Giải tiếng anh lớp 4 unit 7 lesson 1

Unit 7 : What do you like doing?

                   Lesson 1

♣ Objectives:

1.Knowledge:

– Asking and answering questions about what someone like doing

2.Skills:

– Practice speaking, listening skills, do exercises in the book

3.Language focus:

– Sentence Partners:

What do you like doing?- I like……

– Vocabulary:

swimming, cooking, collecting stamps, reading comic books

Bài 1. Look, listen anh repeat.[ Nhìn, nghe và đọc lại].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/53-track-53_1.mp3

a] Welcome to my house. Come in.

Dịch : Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Thank you.

Dịch : Cám ơn bạn.

b] Wow! You have a lot of books! 0h!

Dịch : Bạn có nhiều sách!

Yes, I like reading.

Dịch : Vâng, tôi thích đọc sách.

c] I like reading, too.

Dịch : Tôi cũng thích đọc sách.

I don’t like reading.

Dịch : Tôi không thích đọc sách.

I like listening to music.

Dịch : Tôi thích nghe nhạc.

d] What do you like doing, Phong?

Dịch : Bạn thích làm gì vậy Phong?

I like watching TV.

Dịch : Tôi thích xem ti vỉ.

⇒ Note : Cách dùng: like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.

Ví dụ: He does like reading novel.

 Dịch : Anh ấy rất thích đọc tiểu thuyết, [chỉ sở thích]

She likes listening to folk music.

Dịch : Cô ây thích nghe nhạc dân ca. [chỉ sở thích]

Bài 2. Point and say.[Chỉ và nói].

a] What do you like doing?

Dịch : Bạn thích làm gì?

I like swimming.

Dịch : Tôi thích bơi.

b] What do you like doing?

Dịch : Bạn thích làm gì?

I like cooking.

Dịch : Tôi thích nấu ăn.

c] What do you like doing?

Dịch : Bạn thích làm gì?

I like collecting stams.

Dịch : Tôi thích sưu tập tem.

d] What do you like doing?

Dịch : Bạn thích làm gì?

I like playing chess.

Dịch : Tôi thích chơi cờ.

Bài 3. Listen and tick.[ Nghe và đánh dấu chọn].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/54-track-54_1.mp3

1.b   2. c      3. a

Bài nghe:

1.

Nam: What do you like doing, Linda?

Linda: I like collecting stamps.

Nam: I like collecting stamps, too.

2.

Tony: Hi, I’m Tony. I’m from Australia. I’ve got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?

3.

Phong: Do you like playing chess, Mai?

Mai: No, I don’t.

Phong: What do you like doing?

Mai: I like swimming.

Bài 4. Look and write.[Nhìn và viết].

I like playing football.

Dịch : Tôi thích chơi bóng đá.

I like playing chess.

Dịch : Tôi thích chơi cờ.

I like reading a book.

Dịch : Tôi thích đọc sách.

I like collecting stamps.

Dịch : Tôi thích sưu tập tem.

Bài 5. Let’s sing.[ Chúng ta cùng hát].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/55-track-55_1.mp3

I like reading comic books so much.

Reading comic books is lots of fun.

I like making models, too.

Making models is very cool.

I like collecting stamps so much.

Collecting stamps is lots of fun.

I like playing football, too. Playing football is very cool.

Dịch :

Tôi rất thích đọc truyện tranh.

Đọc truyện tranh thì nhiều thú vị.

Tôi cũng thích làm mô hình.

Làm mô hình thì rất tuyệt. Tôi rất thích sưu tầm tem.

Sưu tầm tem thì nhiều thú vị. Tôi cũng thích chơi bóng đá.

Chơi bóng đá thì rất tuyệt.

∗ Note :

Hỏi ai đó thích làm điều gì?

– Khi muốn hỏi ai đó [chủ ngữ ở dạng số nhiều] thích làm điều gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau đây để hỏi:

What do yoụ like doing?

Bạn thích làm gì?

Phân tích cấu trúc trên như sau: What [gì, cái gì] là từ để hỏi, chủ ngữ chính trong câu là you [you/ we/ they…] ở dạng số nhiều, động từ chính trong câu là like [thích] là động từ thường, mà cấu trúc trên ở dạng câu hỏi nên chúng ta phải mượn trợ động từ “do” để chia cho chủ ngữ chính trong câu là you. Còn doing là danh động từ có nghĩa là “làm”. Để trả lời cho câu hỏi trên, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:

I + like + Gerund [V-ing].

Tôi thích…

Ex: What do you like doing? Bạn thích làm gì?

I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.

Related

Look, listen anh repeat [Nhìn, nghe và đọc lại]

Tạm dịch

a] Xin chào. Chào mừng các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Cám ơn bạn.

b] Ồ! Bạn có nhiều sách quá!

Ừ, mình thích đọc sách.

c] Mình cũng thích đọc sách.

Mình không thích đọc sách.

Mình thích nghe nhạc.

d] Bạn thích làm gì vậy Phong?

Mình thích xem ti vi.

2. Task 2 Lesson 1 Unit 7 lớp 4

Point and say [Chỉ và nói]

Guide to answer

a] What do you like doing? [Bạn thích làm gì?]

I like swimming. [Mình thích bơi.]

b] What do you like doing? [Bạn thích làm gì?]

I like cooking. [Mình thích nấu ăn.]

c] What do you like doing? [Bạn thích làm gì?]

I like collecting stamps. [Mình thích sưu tập tem.]

d] What do you like doing? [Bạn thích làm gì?]

I like playing chess. [Mình thích chơi cờ.]

3. Task 3 Lesson 1 Unit 7 lớp 4

Listen and tick [Nghe và đánh dấu đáp án đúng]

Guide to answer

1. b; 2. c; 3. a

4. Task 4 Lesson 1 Unit 7 lớp 4

Look and write [Nhìn và viết]

Guide to answer

1. I like playing football. 

2. I like playing chess. 

3. I like reading a book. 

4. I like collecting stamps. 

Tạm dịch

1. Tôi thích chơi bóng đá.

2. Tôi thích chơi cờ.

3. Tôi thích đọc sách.

4. Tôi thích sưu tập tem.

5. Task 5 Lesson 1 Unit 7 lớp 4

Let’s sing [Chúng ta cùng hát]

I like doing things

[Tôi thích làm một thứ gì đó]

I like reading comic books so much. [Tôi rất thích đọc truyện tranh.]

Reading comic books is lots of fun. [Đọc truyện tranh rất nhiều thú vị.]

I like making models, too. [Tôi cũng thích làm mô hình.]

Making models is very cool. [Làm mô hình thì rất tuyệt. 

I like collecting stamps so much. [Tôi rất thích sưu tầm tem.]

Collecting stamps is lots of fun. [Sưu tầm tem thì nhiều thú vị.]

I like playing football, too. Playing football is very cool. [Tôi cũng thích chơi bóng đá.] [Chơi bóng đá thì rất tuyệt.]

 6. Practice Task 1

Match each question with each answer [Nối mỗi câu hỏi với câu trả lời phù hợp]

7. Practice Task 2

Write the question for the following answers [Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau]

1. → ………………?

They like skating.

2. → ……………………………………?

My school is in Tran Hung Dao Street.

3. → ………………………………………?

My hobby is playing volleyball.

4. → ………………………………………?

Mary is in class 4E.

5. → ………………………………………?

8. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • cook: nấu ăn
  • collect stamp: sưu tầm tem
  • swim: bơi
  • play chess: chơi cờ

Đồng thời, các em cần lưu ý cách dùng của động từ “like”: Like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.

Ví dụ

She likes listening to music. [Cô ấy thích nghe nhạc.]

Nhìn, nghe và đọc lại.

Cách dùng: like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.

Ví dụ: He does like reading novel.

Anh ấy rất thích đọc tiểu thuyết, [chỉ sở thích]

She likes listening to folk music.

Cô ây thích nghe nhạc dân ca. [chỉ sở thích]

a]  Hello. Welcome to my house. Come in.

Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Thank you. Cám ơn bạn.

b]  Wow! You have a lot of books! 0h! Bạn có nhiều sách!

Yes, I like reading. Vâng, tôi thích đọc sách.

c]  I like reading, too. Tôi cũng thích đọc sách.

I don't like reading. Tôi không thích đọc sách.

I like listening to music. Tôi thích nghe nhạc.

d]  What do you like doing, Phong? Bạn thích làm gì vậy Phong?

I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của em biết em thích làm gì.

a] What do you like doing? Bạn thích làm gì?

I like swimming. Tôi thích bơi.

b] What do you like doing? Bạn thích làm gì?

I like cooking. Tôi thích nấu ăn.

c] What do you like doing? Bạn thích làm gì?

I like collecting stams. Tôi thích sưu tập tem.

d] What do you like doing? Bạn thích làm gì?

I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.

3. Listen and tick

Nghe và đánh dấu chọn.

1. b    2. c     3. a

Bài nghe:

1. Nam: What do you like doing, Linda?

Linda: I like collecting stamps.

Nam: I like collecting stamps, too.

2. Tony: Hi, I'm Tony. I'm from Australia. I've got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?

3. Phong: Do you like playing chess, Mai?

Mai: No, I don't.

Phong: What do you like doing?

Mai: I like swimming.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

I like playing football. Tôi thích chơi bóng đá.

I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.

I like reading a book. Tôi thích đọc sách.

I like collecting stamps. Tôi thích sưu tập tem.

5. Let's sing.

Chúng ta cùng hát.

Tôi thích làm một thứ gì đó

I like reading comic books so much.

Reading comic books is lots of fun.

I like making models, too.

Making models is very cool.

I like collecting stamps so much.

Collecting stamps is lots of fun.

I like playing football, too. Playing football is very cool.

Tôi rất thích đọc truyện tranh.

Đọc truyện tranh thì nhiều thú vị.

Tôi cũng thích làm mô hình.

Làm mô hình thì rất tuyệt. Tôi rất thích sưu tầm tem.

Sưu tầm tem thì nhiều thú vị. Tôi cũng thích chơi bóng đá.

Chơi bóng đá thì rất tuyệt.

Video liên quan

Chủ Đề