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn [ĐC] và điểm sàn [ĐS] dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH HP qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hải Phòng
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hải Phòng

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục Mầm non M 18
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A; A1; C; D 18.75
3 7140205 Giáo dục Chính trị A; A1; C; D 15
4 7140209 Sư phạm Toán học A; A1; KT5 27.92
5 7140211 Sư phạm Vật lý 22.67
6 7140212 Sư phạm Hoá học A; A3; B 22.92
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C; C1; C2; D 26.67
8 7140219 Sư phạm Địa lý A; B; C; D 15
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D 21.75
10 7220113 Việt Nam học C; C1; C2; D 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D 20.92
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1; D2; D3; D4 19.67
13 7220330 Văn học C; C1; C2; D 21.33
14 7310101 Kinh tế A; A1; KT5; D 15
15 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; KT5; D 15
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; KT5; D 15
17 7340301 Kế toán A; A1; KT5; D 15.75
18 7420101 Sinh học A; B; M2 15
19 7420201 Công nghệ sinh học A; B; M2 15
20 7460101 Toán học A; A1; KT5; D4 20
21 7480102 Truyền thông và mạng máy tính [Kỹ sư mạng] A; A1; KT5; D4 19.5
22 7480104 Hệ thống thông tin [Tin kinh tế] A; A1; KT5; D4 20
23 7480201 Công nghệ thông tin [Kỹ sư công nghệ thông tin] A; A1; KT5; D4 18.5
24 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A; A1; KT5; D4 19
25 7510202 Công nghệ chế tạo máy [Kỹ sư cơ khí chế tạo] A; A1; KT5; D4 18.67
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Kỹ sư cơ khí cơ điện tử] A; A1; KT5; D4 19.83
27 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử [Kỹ sư điện - điện tử] A; A1; KT5; D4 19.42
28 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A; A3; B 20
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa [Kỹ sư điện tự động hóa] A; A1; KT5; D4 19.67
30 7620105 Chăn nuôi 15
31 7620110 Khoa học cây trồng [Kỹ sư nông học] A; A3; B; M2 15
32 7760101 Công tác xã hội 20
33 C140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M 16.25
34 C140202 Cao đẳng Giáo dục Tiểu học A; A1; C; D 14.75
35 C140212 Cao đẳng Sư phạm Hóa học A; A3; B 13.5
36 C140217 Cao đẳng Sư phạm Ngữ văn C; C1; C2; D 19
37 C340101 Cao đẳng Quản trị kinh doanh A; A1; KT5; D 12
38 C340301 Cao đẳng Kế toán A; A1; KT5; D 12
39 C340406 Cao đắng Quản trị văn phòng 12
40 C480201 Cao đẳng Công nghệ thông tin A; A1; KT5; D4 13.5
41 C510103 Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật xây dựng A; A1; KT5; D4 13.5

Điểm chuẩn trúng tuyển xét học bạ của Trường Đại học Hải Phòng [ĐHHP] 2021: Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn THP năm 2019 và 2020 cùng điểm xét tuyển học bạ của trường ĐH Hải Phòng năm 2021 để các bạn thí sinh tiện theo dõi.

Cập nhật: 22/10/2021 19:09

Video liên quan

Chủ Đề