Trường Đại Học Tây Đô đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay đa số các ngành đều có điểm trúng tuyển là 15 điểm. Riêng đối với ngành Dược học có điểm trúng tuyển là 21 điểm và đây cũng là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ 2022
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7440112 | Hoá học chuyên ngành hoá dược | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7229040 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7229040 | Văn hoá học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; A02; D08 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 |
Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 |
Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 |
Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |
Maketing | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | 15 | |
Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Du Lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Quản lý tài nguyên môi trường | A00: A01; B00; D01 | 15 |
Quản lý đất đai | A00: A01; B00; D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 |
Chăn nuôi | B00; A00; A02; D08 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ 2019
Trường đại học Tây đô tuyển sinh 2480 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 18 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Dược học tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.
Trường đại học Tây Đô tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Tây Đô như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 14 |
Văn học | C00, C04, D14, D15 | 14 |
Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 14 |
Luật kinh tế | C00, D14, D66, D84 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, A02, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A02, C01 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, C01 | 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Thú y | A06, B00, B02, C02 | 14 |
Dược học | A00, B00, C02, D07 | 15 |
Điều dưỡng | A02, B00, B03, D08 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C04, D01 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại HọcTây Đô có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 68, Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ - Số điện thoại: [84-292] 3 840 666; [84-292] 3 840 222; [84-292] 3 740 768.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tây Đô Mới Nhất.
PL.