Động đất tiếng anh là gì năm 2024

"động đất" câu"động đất" là gì"động đất" Tiếng Trung là gì

Câu ví dụ

  • Some say that Korea is a safety zone from earthquakes. Có người nói Hàn Quốc nằm ngoài vùng bị động đất
  • A great earthquake split the land. Một trận động đất lớn đã cắt đôi vùng đất này.
  • Another great crisis befell upon them when the major May 12th earthquake struck Đó chính là cơn động đất 512 chết rất nhiều người
  • Where were you during the earthquake two years ago? Cô đã ở đâu khi trận động đất xảy ra 2 năm trước?
  • The quake centered about 20 miles east of downtown Los Angeles. Trận động đất xảy ra trong bán kính 13km tâm Los Angeles.
  • There's been another earthquake on the seabed. Vừa có một cơn động đất khác ngoài thềm bờ biển
  • 30 of more than 3.0 in intensity. Có 30 trận động đất, cường độ lớn hơn 3 độ Richter
  • Whoo! Say it, girlfriend! And then along came Zeus Lốc xoáy, động đất và núi lửa chẳng bao giờ "ngủ yên"
  • Hospital's still down after the quake. Bệnh viện vẫn chưa hoạt động lại sau cơn động đất.
  • We found a subterranean lake after the quake. Chúng tôi phát hiện ra 1 cái hồ ngầm sau vụ động đất.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

What is the American English word for ""động đất""?

More "Thảm họa thiên nhiên" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishThere was a large earthquake that shook the buildings and caused a lot of damage.

How To Say ""động đất"" In 45 Languages.

Castilian Spanishel terremoto

Frenchle tremblement de terre

Brazilian Portugueseo terremoto

British Englishearthquake

Mexican Spanishel terremoto

European Portugueseo terramoto

Swahilimtetemeko wa ardhi

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "earthquake" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Câu ví dụ

  • Some say that Korea is a safety zone from earthquakes. Có người nói Hàn Quốc nằm ngoài vùng bị động đất
  • A great earthquake split the land. Một trận động đất lớn đã cắt đôi vùng đất này.
  • Another great crisis befell upon them when the major May 12th earthquake struck Đó chính là cơn động đất 512 chết rất nhiều người
  • Where were you during the earthquake two years ago? Cô đã ở đâu khi trận động đất xảy ra 2 năm trước?
  • The quake centered about 20 miles east of downtown Los Angeles. Trận động đất xảy ra trong bán kính 13km tâm Los Angeles.
  • There's been another earthquake on the seabed. Vừa có một cơn động đất khác ngoài thềm bờ biển
  • 30 of more than 3.0 in intensity. Có 30 trận động đất, cường độ lớn hơn 3 độ Richter
  • Whoo! Say it, girlfriend! And then along came Zeus Lốc xoáy, động đất và núi lửa chẳng bao giờ "ngủ yên"
  • Hospital's still down after the quake. Bệnh viện vẫn chưa hoạt động lại sau cơn động đất.
  • We found a subterranean lake after the quake. Chúng tôi phát hiện ra 1 cái hồ ngầm sau vụ động đất.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Then, on December 26th last year, just two months ago, that underwater earthquake triggered the tsunami.

Một cơn động đất ngoài bờ biển à?

An earthquake on the sea floor!

Sau đó, vào ngày 26/ 12 năm ngoái, mới hai tháng trước, cơn động đất ngầm gây ra sóng thần.

Then, on December 26th last year, just two months ago, that underwater earthquake triggered the tsunami.

Những cơn động đất lớn gần đây nhất là động đất Chūetsu năm 2004 và đại động đất Hanshin năm 1995.

The most recent major quakes include the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami, the 2004 Chūetsu earthquake and the Great Hanshin earthquake of 1995.

Nhà máy này đã bị thiệt hại nghiêm trọng do cơn động đất và sóng thần vào tuần trước .

The plant was severely damaged by last week 's huge earthquake and tsunami .

Đêm ấy có một cơn động đất khiến nền nhà tù rung chuyển, tất cả các cửa tù mở toang.

During the night, an earthquake shook the foundations of the jail and opened all the doors.

Các cơn động đất có sức tàn phá, thường dẫn đến sóng thần, diễn ra vài lần trong một thế kỷ.

Destructive earthquakes, often resulting in tsunami, occur several times each century.

Cũng trong năm này , cơn động đất nhẹ có cường độ 7,2 độ rích-te ở Duzce làm chết 894 người , theo cơ quan này báo cáo .

A magnitude-7.2 tremor in Duzce the same year killed 894 people , the agency reported .

Miri gono , ở Tokyo đã kể với hãng tin BBC qua email " cơn động đất bắt đầu bằng những rung lắc nhỏ rồi lớn dần " .

" It started off with small shakes , then shook bigger , " Miri Gono in Tokyo told the BBC by e-mail .

Trong đống gạch vụn của các tòa nhà bị tàn phá bởi cơn động đất, tôi đã tìm ra ý nghĩa giá trị riêng của mình.

In the rubble of an earthquake, I found a sense of my individual worth.

Israel đề nghị giúp Thổ Nhĩ Kỳ " những gì cần thiết " sau cơn động đất , văn phòng của bộ trưởng quốc phòng Ehud Barak cho biết .

Israel offered Turkey " any help it may require " after the earthquake , Defense Minister Ehud Barak 's office said .

Động đất bao nhiêu là nguy hiểm?

- Động đất có cường độ lớn, động đất càng mạnh, thì khả năng xuất hiện sóng thần càng lớn. Các động đất biển có độ lớn từ 7,3 độ Richter trở lên hầu như luôn luôn gây ra sóng thần mạnh và nguy hiểm. Cũng như đối với nghiên cứu động đất, các nhà nghiên cứu sóng thần đã thiết lập các thang cấp sóng thần.

Động đất dịch tiếng Anh là gì?

EARTHQUAKE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Earthquake là gì?

Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. Động đất hay địa chấn (Tiếng Anh: earthquake, Chữ Hán: 地震) là sự rung chuyển trên bề mặt Trái Đất do kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngờ ở lớp vỏ Trái Đất và phát sinh ra sóng địa chấn.

Động đất là gì định nghĩa?

Động đất là sự rung động mặt đất bởi sự giải phóng đột ngột năng lượng trong vỏ trái đất dưới dạng sóng địa chấn, có thể gây ra biên dạng trên mặt đất, phá hủy nhà cửa, công trình, của cải và sinh mạng con người. Động đất xảy ra hằng ngày trên trái đất, nhưng hầu hết không đáng chú ý và không gây ra thiệt hại.